Xem mẫu

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

KHẢ NĂNG XỬ LÝ CÁC TÁC NHÂN GÂY PHÖ DƢỠNG MÔI TRƢỜNG
NƢỚC CỦA ÈO TAI CHUỘT (Salvinia cucullata)
NGUYỄN MINH TRÍ, TRẦN THỊ ÍCH NGỌC

T
S

, ồ

ế
T


ư



,
ốH ế





ì
ưở

ưỡ





ư
ờ ố
ườ

ế

ổ ủ
ế
ệ ởVệ N
ậ ủ

ă




,



ă


ư


ư

g


ưỡ

ế
,
,

i họ Kh



họ ,

ư

i họ H ế

ườ


ế

ậ ủ

ư

ưỡ



ế


ư

ư
,

ư
ườ


ư , ế ổ
ì


ườ

Bài báo này

ố ế

ốH ế
è
(Salvinia cucullata)


ườ
ư

ồ ư



ư
ườ


ă
Đ



ưỡ


Các loài

ư






I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Vậ iệ :
è
(Salvinia cucullata)
Hươ Hồ, t
Hươ T , ỉ
Thiên- H ế ( ì
).
-

ồ ư
ố H ế ồ (
: A
Yế , A H , N ư Ý, N
T
T ).


T ừ

ưỡ ở
, Đ
,
H , ồ: T M ế ,

2. Phƣơng pháp nghiên cứ :
- X
Secchi.





ĩ

Hình 1: Bèo tai chuột
(hình: nhóm tác gi )

- X
PO43-, NH4+ và NO3Hach DR890.
-X



-X


ư
ì

ưỡ

TSI - S (TSI ối v
(TSI ố

ư

ươ

pesunfat [8].

ươ


TSI -



stpho (T-P)


ư

ổ UV-VIS [8].
chỉ số TSI (Trophic State Index) của

:
trong) = 60 - 14,41 × ln(SD)

(1)

-a) = 9,81 × ln(Chl-a) + 30,6 (2)
1749

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

TSI - P (TSI ối v i photpho) = 14,42 × ln(T-P) + 4,15 (3)
T g ó: ln(T-P), ln(Chl-a)
(S ) ươ ứng là logarit t nhiên của nồ
tổng
photpho (µg/L), nồ
chlorophyll-a (µg/L)
trong (m). Từ ,
ỉ số TSI theo
TSI (T P) TSI (Chl .a) TSI (SD)
công thức: TSI =
[7]
3
-X

ưở

T

g ó:

P:
W0:
Wt:

ươ
ưở




ư
ư

ố ủ
ươ
ươ
ươ ở

- Hiệu su t của quá trình x
T


ố ủ


ứ : P (%) =

Wt W0
× 100
W0





[

ư c tính theo công thức: η (%) =

A

B
A

100

g ó: A: Giá tr của thông số ư c khi x lý
B: Giá tr của thông số sau khi x lý [9]

-T ố

ố ệ

ươ

ì

M

f

II. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
1. Tình trạng dinh dƣỡng của một số thủy vực ở thành phố Huế
Đ ế ư
ì
ưỡ


ồở
ố H ế,
s d ng
chỉ số TSI củ
Q
ẫ ư

ế
ế
ố ồ ổ
(T-P), Chlorophyll a (Chl- )
(SD). Các kết qu
ỉ ố TSI ừ 3 thông số T-P, ChlS
ươ g trình (1),
( ) ( ) ư
ệ ở ì
Đợ 1

Đợ 2

Đợ 3

T.Binh

Chỉ số dinh dưỡng Carlson (TSI)

80

70

60

Giàu dinh dưỡng
50

Dinh dưỡng trung bình
40

Nghèo dinh dưỡng
30

An Cựu Đông Ba

Bạch Yến An Hòa Như Ý Ngự Hà Tân Miếu Tịnh Tâm

Hình 2: Chỉ ố dinh dƣỡng C
Kế

ở hình 2 cho th y, mứ

ở mứ

dinh ưỡng (TSI = 50-70)
1750

Quá giàu dinh dưỡng

n (TSI) củ

ộ ố

ng hồ ở h nh phố H ế

ưỡng của các sông hồ ư
ọng: TSI của hầu hết các sông hồ
ưỡ (TSI ≥ ) T
ồT


u ở mức giàu
M ế và T nh

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

ỉ ố TSI

Tâm
S

ế



[

ủ N
ưỡ

ì

ễ T


ỉ ố TSI >
2. Ảnh hƣởng củ
S

ế
ố ế






ậ , H,
ậ ở
ườ
ư
ế

ư
ườ




Yế (
)[

ưỡ ở



ộ ố ế

ưở
ườ

ưỡng nghiêm trọ

t, hay nói cách khác là
ườ



ẽ ẫ

T
ơ ở ,
ư NH4+; NO3-; PO43là 15 ngày.

i

ƣờng đến inh



ơ,

ơ



(

)




i ch ộ

ỗ ế
, ệ
ì


ưỡ , ì ầ
ủ ố ư

ưở

ễ Vă H
H ế



ƣởng củ bè


ư

N



ưở




ế



ườ
è
ưở



ến hành các thí nghiệ
ưởng của m t số yếu tố
ì
ưởng của bèo tai chu t, t ờ



-Ả hh ở g

i (NH4+)

