Xem mẫu

  1. YASKAWA MOTION CONTROL HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG V1000 SERIES INVERTER YASKAWA TOTAL SOLUTION
  2. BOÄ GIAO DIEÄN HIEÅN THÒ SOÁ V1000 Inverter Moâ taû caùc nuùt chöùc naêng vaø maøn hình hieån thò Led ALARM Led hieån thò caûnh baùo Hieån thò döõ lieäu Led REV Hieån thò chieàu quay ngöôïc Nuùt taêng Di chuyeån chöùc naêng vaø taêng giaù trò caøi ñaët Led FOUT Nuùt ESC Giaùm saùt taàn soá ngoõ ra Trôû laïi hieån thò ñieàu khieån Led DRV Nuùt Reset Led ñieàu khieån Reset loãi vaø di chuyeån caøi ñaët döõ lieäu RS232 Nuùt RUN Coång keát noái maùy tính Nhaán kích chaïy motor Ñeøn RUN saùng leân Nuùt LO/RE Choïn cheá ñoä Lo/Re Nuùt giaõm Di chuyeån chöùc naêng Xaùc nhaän thoâng soá caøi ñaët vaø giaõm giaù trò caøi ñaët ENTER Nuùt STOP Ngöøng hoaït ñoäng motor
  3. Standard Wiring V1000 DC REACTOR Braking resistor Thermal Relay (OPTION) (option) (option) _ X U Jumper _ B1 B2 +2 +1 MCCB R R/L1 S S/L2 U/T1 M V/T2 T T/L3 W/T3 Forward run/stop Ground S1 10 W or less (380V) 100W or less (220V) Reverse run/stop S2 External fault S3 DIGITAL Fault reset INPUT S4 (DEFAULT MA Fault Multi-step speed 1 SETTING) main/aux switch S5 Digital output 250VAC, 10 mA to 1A MB Multi-step 30VDC, 10 mA to 1A speed 2 S6 (default setting) MC Jog reference S7 SC SHIELDED GROUND TERMINAL RP +V MP Pulse train output 2KW 0 to 32 kHz A1 Main speed Analog monitor AM A2 + output frequency reference AC AM AC Multi-function - 0 to +10 VDC programmable (2 mA) Monitor output Safety switch HC Safety Disable Jumper Input H1 Shielded line Twisted-pair shielded line Main circuit terminal Control terminal
  4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 DANH SÁCH THÔNG SỐ Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những A1-01 Mức truy 0: Chỉ hoạt động. 0-2 1 2 thông số cập thông số 1: Những thông số thường sử dụng. thiết lập 2: Mức truy cập cao. ban đầu A1-02 Lựa chọn 0: Điều khiển V/f không có PG. 0, 2, 5 1 0 phương 2: Điều khiển vector vòng hở . pháp điều 5: Điều khiển vector vòng hở PM. khiển A1-04 Mật khẩu 1 Khi giá trị cài đặt ở A1 – 04 không giống 0 - 9999 1 0 với A1 - 05, những thông số A1-01 đến A1-03 và A2-01 đến A2 - 32 không thể thay đổi được trừ khi giá trị thiết lập A1- A1-05 Mật khẩu 2 0 - 9999 1 0 04 và A1-05 được xác nhận. A1-06 Cài đặt ứng Cài đặt những thông số thường được dùng 0-7 1 0 dụng cho những ứng dụng chính xác.Từ A2-01 đến A2-16. 0: Ứng dụng chung. 1: Bơm. 2: Băng tải. 3: Quạt thổi. 4: HVAC quạt. 5: Khí nén. 6: Cẩu trục.(Nâng/hạ). 7: Cẩu trục.(Ngang/dọc). A1-07 Chọn chức 0: Không có khả năng. 0-2 1 0 năng Drive 1: Có khả năng. worksez 2: Ngõ vào đa chức năng. (Có khả năng khi H1- = 9F). Sử dụng A2-01 Thiết lập các - Các thông số vừa được sắp xếp. Có thể b1-01 to thông số to hằng số 1 được sử dụng đến khi chọn những o3-02 A2-32 đến 32.. thông số xuất hiện trong truy cập nhanh. - Những thông số sẽ được lưu dữ lại trong truy cập nhanh khi A1-01=1. A2-33 Những 0: Những thông số từ A2-01 đến A2-32 0, 1 1 thông số được nhận cho sử dụng đến khi xuất chọn tự hiện nhóm của những thông số sử động. dụng. 1: Lưu bộ nhớ những thông số vừa được xem. Những thông số vừa sắp xếp sẽ được lưu từ A2-17 đến A2-32 cho cài đặt nhanh. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 1 -
  5. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Chọn b1-01 Chọn lựa 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-4 1 1 chế độ tham chiếu 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (Ngõ vào hoạt tần số 1. analog A1 hoặc A2). động 2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS 3: Từ card truyền thông (tùy chọn) 4: Chuỗi xung (Pulse train) b1-02 Chọn lựa 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-3 1 1 phương 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (remote) pháp hoạt 2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS động 3: Từ card truyền thông (tùy chọn) b1-03 Chọn lựa 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 0-3 1 0 phương (Deceleration time). pháp dừng 1: Dừng tự do (Coast stop). động cơ. 2: Tiêm dòng DC. 3: Dừng tự do theo thời gian. b1-04 Cấm không 0: Cho phép chạy nghịch. 