Xem mẫu
- YASKAWA
MOTION CONTROL
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
V1000 SERIES INVERTER
YASKAWA
TOTAL
SOLUTION
- BOÄ GIAO DIEÄN HIEÅN THÒ SOÁ V1000 Inverter
Moâ taû caùc nuùt chöùc naêng vaø maøn hình hieån thò
Led ALARM
Led hieån thò caûnh baùo
Hieån thò döõ lieäu
Led REV
Hieån thò chieàu quay ngöôïc
Nuùt taêng
Di chuyeån chöùc naêng
vaø taêng giaù trò caøi ñaët
Led FOUT
Nuùt ESC
Giaùm saùt taàn soá ngoõ ra
Trôû laïi hieån thò ñieàu khieån
Led DRV
Nuùt Reset
Led ñieàu khieån
Reset loãi vaø di chuyeån
caøi ñaët döõ lieäu
RS232
Nuùt RUN Coång keát noái maùy tính
Nhaán kích chaïy motor
Ñeøn RUN saùng leân
Nuùt LO/RE
Choïn cheá ñoä Lo/Re
Nuùt giaõm
Di chuyeån chöùc naêng Xaùc nhaän thoâng soá caøi ñaët
vaø giaõm giaù trò caøi ñaët
ENTER
Nuùt STOP
Ngöøng hoaït ñoäng motor
- Standard Wiring
V1000 DC REACTOR
Braking resistor
Thermal Relay
(OPTION) (option)
(option)
_
X
U
Jumper
_ B1 B2
+2 +1
MCCB
R R/L1
S S/L2 U/T1
M
V/T2
T T/L3
W/T3
Forward run/stop
Ground
S1
10 W or less (380V)
100W or less (220V)
Reverse run/stop
S2
External fault
S3
DIGITAL
Fault reset
INPUT S4
(DEFAULT MA Fault
Multi-step speed 1
SETTING) main/aux switch
S5 Digital output
250VAC, 10 mA to 1A
MB
Multi-step
30VDC, 10 mA to 1A
speed 2 S6
(default setting)
MC
Jog reference
S7
SC
SHIELDED GROUND
TERMINAL
RP
+V MP Pulse train output
2KW
0 to 32 kHz
A1
Main speed Analog monitor
AM
A2 + output
frequency
reference AC AM
AC
Multi-function - 0 to +10 VDC
programmable (2 mA)
Monitor output
Safety switch
HC
Safety Disable
Jumper
Input
H1
Shielded line Twisted-pair shielded line
Main circuit terminal Control terminal
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
DANH SÁCH THÔNG SỐ
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Những A1-01 Mức truy 0: Chỉ hoạt động. 0-2 1 2
thông số cập thông số 1: Những thông số thường sử dụng.
thiết lập 2: Mức truy cập cao.
ban đầu
A1-02 Lựa chọn 0: Điều khiển V/f không có PG. 0, 2, 5 1 0
phương 2: Điều khiển vector vòng hở .
pháp điều 5: Điều khiển vector vòng hở PM.
khiển
A1-04 Mật khẩu 1 Khi giá trị cài đặt ở A1 – 04 không giống 0 - 9999 1 0
với A1 - 05, những thông số A1-01 đến
A1-03 và A2-01 đến A2 - 32 không thể
thay đổi được trừ khi giá trị thiết lập A1-
A1-05 Mật khẩu 2 0 - 9999 1 0
04 và A1-05 được xác nhận.
A1-06 Cài đặt ứng Cài đặt những thông số thường được dùng 0-7 1 0
dụng cho những ứng dụng chính xác.Từ A2-01
đến A2-16.
0: Ứng dụng chung.
1: Bơm.
2: Băng tải.
3: Quạt thổi.
4: HVAC quạt.
5: Khí nén.
6: Cẩu trục.(Nâng/hạ).
7: Cẩu trục.(Ngang/dọc).
A1-07 Chọn chức 0: Không có khả năng. 0-2 1 0
năng Drive 1: Có khả năng.
worksez 2: Ngõ vào đa chức năng.
(Có khả năng khi H1- = 9F).
Sử dụng A2-01 Thiết lập các - Các thông số vừa được sắp xếp. Có thể b1-01 to
thông số to hằng số 1 được sử dụng đến khi chọn những o3-02
A2-32 đến 32.. thông số xuất hiện trong truy cập nhanh.
