Xem mẫu
- TRƯỜNG THCS
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIIÊN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Môn học: Hóa học 8
2. Chương trình: Cơ bản
Học kỳ: I Năm học: 2010 – 2011
3. Họ và tên giáo viên: Điện thoại:
Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn:
Điện thoại:
Lịch sinh hoạt Tổ:
Phân công trực Tổ:
4. Chuẩn của môn học (Theo chuẩn do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành):
Sau khi kết thúc môn học, học sinh sẽ
a. Về kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm chất và một số tính chất hóa học của chất.
+ Trình bày khái niệm về chất nguyên chất và hỗn hợp, cách phân biệt chất
nguyên chất và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
+ Các chất đều được tạo nên từ các nguyên tử,
+ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về đện, gồm hạt nhân mang điên tích
dương và vỏ nguyên tử là các (e) mang điện tích âm.trong nguyên tử số p bằng số e.
+ Nêu được những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng m ột
nguyên tố hóa học.Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố hóa học.Khái niệm nguyên tử
khối.
+ trình bày được các chất được tồn tại ở 3 trạng thái: rắn , lỏng, khí.Các khái
niệm đơn chất ,hợp chất , phân tử , phân tử khối.
+ Nắm được sự khuếch tán của các phân tử.
+ Biết được công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của ch ất,công
thức hóa học của đơn chất và công thức hóa học của hợp chất
+ Biết được hóa trị biểu thị khá năng liên kết của nguyên tuwrcuar nguyên tố
này với nguyên tử của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác. Quy tắc hóa trị.
+ Biết được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học.
+ Trình bày được phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất
khác.
+ Trình bày được định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học ,
tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các chất sản
phẩm.
+ Biết được : Phương trình hóa học biểu diễn ph ản ứng hóa h ọc, các b ước l ập
phương trình hóa học , ý nghĩa của phương trình hóa học,
1
- + Biết được định nghĩa : mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí ở đktc,
biểu thức mối quan hệ giữa lượng chất (n) , khối lượng (m), và th ể tích (v), bi ểu
thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với không khí.
+ Biết được ý nghĩa của công thức hóa học cụ thể theo số mol, theo khối lượng
hoặc theo thể tích .
+ Biết được phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ th ể tích giữa các
chất bằng tỉ lệ số nguyên tử hoặc phân tử cu8ar các chất trong phản ứng.Các bước
tính theo phương trình hóa học.
b. Về kỹ năng:
+ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh , mẫu chất … rút ra nhận xét v ề tính ch ất c ủa
chất , so sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống.
+ Sử dụng một số dụng cụ , hóa chất để thực hiện một s ố thí nghi ệm đơn
giản, viết phương trình thí nghiệm.
+ Đọc được tên một số nguyên tố khi biết kí hiệu hóa học và ngược lại.
+Quan sát mô hình, tranh ảnh về ba trạng thái của chất .
+ Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.
+ Quan sát công thức hóa học cụ thể, rút ra được nhận xét về cách viết công
thức hóa học của đơn chất và hợp chất.
+ Nêu được ý nghĩa của công thức hóa học .
+ Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công th ức hóa
học cụ thể, lập được công thức hóa học của hợp chất.
+ phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học.
+ Quan sát thí nghiệm , hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể rút ra nhận xét về ph ản
ứng hóa học, viết được phương trình hóa học bằng chữ, xác định được các chất phản
ứng.
+ Quan sát mô tả , giải thích được các hiện tượng hóa học.
+ Tính khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các
chất còn lại .
+ Biết lập phương trình hóa học khi biết các chất tham gia và sản phẩm
+ Xác định được được ý nghĩa của một phương trình hóa học
+ Tính được khối lượng mol nguyên tử , mol phân tử của các chất theo công
thức, tính được m (hoặc n hoặc v),tính được tỉ kh ối của khí A đ ối v ới khí B , t ỉ kh ối
của khí A đối với không khí.
+ Tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên t ố, gi ữa các nguyên
tố và hợp chất, tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên t ố khi
biết công thức hóa học của hợp chất và ngược lại, xác đ ịnh đ ược công th ức hóa h ọc
của hợp chất.
+ Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hóa học cụ thể, tính
được khối lượng của các chất phẩn ứng để thu được một lượng sản ph ẩm xác đ ịnh
và ngược lại , tính được thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hóa
học .