0,1 1 0 cho chạy 1: Không cho phép chạy nghịch. nghịch b1-07 Chọn RUN 0: Lệnh RUN ngoài có chu kỳ ở nguồn 0,1 1 0 từ mới được kích hoạt. local/remote 1: Lệnh RUN ngoài ở nguồn mới đồng thời được công nhận. b1-08 Chọn lệnh 0: Lệnh RUN được công nhận trong menu 0-2 1 0 Run trong hoạt động. chương trình 1: Lệnh RUN được công nhận trong tất cả các menu. b1-14 Chọn loại Những cài đặt pha khác cho điều khiển 0,1 1 0 phase các đầu dây ngõ ra U/T1, V/T2 và W/T3. 0: Tiêu chuẩn. 1: Chọn pha khác. b1-15 Tần số tham 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-4 1 0 chiếu 2 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (Ngõ vào analog A1 hoặc A2). 2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS 3: Từ card truyền thông (tùy chọn) 4: Chuỗi xung (Pulse train) b1-16 Chọn lệnh 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-3 1 0 RUN 2 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (remote) 2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS 3: Từ card truyền thông (tùy chọn) b1- 17 Lệnh RUN ở Xác định hoạt động khi lệnh RUN kích 0, 1 1 0 nguồn cấp. hoạt ở nguồn cấp của điều khiển. 0: Lệnh RUN không được phát ra, cần thiết ở chu trình. 1: Lệnh RUN được phát ra, Motor bắt đầu hoạt động. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 2 -
  6. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tiêm b2-01 Tần số cho - Những cài đặt tần số lúc bắt đầu thắng 0.0- 10.0 0.1Hz 0.5H dòng thắng DC DC khi giảm tốc để chọn dừng z thắng (b1-03= 0). DC - Được chọn nếu b2-01 nhỏ hơn E1-09 thì E1-09 là tần số bắt đầu thắng. b2-02 Tiêm dòng Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi 0 - 75 1% 50% DC cho thắng theo phần trăm của dòng điện định thắng mức biến tần. b2-03 Thời gian Cài đặt thời gian bắt đầu thắng DC. 0.00 – 0.01 0.00 cho thắng Không có khả năng khi cài đặt 0.00s. 10.00 s DC/thời gian bắt đầu kích DC. b2-04 Thời gian - Đặt thời gian ngưng đưa dòng DC, khi 0.00- 0.01s 0.50 tiêm dòng b1-03=2.Thời gian thực tế đưa dòng 10.00 s DC tại lúc DC được tính toán như sau: dừng (b2-04)*10*(tần số ngõ ra)/(E1-04). - Khi b1-03= 0, những cài đặt cho thông số này là thời gian tiêm dòng DC ứng dụng cho motor lúc dừng theo thời gian giảm tốc hoặc thắng trượt cao. Chức năng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.00. b2-08 Lượng từ Cài đặt lượng từ tính bù là tỉ lệ phần trăm 0-1000 1 0% tính bù công dòng không tải (E2-03). suất b2-12 Thời gian Cài đặt thời gian bắt đầu hoạt động kiềm 0.00 - 0.01 0.00 bắt đầu kiềm hãm ngắn mạch. Không có khả năng khi 25.50 s hãm ngắn cài đặt là 0.00. mạch. b2-13 Thời gian Cài đặt thời gian dừng hoạt động kiềm 0.00 - 0.01 0.50 dừng kiềm hãm ngắn mạch. Được sử dụng để dừng 25.50 s hãm ngắn Motor nhờ có quán tính. Không có khả mạch. năng khi cài đặt là 0.00 Tìm tốc b3-01 Chọn tìm 0: Không có khả năng thực hiện tìm tốc tự 0, 1 1 0 độ tốc độ động lúc bắt đầu. 1: Có khả năng thực hiện tìm tốc tự động lúc bắt đầu. b3-02 Tìm tốc độ ở Cài đặt mức dòng ở tốc độ nào là không 0-200 1% 120 dòng không có thật được phát hiện và kết thúc tìm tốc % tải. độ. Cài đặt theo phần trăm của dòng định mức. b3-03 Tìm tốc độ ở -Thiết lập thời gian giảm tốc được sử 0.1-10.0 0.1s 2.0s thời gian dụng để giảm tần số ngõ ra trong trong giảm tốc. lúc tìm đốc độ. -Có liên quan đến sự thay đổi tần số ngõ ra lớn nhất đến 0. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 3 -
  7. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tìm tốc b3-05 Thời gian Tìm tốc độ được thi hành chậm sau khi 0.0- 100 0.1s 0.2s độ chờ tìm mất nguồn tạm thời đến thời gian cho phép, cho ngõ ra Contactor bên ngoài đóng lại. b3-06 Dòng ngõ ra Cài đặt dòng được tiêm đến motor lúc bắt 0.0-2.0 0.1 - 1 trong khi đầu đánh giá kiểu tìm tốc độ. Dòng định tìm tốc độ mức motor cài đặt giống như mặc định. b3-10 Phát hiện độ Tăng giá trị này lên nếu xuất hiện quá áp 1.00- 0.01 1.05 lợi bù tìm khi thực hiện tìm tốc độ. 1.20 tốc độ b3-14 Định hướng 0: Không cho phép 0,1 1 0 tìm tốc độ. 1: Cho phép b3-17 Mức dòng Những cài đặt mức dòng tìm lại tốc độ 0 - 200 1 150 tìm lại tốc trong đơn vị phần trăm của dòng định % độ. mức động cơ. b3-18 Thời gian