- Những thông số sẽ được lưu dữ lại trong
truy cập nhanh khi A1-01=1.
A2-33 Những 0: Những thông số từ A2-01 đến A2-32 0, 1 1
thông số được nhận cho sử dụng đến khi xuất
chọn tự hiện nhóm của những thông số sử
động. dụng.
1: Lưu bộ nhớ những thông số vừa được
xem. Những thông số vừa sắp xếp sẽ
được lưu từ A2-17 đến A2-32 cho cài
đặt nhanh.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 1 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Chọn b1-01 Chọn lựa 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-4 1 1
chế độ tham chiếu 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (Ngõ vào
hoạt tần số 1. analog A1 hoặc A2).
động 2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS
3: Từ card truyền thông (tùy chọn)
4: Chuỗi xung (Pulse train)
b1-02 Chọn lựa 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-3 1 1
phương 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (remote)
pháp hoạt 2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS
động 3: Từ card truyền thông (tùy chọn)
b1-03 Chọn lựa 0: Dừng theo thời gian giảm tốc 0-3 1 0
phương (Deceleration time).
pháp dừng 1: Dừng tự do (Coast stop).
động cơ. 2: Tiêm dòng DC.
3: Dừng tự do theo thời gian.
b1-04 Cấm không 0: Cho phép chạy nghịch. 0,1 1 0
cho chạy 1: Không cho phép chạy nghịch.
nghịch
b1-07 Chọn RUN 0: Lệnh RUN ngoài có chu kỳ ở nguồn 0,1 1 0
từ mới được kích hoạt.
local/remote 1: Lệnh RUN ngoài ở nguồn mới đồng
thời được công nhận.
b1-08 Chọn lệnh 0: Lệnh RUN được công nhận trong menu 0-2 1 0
Run trong hoạt động.
chương trình 1: Lệnh RUN được công nhận trong tất cả
các menu.
b1-14 Chọn loại Những cài đặt pha khác cho điều khiển 0,1 1 0
phase các đầu dây ngõ ra U/T1, V/T2 và W/T3.
0: Tiêu chuẩn.
1: Chọn pha khác.
b1-15 Tần số tham 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-4 1 0
chiếu 2 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (Ngõ vào
analog A1 hoặc A2).
2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS
3: Từ card truyền thông (tùy chọn)
4: Chuỗi xung (Pulse train)
b1-16 Chọn lệnh 0: Từ bàn phím (Digital Operator) 0-3 1 0
RUN 2 1: Từ cực nối điều khiển từ xa (remote)
2: Từ mạng truyền thông MEMOBUS
3: Từ card truyền thông (tùy chọn)
b1- 17 Lệnh RUN ở Xác định hoạt động khi lệnh RUN kích 0, 1 1 0
nguồn cấp. hoạt ở nguồn cấp của điều khiển.
0: Lệnh RUN không được phát ra, cần
thiết ở chu trình.
1: Lệnh RUN được phát ra, Motor bắt đầu
hoạt động.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 2 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Tiêm b2-01 Tần số cho - Những cài đặt tần số lúc bắt đầu thắng 0.0- 10.0 0.1Hz 0.5H
dòng thắng DC DC khi giảm tốc để chọn dừng z
thắng (b1-03= 0).
DC - Được chọn nếu b2-01 nhỏ hơn E1-09 thì
E1-09 là tần số bắt đầu thắng.
b2-02 Tiêm dòng Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi 0 - 75 1% 50%
DC cho thắng theo phần trăm của dòng điện định
thắng mức biến tần.
b2-03 Thời gian Cài đặt thời gian bắt đầu thắng DC. 0.00 – 0.01 0.00
cho thắng Không có khả năng khi cài đặt 0.00s. 10.00 s
DC/thời gian
bắt đầu kích
DC.
b2-04 Thời gian - Đặt thời gian ngưng đưa dòng DC, khi 0.00- 0.01s 0.50
tiêm dòng b1-03=2.Thời gian thực tế đưa dòng 10.00 s
DC tại lúc DC được tính toán như sau:
dừng (b2-04)*10*(tần số ngõ ra)/(E1-04).