T

ồ ư


ưở
ủ è
ưở
ủ è

ưỡ


,

ế ứ ầ
ư
ì

ư

,



ưở


ế Kế








ế
ưở



ế
g1

Kế

ả nghiên cứ ảnh hƣởng củ

Nồng độ NH4+
10 (mg/L)
20 (mg/L)
30 (mg/L)
40 (mg/L)
50 (mg/L)
Q

, ồ
L, ỷ ệ ă
L
ỷ ệ ă



50
S


L


-

ế
-Ả hh ở g
T



ư

S



ì

ế
,

NH3

i ch ộ

(%) ăng inh khối
29,67
32,98
16,56
9,67
0,61

ưở
ủ è
% K

ở ồ


Ở ồ


-



ưở

ố ủ



ế
ậ ă ở ồ
-120 mg/L [5]. N ư

(NO3-)




hí nghiệ (g)
284,4 ± 0,31
298,4 ± 0,25
239,7 ± 0,36
221,4 ± 0,32
201,2 ± 0,55

è
ư

ƣởng củ bè

ủ T ầ Vă T (
)

è
ư
ầ ở ồ
ươ


g ộ i


Q

ì





ưở



(g)

ưở


ế
ă



T ƣớc hí nghiệ
200
200
200
200
200

ni đến inh

ưở



ư




ơ
ế

ì
ưở



ưở
è



1751

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

g2
Kế

ả nghiên cứ ảnh hƣởng củ ni

Nồng độ NH4
10 (mg/L)
20 (mg/L)
30 (mg/L)
40 (mg/L)
50 (mg/L)

T ƣớc hí nghiệ
200
200
200
200
200

+

S

ơ

è
ế

g ộ ph ph

Vệ

L

ứ ủ T ầ Vă T (
ừ , - , %, ổ
ă
ưở


-Ả hh ở g
è
ư

hí nghiệ (g)
284,8 ± 0,26
308,2 ± 0,59
260,8 ± 0,44
246,6 ± 0,61
219,6 ± 0,15





ế
ố ủ
ưở

ă

S

(g)

, ồ
, % Ở

đến inh ƣởng củ bè



ưở



ế

Kế



ư

(%) ăng inh khối
29,78
35,11
23,31
18,89
8,93

ỷ ệ ă
ưở
ủ è

ế

), ở ồ
ừ , ậ



ừ - ,
, % Từ
è

L

ì ỷ ệ


(PO43-)





i ch ộ




ố ư
ì

ế
ì

ưở





g3

Ảnh hƣởng củ ph ph
Nồng độ NH4
10 (mg/L)
20 (mg/L)
30 (mg/L)
40 (mg/L)
50 (mg/L)

T ƣớc hí nghiệ
200
200
200
200
200

+

Kế
Tỷ ệ ă
ưở
ư

Kế
o sát mứ
T M ế và T nh Tâm
trọng.
ế

ì

Mế ở
é

1752



i ch ộ

hí nghiệ (g)
325,4 ± 0,46
294,6 ± 0,10
270,4 ± 0,45
263,6 ± 0,15
261,6 ± 0,20

ư
N
ì
ờ ố

ế
, ồ



phú dƣỡng củ bè

(%) ăng inh khối
38,53
32,11
26,04
24,13
23,54
ă
L ì
L,

ưở
ườ ,
ở ồ


T
ế ố ỹ
è T




,

ư: ố ư

,

pi


ư
è







o

ứ cho th y ồ
ưỡng nghiêm

ơ
ưỡ

è
ư

ư

i ch ộ ở








ưỡng của các sông hồ

ỉ ố TSI
t, hay nói cách khác là
ă


ă

ư

S

ƣởng củ bè

ưở

, %ở ồ
ườ
ư
ưỡ


,
ế
ưở

3. Khả năng ử ý các ác nh n g

Đ
T

(g)

, ồ


ă

Q

đến inh

ư



è

ă
ưỡ
,
è

ư
è
ư



,

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6



ố ư
ưỡ


ư
ồ ư

(




ưỡ
è

I),
Kế


(

ệ II)

ă
ư
:

- Kh
,

ă g ử ý moni: Kế
ở ì
ă
ủ è


Nồ

,
L
ư
Q VN
:
TNMT S
,
ư
ư
Đế
, ồ
,
Lở
ệ III

, %

ệ I
,
L(
, %) V
ế
ă
ủ è
ươ
ỷ ệ

ố ư
è



ễ ủ è
ơ


ă
ủ è
- Kh
:

1


ưỡ

ư

ă

( ì
ủ ư
TNMT,
,


%

8

5

III) è





10

I
II
III

15

Ngày
ni
ng nƣớc
khi ử ý

T
T
T

-

NO3 (mg/L)

6





I
II
III

4
2
0
1

5

10

15

Ngày
trong
i ch ộ

Hình 4: Khả năng ử ý ni
nƣớc phú dƣỡng củ bè

ơ,

1.5

T
T
T

3-

PO4 (mg/L)





I
II
III

1

ế
Kế
è


0.5


0

:

1

ư
Đế
ừ , A [

ơ
ồT



-

5

10

15

Ngày
khi ử
pi

Hình 5: H
ƣợng ph ph
ý bằng bè
i ch ộ ở

- Kh


ă g ử ý Ch
ph : T
ế

ốH ế
ư
ưỡ
Vệ
ứ ì
ế ố
ưỡ K
ă

ư

T
T
T

Hình 3: H
ƣợng
phú dƣỡng

:Q
ế
ở ì

ồ ư
,
ă
ủ è
ố,
Q VN :
TNMT ở ứ A Đế



ệ III
, %,
ố ư


ồ ư
S
ế
ứ ủ V Tầ H
(
)

ă

è
ì

ư
ườ

, %
và 93,52% [4].
ă g ử ý ph ph :





ậ Vệ

ườ


ưỡ

ă

)
:
ư
ồT Mế
ư
Q VN
è
ư

ư

Q VN :
TNMT ở ứ



+

NH4 (mg/L)
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0

ă g ử ý i

- Kh

(



è

ì
Mế
ư

ưỡ
ở ì
ế ứ
ư


ệ ở


giàu
ế

1753

nguon tai.lieu . vn