2
- 5.Yêu cầu về thái độ(theo chuẩn Bộ GD- ĐT) ban hành.:
+ Biết ứng dụng kiến thức hóa học để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
+ Rèn luyện đức tính cần cù, cẩn thận, không ngại khó; ph ương pháp làm vi ệc
khoa học, khả năng tư duy nhạy bén, năng động, sáng tạo.
+ Có ý thức rèn luyện năng lực tự học, tự nghiên cứu.
6. Mục tiêu chi tiết
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nội dung
Chương I: Chất, nguyên tử , phân tử.
1. chất Biết được: - Quan sát thí nghiệm, - Tách được một
- Khái niệm chất và hình ảnh, mẫu chất... rút chất rắn ra khỏi
một số tính chất của ra được nhận xét về tính hỗn hợp dựa vào
chất. chất của chất. tính chất vật lí.
- Khái niệm về chất - Phân biệt được chất và - So sánh tính chất
nguyên chất (tinh khiết vật thể, chất tinh khiết vật lí của một số
) và hỗn hợp. và hỗn hợp chất gần gũi trong
- Cách phân biệt chất cuộc sống, thí dụ
nguyên chất (tinh khiết đường, muối ăn,
) và hỗn hợp dựa vào tinh bột
tính chất vật lí.
2. Nguyên - Các chất đều được Xác định được số đơn vị
tử tạo nên từ các nguyên điện tích hạt nhân, số p,
tử. số e, số lớp e, số e trong
- Khái niệm nguyên tử mỗi lớp dựa vào sơ đồ
- Cấu tạo nguyên tử. cấu tạo nguyên tử của
- Trong nguyên tử, số một vài nguyên tố cụ thể
p bằng số e, ( H, C, Cl, Na).
Chương II: Tổ hợp – Xác suất
3. Nguyên Biết được: - Đọc được tên một số - Làm bài tập xác
tố hóa - Những nguyên tử có nguyên tố khi biết kí định tên nguyên tố
học cùng số p trong hạt hiệu hoá học và ngược
nhân thuộc cùng một lại.
nguyên tố hoá học. Kí - Tra bảng tìm được
hiệu hoá học biểu nguyên tử khối của một
diễn nguyên tố hoá số nguyên tố cụ thể
học.
3
- - Nguyên tử khối: Khái
niệm, đơn vị và cách
so sánh khối lựơng
của nguyên tử nguyên
tố này với nguyên tử
nguyên tố khác.
ĐơnNắm được khái niệm -Cách viết kí hiệu của -Phân biệt được
4.
chất đơn chất , hợp chất các nguyên tố hoá học. một chất là đơn
và
hợp chất phân tử. chất hay hợp chất.
– phân tử.
- khả năng quan sát
mô hình,hình ảnh minh
họa về 3 trạng thái
của chất
Biết được: Viết được
5.Công -
thức hóa - Công thức hoá học - Quan sát CTHH cụ thể CTHH của chất
học (CTHH) biểu diễn rút ra được nhận xét về cụ thể .
thành phần phân tử cách viết CTHH đơn
của chất. chất và hợp chất.
- Công thức hoá học - Nêu được ý nghĩa
của đơn chất chỉ gồm CTHH của chất cụ thể..
kí hiệu hoá học của
một nguyên tố (kèm
theo số nguyên tử nếu
có).
- Công thức hoá học
của hợp
- Cách viết CTHH đơn
chất và hợp chất.
- CTHH cho biết:
nguyên tố nào tạo ra
chất, số nguyên tử của
mỗi nguyên tố có trong
một phân tử và phân
tử khối của nó.
- Công thức hoá học
(CTHH) biểu diễn
thành phần phân tử
của chất.
- Công thức hoá học
của đơn chất chỉ gồm
kí hiệu hoá học của
4
- một nguyên tố (kèm
theo số nguyên tử nếu
có).
6. Hóa trị - Biết được hoá trị - Tính được hoá trị của - Lập được công
biểu thị khả năng liên nguyên tố hoặc nhóm thức hoá học của
kết của nguyên tử của nguyên tử theo công hợp chất
nguyên tố này với thức hoá học cụ thể
nguyên tử của nguyên
tố khác hay với nhóm
nguyên tử khác.