Cài đặt thời gian tìm lại tốc độ được phát 0.00- 0.1 0.10 phát hiện hiện. 1.00 s tìm lại tốc độ. b3-19 Số lần tìm Cài đặt số lần có khả năng tìm lại tốc độ 0-10 1 3 lại tốc độ. b3-24 Chọn 0: Phát hiện dòng. 0, 1 1 0 phương 1: Ước lượng tốc độ. pháp tìm tốc độ. b3-25 Khoảng thời Đặt thời gian chờ trước khi tìm lại tốc độ. 0- 30.0 0.1 0.5s gian giữa hai lần tìm lại tốc độ. b4-01 Chức ngăn Được sử dụng kết hợp với ngõ vào số đa 0.0 - 0.1s 0.0s Timer ON- chức năng (H1- = 18) và ngõ ra số đa 300.0 delay chức năng (H2- = 12) được lập trình cho chức năng Timer. Cài đặt này là giá trị thời gian giữa lúc đóng ngõ vào số và ngõ ra số tác động. b4-02 Chức ngăn Được sử dụng kết hợp với ngõ vào số đa 0.0- 0.1s 0.0s Timer OFF- chức năng (H1- = 18) và ngõ ra số đa 300.0 delay chức năng được lập trình cho chức năng Timer. Cài đặt này là giá trị thời gian còn lại của ngõ ra được tác động sau khi ngõ vào số được mở. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 4 -
  8. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều b5-01 Cài đặt chức 0: Không PID 0- 4 1 0 khiển năng PID 1: Có PID (hiệu chỉnh D) PID 2: Có PID (hiệu chỉnh D có hồi tiếp) 3: Có PID (hiệu chỉnh tần số tham chiếu D + đầu ra PID ) 4: Có PID (hiệu chỉnh tần số tham chiếu D + đầu ra PID hoặc giá trị hồi tiếp về) b5-02 Độ lợi (P) Cài đặt độ lợi bù cho bộ điều khiển PID. 0.00- 0.01 1.0 Điều khiển P không có giá trị khi giá trị 25.00 cài đặt là 0.00 b5-03 Thời gian Cài đặt thời gian tích phân cho bộ điều 0.0- 0.1s 1.0s tích phân (I) khiển PID. Điều khiển tích phân không 360.0 có giá trị khi giá trị cài đặt là 0.0s b5-04 Giới hạn Cài đặt ngõ ra lớn nhất có khả năng từ tích 0.0- 0.1% 100. tích phân (I) phân (I) 100.0 0% 0.00- 0.01s 0.00 b5-05 Thời gian vi - Cài đặt thời gian điều khiển vi phân (D). 10.00 s phân (D) - Điều chỉnh không thi hành khi giá trị cài đặt là 0.00 0.0- 0.1% 100. b5-06 Giới hạn Cài đặt ngõ ra lớn nhất có thể từ bộ điều 100.0 0% PID khiển PID b5-07 Điều chỉnh Áp dụng bù cho ngõ ra của bộ điều khiển -100.0 - 0.1% 0.0% offset PID PID. +100.0 b5-08 Hằng số thời Đặt giá trị thời gian cho lọc nhiễu trên ngõ 0.00- 0.01s 0.00 gian delay ra của bộ điều khiển PID. 10.00 s cơ bản PID b5-09 Lựa chọn 0: Chạy thuận 0,1 1 0 mức ngõ ra 1: Chạy nghịch PID b5-10 Độ lợi ngõ Thiết lập độ lợi ngõ ra. 0.00- 0.01 1.00 ra PID 25.00 b5-11 Lựa chọn 0: Dừng điều khiển khi đầu ra PID âm 0,1 1 0 ngõ ra đảo (negative) PID 1: Điều khiển đảo chiều quay khi đầu ra PID âm (negative). Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 5 -
  9. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều b5-12 Chọn phát 0: Không phát hiện 0-5 1 0 khiển hiện mất 1: Mất phản hồi được phát hiện khi PID PID phản hồi có hiệu lực, alarm ngõ ra, hoạt động tham chiếu được tiếp tục mà không có công tắt lỗi PID xuất hiện. 2: Mất phản hồi được phát hiện khi PID có hiệu lực, alarm ngõ ra, hoạt động dừng lại và công tắt lỗi xuất hiện. 3: Mất phản hồi được phát hiện chỉ khi PID không có hiệu lực bằng ngõ vào số. Không alarm/lỗi ở ngõ ra. Mất phản hồi PID, ngõ ra số đóng/ngắt. 4: Phát hiện lỗi phản hồi PID chỉ khi PID không có hiệu lực bằng ngõ vào số. Alarm xuất hiện và điều khiển tiếp tục Run. 5: Phát hiện lỗi phản hồi PID chỉ khi PID không có hiệu lực bằng ngõ vào số. Lỗi xuất hiện và ngắt ngõ ra. b5-13 Mức phát Cài đặt mức phát hiện mất phản hồi PID 0-100 1 0% hiện mất phản hồi PID b5-14 Thời gian Cài đặt thời gian trễ phát hiện mất phản 0.0-25.5 0.1 1.0s phát hiện hồi PID theo đơn vị s mất phản hồi PID b5-15 Mức bắt đầu Cài đặt chức năng nghỉ ở tần số bắt đầu. 0.0 - 0.1Hz 0.0H chức năng Vẫn có hiệu lực khi PID không hoạt động. 400.0 z nghỉ PID. b5-16 Thời gian trễ Thiết lập thời gian chờ cho chức năng PID 0.0-25.5 0.1s 0.0s PID nghỉ sleep trong đơn vị 0.1s. b5-17 Thời gian Áp dụng thời gian tăng/ giảm đến tham 0-255 1 0s tăng/giảm chiếu điểm đặt PID. PID b5-18 Chọn điểm Chọn b5-19 giống giá trị đặt PID. đặt PID 0: Không có hiệu lực. 1: Có hiệu lực, b5-19 trở thành PID mục tiêu. b5-19 Giá trị điểm Cài đặt giá trị mục tiêu PID khi b5-18=1. 0.00- 0.01 0.00 đặt PID 100.00 % b5-20 Scaling giá 0: 0.01Hz 0-3 1 1 trị điểm đặt 1: 0.01% PID (100% tương ứng với tần số ngõ ra max) 2: r/min (Cài đặt số cực của motor) 3: Sử dụng-cài đặt (cài đặt b5-38 & b5-39). Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 6 -
