Xem mẫu

  1. IT4073:NGÔN NGỮ và PHƢƠNG PHÁP DỊCH Phạm Đăng Hải haipd@soict.hut.edu.vn
  2. Chƣơng 3: Phân tích cú pháp 1. Bài toán phân tích cú pháp 2. Phƣơng pháp phân tích cú pháp quay lui 3. Phƣơng pháp phân tích bảng 4. Phƣơng pháp phân tích cú pháp tất định 5. Phân tích cú pháp cho PL/0 10/24/2012 2
  3. 1. Bài toán phân tích cú pháp Bài toán đặt ra Cho – Văn phạm phi ngữ cảnh G G = (VT, VN, P, S) Trong chƣơng trình dịch, xâu  là chuỗi các token – Xâu  V*T thu đƣợc từ giai đoạn Hỏi Program Vidu; trƣớc – phân tích từ vựng Begin PROGRAM IDENT –  L(G)? SEMICOLON BEGIN IDENT X := 10 ASSIGN NUMBER END Nếu   L(G) End. PERIOD – Chỉ ra các sản xuất đã sử dụng để sinh ra  – Cấu trúc nên cây suy dẫn 10/24/2012 3
  4. 1. Bài toán phân tích cú pháp Phƣơng pháp phân tích • Kiểm tra xâu phân tích từ trái qua phải – Kiểm tra ký hiệu trái nhất của xâu cần phân tích – Tới ký hiệu tiếp,.. Cho tới ký hiệu cuối cùng • Phƣơng pháp xây dựng cây phân tích – Trên xuống (Top-down): S * ? – Dƣới lên (Bottom-up):  * S? • Phƣơng pháp lựa chọn sản xuất (Aα1|…|αn) – Quay lui (backtracking) • Thử lần lƣợt các sản xuất – Tất định (deterministic) 10/24/2012 • Xác định đƣợc duy nhất một sản xuất thích hợp 4
  5. 1. Bài toán phân tích cú pháp Phân tích trái • Phân tích trái của xâu a là dãy các sản xuất đƣợc sử dụng trong suy dẫn trái từ S ra a • Các sản xuất được đánh số thứ tự 1,..p – Phân tích là danh sách các số từ 1 đến p • Ví dụ cho văn phạm 1. E  T+E Xét xâu a*(a+a) 2. E  T E 2 T 3 F*T 6 a*T 3. T  F* T 4 a*F 5a*(E) 4. T  F 1 a*(T+E) 4 a*(F+E) 5. F  (E) 6 a*(a+E) 2 a*(a+T) 6. F  a 4 a*(a+F) 6 a*(a+a) 10/24/2012 Phân tích trái của xâu a*(a+a) là 23645146246 5
  6. Chƣơng 3: Phân tích cú pháp 1. Bài toán phân tích cú pháp 2. Phƣơng pháp phân tích cú pháp quay lui 3. Phƣơng pháp phân tích bảng 4. Phƣơng pháp phân tích cú pháp tất định 5. Phân tích cú pháp cho PL/0 10/24/2012 6
  7. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giới thiệu • Tƣ tƣởng chủ yếu của giải thuật – Xây dựng cây phân tích cú pháp (cây suy dẫn) cho xâu  • Thuật toán Top-down – Đi từ nút gốc tới nút lá • Thuật toán Bottom –up – Quá trình phân tích gạt thu gọn 10/24/2012 7
  8. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down Cho VPPNC G = (VT, VN, P, S)  sản xuất Aα1|…|αn đƣợc đánh số 1, 2,.. Xây dựng cây phân tích cho xâu : 1. Khởi tạo - Xây dựng cây chỉ có một nút gốc S - S (Start symbol): Ký hiệu khởi đầu - Gọi ký hiệu cần phân tích là ký hiệu đầu tiên của xâu  - Gọi S là nút hoạt động, 10/24/2012 8
  9. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down 2. Tạo các nút con của cây (một cách đệ quy)  Nút hoạt động là ký hiệu không kết thúc A – Chọn sản xuất đầu tiên của A chƣa đƣợc áp dụng: A X1X2. . . .Xk (k 0) – Tạo k con trực tiếp của A với nhãn X1, X2, ...Xk – Nếu k > 0, Lấy X1 làm nút hoạt động – Nếu k = 0, (sản xuất A  e), lấy nút bên phải (ngay sau) A là nút hoạt động Tiếp tục thực hiện bước 2 10/24/2012 9
  10. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down 2. Tạo các nút con của cây (một cách đệ quy)  Nút hoạt động là ký hiệu kết thúc a - So sánh a với ký hiệu cần phân tích hiện tại – Nếu trùng nhau • Nút hoạt động là nút bên phải của a • Ký hiệu cần phân tích là ký hiệu tiếp theo trên xâu vào – Nếu không trùng nhau • Quay lại bƣớc đã sử dụng một sản xuất và thử sản xuất tiếp. – Nếu đã hết khả năng, quay lại bƣớc trƣớc 10/24/2012 10