- Khi b1-03= 0, những cài đặt cho thông
số này là thời gian tiêm dòng DC ứng
dụng cho motor lúc dừng theo thời gian
giảm tốc hoặc thắng trượt cao. Chức
năng này sẽ không tác dụng khi giá
trị đặt là 0.00.
b2-08 Lượng từ Cài đặt lượng từ tính bù là tỉ lệ phần trăm 0-1000 1 0%
tính bù công dòng không tải (E2-03).
suất
b2-12 Thời gian Cài đặt thời gian bắt đầu hoạt động kiềm 0.00 - 0.01 0.00
bắt đầu kiềm hãm ngắn mạch. Không có khả năng khi 25.50 s
hãm ngắn cài đặt là 0.00.
mạch.
b2-13 Thời gian Cài đặt thời gian dừng hoạt động kiềm 0.00 - 0.01 0.50
dừng kiềm hãm ngắn mạch. Được sử dụng để dừng 25.50 s
hãm ngắn Motor nhờ có quán tính. Không có khả
mạch. năng khi cài đặt là 0.00
Tìm tốc b3-01 Chọn tìm 0: Không có khả năng thực hiện tìm tốc tự 0, 1 1 0
độ tốc độ động lúc bắt đầu.
1: Có khả năng thực hiện tìm tốc tự động
lúc bắt đầu.
b3-02 Tìm tốc độ ở Cài đặt mức dòng ở tốc độ nào là không 0-200 1% 120
dòng không có thật được phát hiện và kết thúc tìm tốc %
tải. độ. Cài đặt theo phần trăm của dòng định
mức.
b3-03 Tìm tốc độ ở -Thiết lập thời gian giảm tốc được sử 0.1-10.0 0.1s 2.0s
thời gian dụng để giảm tần số ngõ ra trong trong
giảm tốc. lúc tìm đốc độ.
-Có liên quan đến sự thay đổi tần số ngõ
ra lớn nhất đến 0.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 3 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Tìm tốc b3-05 Thời gian Tìm tốc độ được thi hành chậm sau khi 0.0- 100 0.1s 0.2s
độ chờ tìm mất nguồn tạm thời đến thời gian cho
phép, cho ngõ ra Contactor bên ngoài
đóng lại.
b3-06 Dòng ngõ ra Cài đặt dòng được tiêm đến motor lúc bắt 0.0-2.0 0.1 -
1 trong khi đầu đánh giá kiểu tìm tốc độ. Dòng định
tìm tốc độ mức motor cài đặt giống như mặc định.
b3-10 Phát hiện độ Tăng giá trị này lên nếu xuất hiện quá áp 1.00- 0.01 1.05
lợi bù tìm khi thực hiện tìm tốc độ. 1.20
tốc độ
b3-14 Định hướng 0: Không cho phép 0,1 1 0
tìm tốc độ. 1: Cho phép
b3-17 Mức dòng Những cài đặt mức dòng tìm lại tốc độ 0 - 200 1 150
tìm lại tốc trong đơn vị phần trăm của dòng định %
độ. mức động cơ.
b3-18 Thời gian Cài đặt thời gian tìm lại tốc độ được phát 0.00- 0.1 0.10
phát hiện hiện. 1.00 s
tìm lại tốc
độ.
b3-19 Số lần tìm Cài đặt số lần có khả năng tìm lại tốc độ 0-10 1 3
lại tốc độ.
b3-24 Chọn 0: Phát hiện dòng. 0, 1 1 0
phương 1: Ước lượng tốc độ.
pháp tìm tốc
độ.
b3-25 Khoảng thời Đặt thời gian chờ trước khi tìm lại tốc độ. 0- 30.0 0.1 0.5s
gian giữa hai
lần tìm lại
tốc độ.
b4-01 Chức ngăn Được sử dụng kết hợp với ngõ vào số đa 0.0 - 0.1s 0.0s
Timer ON- chức năng (H1- = 18) và ngõ ra số đa 300.0
delay chức năng (H2- = 12) được lập trình
cho chức năng Timer. Cài đặt này là giá
trị thời gian giữa lúc đóng ngõ vào số và
ngõ ra số tác động.