  10. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Điều b5-34 Giới hạn Có khả năng cài đặt ngõ ra nhỏ nhất từ bộ -100.0- 0.01 0.00 khiển dưới ngõ ra điều khiển PID. +100.0 % PID PID b5-35 Giới hạn Giới hạn ngõ vào điều khiển PID (Tín 0-1000.0 1 1000 ngõ vào PID hiệu lệch). .0 % b5-36 Mức bảo vệ Cài đặt mức bảo vệ cao cho hồi tiếp PID. 0-100 1 100 cao cho hồi % tiếp PID. b5-37 Thời gian Cài đặt thời gian trễ bảo vệ mức cao cho 0.0-25.5 0.1 1.0 s bảo vệ mức hồi tiếp PID. cao cho hồi tiếp PID. b5-38 Điểm đặt 0 – 60000: Sử dụng-cài đặt hiển thị nếu 1-60000 - - PID/ Dùng b5-20 =3. hiển thị. Cài đặt những số được hiển thị được định ở điểm PID lớn nhất. b5-39 Con số hiển Cài đặt số của ký tự điểm đặt PID. 0-3 - - thị điểm đặt 0: Không có số thập phân. PID 1: Một số thập phân. 2: Hai số thập phân. 3: Ba số thập phân. Chức b6-01 Tần số lúc -Chức năng dừng đều được sử dụng để 0.0- 0.1 0.0 năng khởi động giữ nhất thời tần số khi điều khiển Motor 400.0 Hz hoạt mềm với tải nặng. động -Thông số b6-01 & b6-02 cài đặt tần số để b6-02 Thời gian 0.0-10.0 0.1 0.0 s mềm giữ và thời gian để duy trì tần số lúc khởi lúc khởi động. động -Thông số b6-01 & b6-02 cài đặt tần số để b6-03 Tần số lúc 0.0- 0.1 0.0 giữ và thời gian để duy trì tần số lúc dừng. dừng 400.0 Hz b6-04 Thời gian 0.0-10.0 0.1 0.0 s lúc dừng Tiết b8-01 Chọn 0: Không cho phép. 0,1 1 0 kiệm phương 1: Cho phép. năng pháp tiết lượng kiệm năng lượng b8-02 Độ lợi tiết Cài đặt độ lợi điều khiển tiết kiệm năng 0.0-10.0 0.1 0.7 kiệm năng lượng khi điều khiển vector vòng hở. lượng b8-03 Hằng số thời Cài đặt hằng số thời gian lọc điều khiển 0.00- 0.01s 0.50 gian lọc điều tiết kiệm năng lượng khi điều khiển vectơ 10.00 s khiển tiết vòng hở. kiệm năng lượng b8-04 hệ số tiết Cài đặt hệ số tiết kiệm năng lượng & được 0.0- - - kiệm năng sử dụng để điều chỉnh khi điều khiển V/f. 655.00 lượng b8-05 Thời gian Cài đặt thời gian nhiễu để phát hiện nguồn 0-2000 1 20 phát hiện được sử dụng. Mục đích tiết kiệm năng ms nguồn nhiễu lượng khi điều khiển V/f. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 7 -
  11. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tiết b8-06 Tìm áp giới -Cài đặt giới hạn cho hoạt động tìm áp 0-100 1% 0% kiệm hạn được thực hiện để tiết kiệm năng lượng năng trong điều khiển V/f. Cài đặt theo phần lượng trăm điện áp Motor. -Không có khả năng khi cài đặt là 0%. Thời C1-01 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số 0.0- 0.1 10.0 gian tăng tốc 1 lớn nhất. 6000.0 s tăng tốc/ giảm tốc C1-02 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 1 nhất đến 0. C1-03 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tăng tốc 2 lớn nhất khi thời gian tăng /giảm tốc 2 được chọn bằng ngõ vào số. C1-04 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 2 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 2 được chọn bằng ngõ vào số. C1-05 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tăng tốc 3 lớn nhất khi thời gian tăng/ giảm tốc 3 được chọn bằng ngõ vào số. C1-06 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 3 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 3 được chọn bằng ngõ vào số. C1-07 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số tăng tốc 4 lớn nhất khi thời gian tăng /giảm tốc 4 được chọn bằng ngõ vào số. C1-08 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn giảm tốc 4 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 4 được chọn bằng ngõ vào số. C1-09 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn dừng nhanh nhất đến 0 cho ngõ vào đa chức năng là dừng nhanh. C1-10 Thiết lập 0: 0.01s (0.00 - 600.00s). 0,1 1 1 đơn vị thời 1: 0.1s (0.0 - 6000.0) gian tăng/giảm tốc C1-11 Thời gian Cài đặt tần số cho tự động tăng /giảm 0.0- 0.1 0.0 tăng/giảm 400.0 Hz t ầ n số Hz Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 8 -