- Quy tắc hoá trị
Chương II: Phản ứng hóa học
1. Sự biến Biết được: - Quan sát được một số
đổi chất - Hiện tượng vật lí hiện tượng cụ thể, rút ra
nhận xét về hiện tượng
Hiện tượng hoá học
vật lí và hiện tượng hoá
học.
2. Phản Biết được: - Quan sát thí nghiệm, Viết được
-
ứng -hóaả - Phản ứng hoá học là hình vẽ hoặc hình ảnh phương trình hoá
Ph
học cụ thể, rút ra được nhận học bằng chữ -
quá trình biến đổi chất
xét về phản ứng hoá Xác định được
này thành chất khác.
học, điều kiện và dấu chất phản ứng
-Điều kiện để xảy ra
hiệu để nhận biết có
phản ứng hoá học,
phản ứng hoá học xảy
- Dựa vào một số dấu
ra.
hiệu quan sát được
( thay đổi màu sắc, tạo
kết tủa, khí thoát ra...)
để nhận biết có phản
ứng hoá học xảy ra.
Định Hiểu được: Trong - Quan sát thí nghiệm cụ
3.
luật bảo phản ứng hoá học, thể, nhận xét, rút ra
toàn khối tổng khối lượng của được kết luận về sự
lượng các chất phản ứng bảo toàn khối lượng các
bằng tổng khối lượng chất trong phản ứng hoá
các sản phẩm. học.
- Viết được biểu thức -
Tính được khối lượng
5
- của một chất trong phản
ứng
Biết được: - Xác định được ý nghĩa - Biết lập PTHH
4.
Phương - Phương trình hoá học của một số PTHH cụ khi biết các chất
thể. tham gia và sản
trình hóa (PTHH) biểu diễn
học phẩm..
phản ứng hoá học.
- Các bước lập PTHH.
- Ý nghĩa: PTHH cho
biết các chất phản ứng
và sản phẩm, tỉ lệ số
phân tử, số nguyên tử
giữa chúng.
Chương III. Mol và tính toán hóa học
Biết được: - Tính được khối lượng
1. Mol,
Chuyển - Định nghĩa : mol, mol nguyên tử, mol phân
đổi giữa khối lượng mol, thể tử của các chất theo công
khối tích mol của chất khí ở thức.
lượng, điều kiện tiêu chuẩn - Tính được m (hoặc n
thể tích và (00C, 1 atm). hoặc V) của chất khí ở
lượng - Biểu thức biểu diễn đktc khi biết các đại lượng
chất.Tỉ mối liên hệ giữa khối c
khối của lượng (m), thể tích (V) - Tính được m (hoặc n
chất khí hoặc V) của chất khí ở
và lượng chất (n).
- Biểu thức tính tỉ khối đktc khi biết các đại lượng
của khí A đối với khí có liên quan.
B và đối với không khí. - Tính được tỉ khối của khí
A đối với khí B, tỉ khối
của khí A đối với không
khí.
Biết được: -Ý nghĩa
2.Tính
theo công của CTHH cụ thể theo - Dựa vào CTHH:
thức hóa số mol, theo khối + Tính được tỉ lệ số mol,
học lượng hoặc theo thể tỉ lệ khối lượng giữa các
tích ( nếu là chất khí). nguyên tố, giữa các nguyên
- Các bước tính thành tố và hợp chất.
phần phần trăm về + Tính được % khối lượng
khối lượng mỗi của các nguyên tố khi biết
nguyên tố trong hợp CTHH của một số hợp
6
- chất khi biết CTHH. chất và ngược lại.
- Các bước lập CTHH - Xác định được CTHH
của hợp chất khi biết của hợp chất khi biết %
thành phần % khối khối lượng các nguyên tố
lượng của các nguyên tạo nên hợp chất.
tố tạo nên hợp chất.
Biết được: - Tính được tỉ lệ số mol
3. Tính
giữa các chất theo PTHH
theo - PTHH cho biết tỉ lệ
phương cụ thể.
số mol, tỉ lệ thể tích
trình hóa giữa các chất bằng tỉ - Tính được khối lượng
học lệ số nguyên tử hoặc chất phản ứng để thu
phân tử các chất trong được một lượng sản phẩm
phản ứng. xác định hoặc ngược lại.
- Các bước tính theo - Tính được thể tích chất
khí tham gia hoặc tạo
PTHH.
thành trong phản ứng hoá
học.