b4-02 Chức ngăn Được sử dụng kết hợp với ngõ vào số đa 0.0- 0.1s 0.0s
Timer OFF- chức năng (H1- = 18) và ngõ ra số đa 300.0
delay chức năng được lập trình cho chức năng
Timer. Cài đặt này là giá trị thời gian còn
lại của ngõ ra được tác động sau khi ngõ
vào số được mở.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 4 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Điều b5-01 Cài đặt chức 0: Không PID 0- 4 1 0
khiển năng PID 1: Có PID (hiệu chỉnh D)
PID 2: Có PID (hiệu chỉnh D có hồi tiếp)
3: Có PID (hiệu chỉnh tần số tham chiếu D
+ đầu ra PID )
4: Có PID (hiệu chỉnh tần số tham chiếu D
+ đầu ra PID hoặc giá trị hồi tiếp về)
b5-02 Độ lợi (P) Cài đặt độ lợi bù cho bộ điều khiển PID. 0.00- 0.01 1.0
Điều khiển P không có giá trị khi giá trị 25.00
cài đặt là 0.00
b5-03 Thời gian Cài đặt thời gian tích phân cho bộ điều 0.0- 0.1s 1.0s
tích phân (I) khiển PID. Điều khiển tích phân không 360.0
có giá trị khi giá trị cài đặt là 0.0s
b5-04 Giới hạn Cài đặt ngõ ra lớn nhất có khả năng từ tích 0.0- 0.1% 100.
tích phân (I) phân (I) 100.0 0%
0.00- 0.01s 0.00
b5-05 Thời gian vi - Cài đặt thời gian điều khiển vi phân (D). 10.00 s
phân (D) - Điều chỉnh không thi hành khi giá trị
cài đặt là 0.00
0.0- 0.1% 100.
b5-06 Giới hạn Cài đặt ngõ ra lớn nhất có thể từ bộ điều 100.0 0%
PID khiển PID
b5-07 Điều chỉnh Áp dụng bù cho ngõ ra của bộ điều khiển -100.0 - 0.1% 0.0%
offset PID PID. +100.0
b5-08 Hằng số thời Đặt giá trị thời gian cho lọc nhiễu trên ngõ 0.00- 0.01s 0.00
gian delay ra của bộ điều khiển PID. 10.00 s
cơ bản PID
b5-09 Lựa chọn 0: Chạy thuận 0,1 1 0
mức ngõ ra 1: Chạy nghịch
PID
b5-10 Độ lợi ngõ Thiết lập độ lợi ngõ ra. 0.00- 0.01 1.00
ra PID 25.00
b5-11 Lựa chọn 0: Dừng điều khiển khi đầu ra PID âm 0,1 1 0
ngõ ra đảo (negative)
PID 1: Điều khiển đảo chiều quay khi đầu ra
PID âm (negative).
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 5 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Điều b5-12 Chọn phát 0: Không phát hiện 0-5 1 0
khiển hiện mất 1: Mất phản hồi được phát hiện khi PID
PID phản hồi có hiệu lực, alarm ngõ ra, hoạt động
tham chiếu được tiếp tục mà không có công tắt lỗi
PID xuất hiện.
2: Mất phản hồi được phát hiện khi PID
có hiệu lực, alarm ngõ ra, hoạt động
dừng lại và công tắt lỗi xuất hiện.
3: Mất phản hồi được phát hiện chỉ khi
PID không có hiệu lực bằng ngõ vào
số. Không alarm/lỗi ở ngõ ra. Mất phản
hồi PID, ngõ ra số đóng/ngắt.
4: Phát hiện lỗi phản hồi PID chỉ khi PID
không có hiệu lực bằng ngõ vào số.
Alarm xuất hiện và điều khiển tiếp tục
Run.
5: Phát hiện lỗi phản hồi PID chỉ khi PID
không có hiệu lực bằng ngõ vào số. Lỗi
xuất hiện và ngắt ngõ ra.
b5-13 Mức phát Cài đặt mức phát hiện mất phản hồi PID 0-100 1 0%
hiện mất
phản hồi
PID
b5-14 Thời gian Cài đặt thời gian trễ phát hiện mất phản 0.0-25.5 0.1 1.0s
phát hiện hồi PID theo đơn vị s
mất phản hồi
PID
b5-15 Mức bắt đầu Cài đặt chức năng nghỉ ở tần số bắt đầu. 0.0 - 0.1Hz 0.0H
chức năng Vẫn có hiệu lực khi PID không hoạt động. 400.0 z
nghỉ PID.
b5-16 Thời gian trễ Thiết lập thời gian chờ cho chức năng PID 0.0-25.5 0.1s 0.0s
PID nghỉ sleep trong đơn vị 0.1s.
b5-17 Thời gian Áp dụng thời gian tăng/ giảm đến tham 0-255 1 0s
tăng/giảm chiếu điểm đặt PID.