  12. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Đặc C2-01 Đặc tính Đường cong chữ S có thể được điều khiển 0.00- 0.01 0.20 tuyến thời gian lúc trên bốn điểm. Đường cong chữ S được sử 10.00 s Đường bắt đầu tăng dụng cho khởi động và dừng mềm hơn cong tốc nữa. Thời gian cho đường cong chữ S chữ S càng dài thì khởi động và dừng càng mềm. C2-02 Đặc tính thời gian lúc kết thúc tăng tốc C2-03 Đặc tính thời gian lúc bắt đầu giảm tốc C2-04 Đặc tính 0.00- 0.01 0.00 thời gian lúc 10.00 s kết thúc giảm tốc Bù trượt C3-01 Độ lợi bù hệ Cài đặt độ lợi bù hệ số trượt 0.0 – 2.5 0.1 0.0 số trượt C3-02 Hằng số thời -Cài đặt thời gian chờ cho chức năng bù 0-10000 1 2000 gian chờ bù trượt. Giảm cài đặt khi bù trượt hưởng ms trượt ứng quá chậm. Tăng lên khi tốc độ không ổn định. -Không hiệu lực khi điều khiển V/f với PG card (H6-01=3) được sử dụng. C3-03 Giới hạn bù -Cài đặt giới hạn trên cho bù trượt. Cài đặt 0 - 250 1 200 trượt theo phần trăm độ trượt định mức của % motor (E2 – 02) -Không hiệu lực khi điều khiển V/f với PG card (H6-01=3) được sử dụng. C3-04 Hiệu chỉnh 0: Không hiệu lực. 0, 1 1 0 hệ số truợt 1: Có hiệu lực. trong khi động cơ họat động ở chế độ tái sinh C3-05 Chọn hoạt 0: Không hiệu lực. 0, 1 1 0 động giới 1: Có hiệu lực. hạn áp ra Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 9 -
  13. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Bù C4-01 Hệ số bù -Điều khiển V/f: Cài đặt độ lợi cho chức 0.00 – 0.01 1.00 moment moment năng tự động tăng moment và tốt hơn 2.50 moment khởi động. -Tăng giá trị này lên khi cáp Motor dài hoặc khi Motor nhỏ hơn đáng kể so với công suất tải. -Giảm giá trị này khi moment Motor không ổn định. Cài đặt giá trị dòng ở tốc độ thấp không vượt quá dòng định mức. -Điều khiển vector vòng hở: Cài đặt chức năng cho độ lợi bù moment. Bình thường không thay đổi. C4-02 Hằng thời Cài đặt thời gian bù moment. 0– 1 200 gian chờ bù -Tăng giá trị này khi Motor hoạt động 60000 ms moment không ổn định. -Giảm giá trị này nếu Motor đáp ứng không đủ. C4-03 Bù moment Cài đặt bù moment ở chạy thuận là phần 0.0- 0.1 0.0% chạy thuận trăm moment Motor. 200.0 C4-04 Bù moment Cài đặt bù moment ở chạy nghịch là phần -200.0- 0.1 0.0% chạy nghịch trăm moment Motor. 0.0 C4-05 Hằng số thời Cài đặt hằng số thời gian cho bù moment 0-200 0.1 10m gian bù ở chạy thuận và nghịch (C4-03 & C4-04). s moment Không có khả năng nếu cài đặt thời gian đến 4ms hoặc thấp hơn. C4-06 Hằng thời Cài đặt thời gian 2 bù moment. Khi lỗi 0-10000 1 150 gian chờ 2 OV xuất hiện với tải thay đổi đột ngột ms bù moment hoặc ở thời gian tăng tốc, tăng giá trị này lên. Điều C5-01 ASR tỉ lệ độ Cài đặt tỉ lệ độ lợi của mạch điều khiển 0.00 - 0.01 0.20 khiển lợi (P) 1 tốc độ (ASR). 300.00 tốc độ C5-02 ASR thời Cài đặt thời gian tích phân của mạch điều 0.000 - 0.001 0.20 gian tích khiển tốc độ (ASR). 10.000 0 phân (I) 1 C5-03 ASR tỉ lệ độ Cài đặt độ lợi điều khiển tốc độ 2 của 0.00- 0.01 0.02 lợi (P) 2 mạch điều khiển tốc độ (ASR). 300.00 C5-04 ASR thời Cài đặt thời gian tích phân 2 của mạch 0.000 - 0.001 0.05 gian tích điều khiển tốc độ (ASR). 10.000 0s phân (I) 2 C5-05 ASR giới Cài đặt giới hạn trên cho mạch điều khiển 0.0-20.0 0.1 5.0 hạn tốc độ (ASR) là phần trăm của tần số ngõ % ra lớn nhất (E1-04). Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 10 -
  14. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tần số C6-01 Chọn tải Chọn tải cho điều khiển. 0,1 1 1 sóng nặng/ Bình 0: Tải nặng cho ứng dụng moment mang thường. không đổi. 1: Tải nhẹ cho ứng dụng moment thay đổi. C6-02 Chọn tần số Chọn tần số sóng mang: 1-F - - sóng mang 1: 2.0 kHz 2: 5.0 kHz 3: 8.0 kHz 4: 10.0 kHz 5: 12.5 kHz 6: 15.0 kHz C6-03 Giới hạn -Vector vòng hở: C6-03 tần số sóng mang 1.0-15.0 - - trên tần số được cố định nếu C6-02 = F. sóng mang -Điều khiển V/f: C6-03 & C6-04 đặt giới hạn trên & dưới cho tần số sóng mang. C6-04 Giới hạn 0.4-15.0 - - dưới tần số sóng mang C6-05 Tỉ lệ độ lợi Cài đặt quan hệ của tần số ngõ ra đến tần 00-99 - - tần số sóng số sóng mang khi C6-02 = F mang Tần số d1-01 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 1 0.00- 0.01 0.00 tham chiếu 1 400.00 Hz chiếu Hz d1-02 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 2 0.00 chiếu 2 Hz d1-03 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 