7.Khung phân phối chương trình ( dựa theo khung PPCT của Bộ GD-ĐT ban
hành)
Học kì I: 19 tuần thực hiện 36 tiết
Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng Ghi chú
số
tiết
Bài Thực Kiểm
Lí Ôn
thuyết tập hành tập tra
Ôn
tập
25 tiết 3 tiết 1tiết
4 3 36
tiết tiết
8. Lịch trình chi tiết
Chuẩn bị PP, học liệu,
Chương Bài học Tiết HTTCDH KTĐG
PTDH
7
- I. Chất, 2. Chất PPDH: Thực hành , vấn
Trên lớp:
nguyên đáp tìm tòi
tử , phân Lí thuyết Học liệu: Phát
tử vấn
+ SGK,
2-3
+ Các câu hỏi phát vấn
Phương tiện:
+ Bảng, phấn,
3. Bài thực Trên lớp: PPDH: Đàm thoại phát Phát
Thực hành hiện,hoạt động nhóm. vấn
hành 1
Học liệu:
+ Các câu hỏi phát vấn
+ SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn,
+Hoá chất: Bột lưu
4
huỳnh, NaCl, cát, Parafin
+ dụng cụ : Nhiệt kế,
cốc thuỷ tinh, ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
cồn, giấy lọc, phễu, đũa
thuỷ tinh.
PPDH: Đàm thoại, gợi
.4. Nguyên Phát
tử Trên lớp mở . vấn
Lý thuyết Học liệu:
+ Các câu hỏi phát vấn
5
+ SGK, Sách tham khảo
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
5.Nguyên tố Trên lớp PPDH: đàm thoại, gợi mở, Phát
hóa học Lý thuyết hoạt động nhóm vấn
Học liệu:
6,7
+ SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
6. Đơn chất Trên lớp PPDH: Vấn đáp, hoạt động Phát
và hợp chất Lý thuyết vấn
nhóm.
8,9
– phân tử. Học liệu: Phiếu
+ Các câu hỏi phát vấn. HT
8
- + SGK
Phương tiện: Bảng,
phấn, bảng phụ.
PPDH: Vấn đáp, hoạt động
nhóm.
Học liệu:
+ Các câu hỏi phát vấn.
+ SGK
Phương tiện: Bảng,
phấn, bảng phụ. Phát
7. Bài thực Trên lớp
-Dụng cụ: giá ống vấn
10
Lý thuyết
hành 2
nghiệm, ống nghiệm có
nút, kẹp gỗ, cốc thuỷ
tinh, đũa thuỷ tinh đèn
cồn.
- Hóa chất:dung dịch
NH3, thuốc tím, quỳ tím,
Iốt ,Gấy tẩm tinh bột.
PPDH:, vấn đáp gợi
mở .
Học liệu:
8.Bài luyện Trên lớp + Hệ thống câu hỏi phát Phát
11
tập 1 Bài tập vấn. vấn
+ Phiếu bài tập
Phương tiện: bảng,
phấn
PPDH: Đàm thoại, hoạt
động nhóm.
Trên lớp: Học liệu:
9.Công thức Phát
Lý thuyết + Hệ thống câu hỏi phát
12
hóa học vấn
vấn.
Phương tiện:bảng,
phấn;bảng phụ.
PPDH: Vấn đáp gợi
mở .
Học liệu: Phát
Trên lớp:
13,
10.Hóa trị + Hệ thống câu hỏi phát vấn
Lý thuyết
14
vấn.
Phương tiện: Bảng,
phấn;bảng phụ.
Trên lớp PPDH: thuyết trình, vấn Trắc
11.Bài 15
9
- đáp gợi mở.
Học liệu:
+ Hệ thống câu hỏi phát
vấn.
Bài tập nghiệm
luyện tập 2 + Phiếu trắc nghiệm
nhanh.
+ SGK
Phương tiện: bảng,
phấn.
Bài tập SGK
Kiểm tra 1 Trên lớp:
kiểm tra 45 phút Tự luận
16
tiết Kiểm tra
12.sự biến Trên lớp: PPDH: thuyết trình, vấn Phát
đổi của Lý thuyết đáp gợi mở. vấn
chất Học liệu: Phiếu
II. Phản + Hệ thống câu hỏi phát HT
ứng hóa vấn. Trắc
học nghiệm
+ SGK
Phương tiện: bảng, nhanh.
phấn.