  11. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down 3. Điều kiện dừng - Đã áp dụng hết khả năng mà không tạo đƣợc cây Xâu không được đoán nhận - Tạo ra cây suy dẫn cho xâu vào 10/24/2012 11
  12. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down  Điều kiện áp dụng thuật toán - Văn phạm không đệ quy trái  Chi phí (n = l(); C, K > 1 là các hằng số) - Bộ nhớ C*n - Thời gian Kn 10/24/2012 12
  13. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down  Ví dụ Văn phạm S  aSbS|aS|c, xâu  = aacbc Đánh số sản xuất a a c b c End 1. S  aSbS 2. S  aS S 3. S  c a S b S Đánh số sản xuất 1. S  c a S c 2. S  aS c 3. S  aSbS 10/24/2012 13
  14. 2. Phương pháp phân tích quay lui Phân tích Top-down  Bài tập Cho văn phạm E  T+E |T T  F*T |F F  (E) |a Xây dựng cây suy dẫn cho xâu a+a 10/24/2012 14
  15. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giải thuật phân tích Top-down quay lui (1/8) Vào – Văn phạm phi ngữ cảnh không đệ quy trái – xâu cần phân tích  = a1...an, n  0 – Các sản xuất của G đƣợc đánh số 1,...,q Ra – Một phân tích trái cho  (nếu có) – Thông báo lỗi nếu ngƣợc lại Quy ước  A  VN , giả sử A  a1 | a2 | . . . .| an Coi các sản xuất trên là A1  a1 .... 10/24/2012 An  an 15
  16. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giải thuật phân tích Top-down quay lui (2/8) Phương pháp: Dùng 2 stack D1 và D2 – D1 ghi lại những lựa chọn đã sử dụng và những ký hiệu vào đã được phân tích • Đầu đọc đã đổi vị trí – D2 biểu diễn dạng câu trái hiện tại có được bằng cách thay thế các ký hiệu không kết thúc bởi vế phải tương ứng. • Đỉnh của D2 là nút hoạt động của cây tạo ra 10/24/2012 16
  17. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giải thuật phân tích Top-down quay lui (3/8) Hình trạng của giải thuật Bộ bốn (s, i, a, b)  s  Q: Trạng thái hiện thời – q: Trạng thái bình thƣờng – b: Quay lui – t: Kết thúc  i : Vị trí đầu đọc (# kết thúc xâu băng vào)  a: Nội dung stack thứ nhất, đỉnh ở bên phải  b: Nội dung stack thứ hai, đỉnh ở bên trái  Hình trạng ban đầu (q, 1, ε, S#) 10/24/2012 17
  18. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giải thuật phân tích Top-down quay lui (4/8) Thực hiện giải thuật – Bắt đầu từ hình trạng đầu, tính liên tiếp các hình trạng tiếp theo cho đến khi không tính đƣợc nữa. – Ký hiệu | chỉ một thay đổi hình trạng (q, i, a, b ) | (q‟, i‟, a‟, b‟) – Giải thuật thực hiện theo các dịch chuyển 10/24/2012 18
  19. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giải thuật phân tích Top-down quay lui (5/8) Mở rộng cây (q, i, a, Ab ) | (q, i, aA, g1b) AV và A g1là lựa chọn đầu tiên của A Phù hợp ký hiệu vào (q, i, a, ab ) | (q, i+1, aa, b) Ký hiệu đỉnh D2 phù hợp ký hiệu vào  Chuyển sang D1 và dịch chuyển đầu đọc Không phù hợp ký hiệu vào (q, i, a, ab ) | (b, i, aa, b) //chuyển trạng thái 10/24/2012 19
  20. 2. Phương pháp phân tích quay lui Giải thuật phân tích Top-down quay lui (6/8) Quay lui trên xâu vào (b, i, aa, b ) | (b, i-1, a, ab) aVT Chuyển ký hiệu trên đỉnh D1 sang D2 và dịch đầu đọc sang trái Thử lựa chọn tiếp theo (b, i, aAj, gjb ) | • (q, i, aAj+1, gj+1b ) //gj+1 là lựa chọn tiếp của A • Nếu là sản xuất cuối của A, quay lui tiếp – Thay gj bởi A và loại bỏ Aj trên đỉnh của D1 – Nếu hết khả năng quay lui (i=1, A S): Không đoán nhận 10/24/2012 20
nguon tai.lieu . vn