3 0.00 chiếu 3 Hz d1-04 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 4 0.00 chiếu 4 Hz d1-05 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 5 0.00 chiếu 5 Hz d1-06 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 6 0.00 chiếu 6 Hz d1-07 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 7 0.00 chiếu 7 Hz d1-08 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 8 0.00 chiếu 8 Hz d1-09 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 9 0.00 chiếu 09 Hz d1-10 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 10 0.00 chiếu 10 Hz d1-11 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 11 0.00 chiếu 11 Hz d1-12 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 12 0.00 chiếu 12 Hz Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 11 -
  15. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Tần số d1-13 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 13 0.00- 0.01 0.00 tham chiếu 13 400.00 Hz chiếu Hz d1-14 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 14 0.00 chiếu 14 Hz d1-15 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 15 0.00 chiếu 15 Hz d1-16 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 16 0.00 chiếu 16 Hz d1-17 Tần số Jog Đặt tần số Jog 6.00 Hz Giới hạn d2-01 Giới hạn Đặt giới hạn trên tần số tham chiếu là 0.0 - 0.1 100. trên/ trên tần số phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1- 110.0 0% dưới tần tham chiếu 04). Tốc độ ngõ ra được giới hạn đến giá số trị này thậm chí nếu tần số tham chiếu cao hơn. Giới hạn này áp dụng cho tất cả nguồn tham chiếu tần số. 0.0 - 0.1 0.0 110.0 % d2-02 Giới hạn Đặt giới hạn dưới tần số tham chiếu là dưới tần số phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1- tham chiếu 04). Tốc độ ngõ ra được giới hạn đến giá trị này thậm chí nếu tần số tham chiếu thấp hơn. Giới hạn này áp dụng cho tất cả nguồn tham chiếu tần số. d2-03 Giới hạn Đặt giới hạn dưới tần số tham chiếu nhỏ 0.0 - 0.1 0.0 dưới tốc độ nhất. Nếu tần số ngõ vào sử dụng analog. 110.0 % tham chiếu Đặt như phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1-04). Cao hơn cả hai giá trị d2-01 & d2-02 sẽ ở giới hạn dưới. Tần số d3-01 Tần số nhảy -d3-01 đến d3-04 cho phép ngăn chặn 0.0 – 0.1 0.0 nhảy 1 chương trình của 3 điểm tần số tham 400.0 Hz chiếu, ngoại trừ vấn đề với dao động cộng d3-02 Tần số nhảy 0.1 0.0 hưởng của Motor/ máy móc. Đặc tính này 2 Hz không loại trừ giá trị tần số được chọn. d3-03 Tần số nhảy 0.1 0.0 -Những thông số phải tuân theo quy tắt: 3 Hz d3-01> d3-02> d3-03. d3-04 Độ rộng tần Tần số nhảy sẽ nhảy trong khoảng 0.0 - 0.1 1.0 số nhảy +/ - (d3-04) 20.0 Hz Giữ tần d4-01 Chọn chức -Thông số này được sử dụng để giữ tần số 0,1 1 0 số tham năng giữ tần tham chiếu cuối cùng ở U1-01 (d1-01) khi chiếu số tham có nguồn khác. chiếu 0: Không có khả năng. 1: Có khả năng. -Chức năng này thay đổi khi ngõ vào đa chức năng “ giữ tăng/ giảm “ hoặc lệch Up/ down được chọn. (H1- = A hoặc 10 &11) Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 12 -
  16. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Giữ tần d4-03 Độ dốc tần %Đặt thêm độ dốc đến tần số tham chiếu 0.00- 0.01 0.00 số tham số tham khi Up/ down 2 được đặt từ ngõ vào số. 99.99 Hz chiếu chiếu -Khi đặt đến 0.00 Hz độ dốc được tăng Hz (Up/down 2) hoặc giảm tùy thuộc vào d4-04. -Khi lớn hơn 0.00 Hz độ dốc d4-03 được cộng hoặc trừ đến/ từ tần số tham chiếu. -Tăng hoặc giảm định mức cuối cùng được xác định bằng d4-04 d4-04 Tăng/ giảm 0: Điều chỉnh độ dốc tùy thuộc vào thời 0,1 1 0 tần số tham gian tăng giảm tốc được chọn. chiếu (Up/ 1: Điều chỉnh độ dốc bằng thời gian tăng/ down 2) giảm tốc 4 (C1-07 & C1-08). d4-05 Chọn 0: Giữ độ dốc khi tham chiếu Up/down 2 0,1 1 0 phương ở On hoặc Off. pháp hoạt 1: Khi cả hai tham chiếu Up 2 & down 2 động cho độ đều On hoặc Off. Độ dốc trở thành 0, dốc tần số thời gian tăng/ giảm được chọn hiện tham chiếu thời được sử dụng. Chỉ có khả năng khi (Up/down 2) d4-03 = 0. d4-06 Độ dốc tần -Độ dốc Up/ down 2 được lưu lại ở d4-06 -99.9 - 0.1 0.0 số tham một mức tham chiếu tần số được điều 100.0 % chiếu chỉnh. Nó được giới hạn bằng d4-08 & (Up/down 