Bài tập SGK
17
- Dụng cụ: Đèn cồn,
nam châm, kẹp gỗ,
kiềng đun, ống nghiệm,
cốc thuỷ tinh
- Hoá chất: Bột sắt, bột
lưu huỳnh, đường,
nước, muối ăn.
13. Phản Trên lớp: PPDH: Đàm thoại, vấn Phát
ứng hóa học Lý thuyết đáp gợi mở. vấn
Học liệu:
18,
19
+ SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
10
- 14.bài thực Trên lớp: PPDH: Đàm thoại, gợi Phát
Thực hành mở . vấn
hành 3
Học liệu:
+ 01 phiếu học tập dành
cho học sinh thực hành
20
+ SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn, dụng
cụ ,hóa chất
15. Định Trên lớp: PPDH: Thuyết trình
21 Phát
luật bảo Lí thuyết Học liệu: vấn
toàn khối +Các câu hỏi pháp vấn Phiếu
lượng Phương tiện: HT
+ Bảng, phấn
16. Phương Trên lớp: PPDH: Hoạt động Phiếu
Lý thuyết
trình hóa nhóm. HT
học Học liệu:
22,2
+ Phiếu học tập
3
Phiếu HT
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
Trên lớp PPDH: hoạt động nhóm. Phiếu
17. Bài
luyện tập 3 Bài tập Học liệu: HT
+ Bài tập thực hành
+ 02 phiếu học tập +
24
SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
Kiểm tra Trên lớp Đề kiểm tra 45 phút Trắc
viết Kiểm tra nghiệm
tự
và
25
l u ận
Trên lớp: PPDH: hoạt động Phiếu
18. Mol
Lý thuyết nhóm. HT
Học liệu:
26
+ Phiếu học tập
Phiếu HT
Phương tiện:
11
- + Bảng, phấn
19. Chuyển Trên lớp: PPDH: Đàm thoại, gợi Phát
đổi giữa Lý thuyết mở . vấn
khối Học liệu:
lượng ,thể + 01 phiếu học tập dành
27,
cho học sinh thực hành
tích và
28
lượng chất + SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn, dụng
cụ ,hóa chất
20.Tỉ khối Trên lớp PPDH: Vấn đáp Phát
của chất khí Lý thuyết Học liệu: vấn
+ 01 phiếu học tập
29
+ SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
Trên lớp PPDH: Vấn đáp, hoạt
21.Tính theo Phát
công thức Lý thuyết động nhóm vấn
hóa học Học liệu:
30,3
1 + SGK
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
Trên lớp PPDH: Vấn đáp, hoạt
22.Tính theo Phát
phương Lý thuyết động nhóm vấn
Học liệu: Bảng phụ Phiếu
trình hóa 32,
học 33 + SGK HT
Phương tiện:
+ Bảng, phấn
Trên lớp PPDH: Đàm thoại phát
23. Bài Phát
luyện tập 4 Luyện tập hiện. vấn
Thực hành Phiếu
Học liệu: HT
+ Bài tập thực hành
34
+ Các câu hỏi phát vấn.
+ SGK
Phương tiện: Bảng,
phấn
Ôn tập học Tự học ở Học liệu: 01 phiếu học
35 Phát
12
- tậ p vấn
kỳ 1 nhà
PPDH: đàm thoại phát hiện. Phiếu
Trên lớp Thực hành HT
Ôn tập Học liệu:
+ Các câu hỏi phát vấn.
+ SGK
Phương tiện: Bảng,
phấn.
Kiểm tra Kiểm tra Đề kiểm tra 45’ tự luận
36
học kỳ 1 45’
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên
+ Kiểm tra bài làm
+ Hỏi trên lớp
+ Làm bài test ngắn
- Kiểm tra định kì:
Hình thức Số lần Hệ Thời điểm/Nội dung
số
KTĐG
Kiểm tra miệng Thường xuyên
1 1
Tiết 13/ Hóa trị
Kiểm tra 15’ 2 1
Tiết 22/ Phương trình hóa học
Tiết 16/ Kiến thức chương I
Kiểm tra 45’ 2 2
Tiết 25/ Kiến thức chương II
Kiểm tra 45’ Tiết 36/ Theo đề kiểm tra của trường
1 3
TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
GIÁO VIÊN
13
nguon tai.lieu . vn