2) d4-09. -Độ dốc có thể cài đặt để sử dụng nhưng sẽ không có khả năng với các điều kiện dưới đây. +Khi lệnh Up/ down 2 từ ngõ vào số không có tín hiệu. +Khi nguồn tham chiếu tần số được thay đổi (Kể cả đa cấp tốc độ). +Khi cả hai d4-03 = 0 & d4-05 = 1 & lệnh Up 2/ down 2 cùng On hoặc cùng Off. +Khi tần số ngõ ra lớn nhất E1-04 được thay đổi. +Khi tham chiếu tần số từ ngõ vào số được thay đổi. d4-07 Giới hạn -Khi giá trị tham chiếu tần số Up 2/ down 0.1 – 0.1 1.0 giao động 2 từ ngõ vào analog hoặc xung thay đổi 100.0 % tham chiếu nhiều hơn giá trị cài đặt ở d4-07. Độ dốc t ầ n số được giữ & tham chiếu được thay đổi đến analog giá trị mới. -Sau khi đạt được tốc độ giữ độ dốc tham chiếu tần số được nhả ra. ( Chỉ làm việc với tham chiếu tần số từ ngõ vào xung hoặc analog). Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 13 -
  17. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Giữ tần d4-08 Giới hạn Đặt giới hạn trên cho d4-06 ở phần trăm 0.1 – 0.1 0.0 số tham trên độ dốc của tần số ngõ ra lớn nhất E1-04. 100.0 % chiếu tham chiếu tần số (Up/ down 2) d4-09 Giới hạn Đặt giới hạn dưới cho d4-06 ở phần trăm -99.9 – 0.1 0.0 dưới độ dốc của tần số ngõ ra lớn nhất E1-04. 0.0 % tham chiếu tần số (Up/ down 2) d4-10 Chọn giới Chọn giá trị nào được sử dụng như giới 0, 1 1 0 hạn tham hạn dưới tần số tham chiếu nếu chức năng chiếu tần số Up/ down 2 được sử dụng. Up/ down. 0: Giới hạn dưới được xác định bằng d2- 02 hoặc ngõ vào analog (H3-02/ 10 = 0). Cao hơn cả hai giá trị trở thành giới hạn tham chiếu. 1:Giới hạn dưới được xác định bằng d2-02 Tần số d7-01 Bù tần số 1 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0 Offset tần số bù 1” ( H1- = 44) bật lên On. 100.0 % d7-02 Bù tần số 2 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0 tần số bù 2” ( H1- = 45) bật lên On. 100.0 % d7-03 Bù tần số 3 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0 tần số bù 3” ( H1- = 46) bật lên On. 100.0 % Đặt E1-01 Thiết lập Thông số này phải cài đặt cho 155-255 1V 200 tuyến điện áp vào điện áp ngõ vào V V/ f E1-03 Chọn đặc Chọn trước đặc tính V/ f. 0-F 1 F tính V/f 0: 50 Hz moment không đổi 1. 1: 60 Hz moment không đổi 2. 2: 60 Hz moment không đổi 3. 3: 72 Hz moment không đổi 4. 4: 50 Hz moment thay đổi 1. 5: 50 Hz moment thay đổi 2. 6: 60 Hz moment thay đổi 3. 7: 60 Hz moment thay đổi 4. 8: 50 Hz moment khởi động cao 1. 9: 50 Hz moment khởi động cao 2. A: 60 Hz moment khởi động cao 3. B: 60 Hz moment khởi động cao 4. C: 90 Hz D: 120 Hz E: 180 Hz F: Thiết lập đặc tuyến V/ f theo yêu cầu người sử dụng từ E1-04 đến E1-13. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 14 -
  18. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Đặt E1-04 Tần số ra Những thông số này chỉ thích hợp khi đặt 40.0 – 1 60 tuyến Max. E1-03 = F. Đến đặc tuyến V/ f đặt như giá 400.0 Hz V/ f trị của E1-07 & E1-09. Trong trường hợp E1-05 Điện áp ra 0.0- 1V 200 này cài đặt cho E1-08 sẽ bỏ qua. Bảo đảm Max. 255.0 V 4 tần số phải được đặt theo quy tắt. E1-06 Tần số cơ 0.0 - E1- 0.1 Hz 60H E1-04>= E1-06>= E1-07>= E1-09 bản 04 z E1-07 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1Hz 3.0 giữa (Mid.) 04 Hz E1-08 Điện áp 0.0 – 0.1 V 16.0 tương ứng 255.0 V V vớ i t ầ n s ố r a Mid. E1-09 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1Hz 1.5 Min. 04 Hz E1-10 Điện áp 0.0 – 0.1V 9.0 tương ứng 255V Hz t ầ n số ra Min. E1-11 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1V 0.0V giữa Mid 2 04 E1-12 Điện áp 0.0 – 0. 1V 0.0V tương ứng 255.0V vớ i t ầ n s ố r a Mid 2. E1-13 Điện áp cơ 0.0 – 0.1V 0.0V bản 255.0V Những E2-01 Dòng định Cài đặt dòng định mức trên nameplate của 10- - - thông số mức motor Motor. Tự động cài đặt trong lúc 200% Motor autotuning. của dòng định mức. E2-02 Hệ số trượt Đặt hệ số trượt định mức trong đơn vị là 0.00- - - định mức Hz. Nó tự động cài đặt trong lúc 20.00 Motor autotuning động. E2-03 Dòng không Cài đặt dòng thích hợp của Motor trong 0- Thấp - - tải Motor Autotuning,Tự động cài đặt trong lúc hơn E2- autotuning động. 01 E2-04 Số cực Cài đặt số cực cho Motor. Tự động cài đặt 2- 48 1 4 motor trong lúc autotuning. Pols E2-05 Điện trở dây Cài đặt giá trị điện trở giữa các pha của 0.000- - - dẫn từ Motor trong đơn vị Ohm. Tự động cài đặt 65.000 Motor đến trong lúc autotuning. Biến Tần E2-06 Điện rò Cài đặt phần áp rò đến Motor, là phần 0.0- 40.0 - - trăm của áp định mức Motor. Tự động cài đặt trong lúc autotuning. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 15 -
  19. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định Những E2-07 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor ở 75 % của E2-07 - 0.01 0.50 thông số hoà motor 1 dòng từ tính. Tự động cài đặt trong lúc 0.50 Motor autotuning. E2-08 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor ở 75 % của E2-07 - 0.01 0.75 hoà motor 2 dòng từ tính. Tự động cài đặt trong lúc 0.75 autotuning. E2-09 Công suất bị Cài đặt công suất bị tiêu hao do ma sát là 0.0-10.0 0.1 0.0 tiêu hao do phần trăm công suất định mức Motor. % ma sát Điều chỉnh theo các trường hợp dưới đây: - Khi có sự tổn thất moment với một lượng lớn đến ma sát ổ bi Motor. - Khi có sự tổn thất moment với một lượng lớn . E2-10 Bù mômen Cài đặt sự tổn thất năng lượng của Motor 0-65535 - - do ma sát trong đơn vị là Watts. làm tiêu hao E2-11 Ngõ ra định Cài đặt công suất định mức của Motor 0.00- 0.01 0.40 mức Motor trong đơn vị là Kilôwatts. Tự động cài đặt 650.00 KW trong lúc autotuning. (1HP = 0.746KW). E2-12 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor ở 130 % của 1.30 – 0.01 1.30 hoà motor 3 dòng từ tính.Tự động cài đặt trong lúc 5.00 autotuning động. Đặc E3-01 Phương 0: Điều khiển V/f. 0, 2 1 0 tuyến pháp điều 2: Điều khiển vectơ vòng hở (OLV). V/ f khiển Motor Motor 2 2 E3-04 Tần số ngõ 40.0- 0.1 60 VAC rms OUT (V) ra Motor 2 400.0 Hz max (Fmax) E3-05 Điện áp ra 0.0- 0.1 200. max (Vmax) 255.0 0V E3-05 E3-06 Tần số cơ 0.0 – 0.1 60 E3-12 bản Motor 2 E3-04 Hz E3-07 Tần số ra 0.0 – 0.1 3.0 E3-13 Mid Motor 2 E3-04 Hz E3-08 Điện áp 0.0- 0.1 16.0 tương ứng 255.0 V với Tần số E3-08 ngõ ra Mid Motor 2 E3-10 E3-09 E3-07 E3-06 E3-11 E3-04 Tần số ( Hz ) E3-09 Tần số ngõ 0.0 – 0.1 1.5 ra min E3-04 Hz (Fmin) Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 16 -
  20. Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 Giá Số Đơn Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị thứ Mô t ả vị cài năng chức năng cài đặt mặc tự đặt định E3-10 Điện áp -Những thông số này dùng để thiết lập đặc 0.0- 0.1 12.0 tương ứng tuyến V/ f cho Motor 2. 255.0 V với Tần số -Thiết lập những điểm cho đặc tuyến V/ f. ngõ ra Mid Cài đặt giống như những giá trị cho E3-07 Motor 2 & E3-09. Trong trường hợp này, cài đặt cho E3-08 sẽ được bỏ qua. Bảo đảm 4 tần số phải được đặt theo quy tắt. E3-11 Tần số ngõ 0.0 – 0.1 0.0 E1-04>= E1-06> E1-07> E1-09 ra 2Mid E3-04 Hz Motor 2 E3-12 Điện áp 2 0.0- 0.1 0.0 tương ứng 255.0 V với Tần số ngõ ra Mid Motor 2 E3-13 Điện áp cơ 0.0- 0.1 0.0 bản Motor 2 255.0 V Những E4-01 Dòng định Cài đặt dòng định mức trên nameplate của 10-200 - - thông số mức motor 2 Motor 2. Tự động cài đặt trong lúc % của Motor 2 autotuning. dòng định mức E4-02 Hệ số trượt Cài đặt dòng định mức trên nameplate của 0.00- - - định mức Motor 2. Tự động cài đặt trong lúc 20.00 motor 2 autotuning. E4-03 Dòng không Cài đặt dòng thích hợp của Motor 2 trong 0– - - tải định mức autotuning, Tự động cài đặt trong lúc thấp hơn Motor 2 autotuning động. E4-01 E4-04 Số cực Cài đặt số cực cho Motor 2. Tự động cài 2- 48 1 4 Motor 2 đặt trong lúc autotuning. Pols E4-05 Điện trở dây Cài đặt giá trị điện trở giữa các pha của 0.000- - - dẫn từ Motor 65.000 Motor 2 đến 2 trong đơn vị Ohm. Tự động cài đặt trong Biến Tần lúc autotuning. E4-06 Điện rò Cài đặt phần áp rò đến Motor 2, là phần 0.0- 40.0 - - Motor 2 trăm của áp định mức Motor. Tự động cài đặt trong lúc autotuning. E4-07 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor 2 ở 50 % 0.00 - 0.01 0.50 hoà 1 cho của dòng từ tính. Tự động cài đặt trong 0.50 Motor 2 lúc autotuning động. E4-08 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor 2 ở 75 % E4-07 - 0.01 0.75 hoà 2 cho của dòng từ tính. Tự động cài đặt trong 0.75 motor 2 lúc autotuning động. Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 17 -
nguon tai.lieu . vn