PID
b5-18 Chọn điểm Chọn b5-19 giống giá trị đặt PID.
đặt PID 0: Không có hiệu lực.
1: Có hiệu lực, b5-19 trở thành PID mục
tiêu.
b5-19 Giá trị điểm Cài đặt giá trị mục tiêu PID khi b5-18=1. 0.00- 0.01 0.00
đặt PID 100.00 %
b5-20 Scaling giá 0: 0.01Hz 0-3 1 1
trị điểm đặt 1: 0.01%
PID (100% tương ứng với tần số ngõ ra max)
2: r/min (Cài đặt số cực của motor)
3: Sử dụng-cài đặt
(cài đặt b5-38 & b5-39).
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 6 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Điều b5-34 Giới hạn Có khả năng cài đặt ngõ ra nhỏ nhất từ bộ -100.0- 0.01 0.00
khiển dưới ngõ ra điều khiển PID. +100.0 %
PID PID
b5-35 Giới hạn Giới hạn ngõ vào điều khiển PID (Tín 0-1000.0 1 1000
ngõ vào PID hiệu lệch). .0 %
b5-36 Mức bảo vệ Cài đặt mức bảo vệ cao cho hồi tiếp PID. 0-100 1 100
cao cho hồi %
tiếp PID.
b5-37 Thời gian Cài đặt thời gian trễ bảo vệ mức cao cho 0.0-25.5 0.1 1.0 s
bảo vệ mức hồi tiếp PID.
cao cho hồi
tiếp PID.
b5-38 Điểm đặt 0 – 60000: Sử dụng-cài đặt hiển thị nếu 1-60000 - -
PID/ Dùng b5-20 =3.
hiển thị. Cài đặt những số được hiển thị được định
ở điểm PID lớn nhất.
b5-39 Con số hiển Cài đặt số của ký tự điểm đặt PID. 0-3 - -
thị điểm đặt 0: Không có số thập phân.
PID 1: Một số thập phân.
2: Hai số thập phân.
3: Ba số thập phân.
Chức b6-01 Tần số lúc -Chức năng dừng đều được sử dụng để 0.0- 0.1 0.0
năng khởi động giữ nhất thời tần số khi điều khiển Motor 400.0 Hz
hoạt mềm với tải nặng.
động -Thông số b6-01 & b6-02 cài đặt tần số để
b6-02 Thời gian 0.0-10.0 0.1 0.0 s
mềm giữ và thời gian để duy trì tần số lúc khởi
lúc khởi
động.
động
-Thông số b6-01 & b6-02 cài đặt tần số để
b6-03 Tần số lúc 0.0- 0.1 0.0
giữ và thời gian để duy trì tần số lúc dừng.
dừng 400.0 Hz
b6-04 Thời gian 0.0-10.0 0.1 0.0 s
lúc dừng
Tiết b8-01 Chọn 0: Không cho phép. 0,1 1 0
kiệm phương 1: Cho phép.
năng pháp tiết
lượng kiệm năng
lượng
b8-02 Độ lợi tiết Cài đặt độ lợi điều khiển tiết kiệm năng 0.0-10.0 0.1 0.7
kiệm năng lượng khi điều khiển vector vòng hở.
lượng
b8-03 Hằng số thời Cài đặt hằng số thời gian lọc điều khiển 0.00- 0.01s 0.50
gian lọc điều tiết kiệm năng lượng khi điều khiển vectơ 10.00 s
khiển tiết vòng hở.
kiệm năng
lượng
b8-04 hệ số tiết Cài đặt hệ số tiết kiệm năng lượng & được 0.0- - -
kiệm năng sử dụng để điều chỉnh khi điều khiển V/f. 655.00
lượng
b8-05 Thời gian Cài đặt thời gian nhiễu để phát hiện nguồn 0-2000 1 20
phát hiện được sử dụng. Mục đích tiết kiệm năng ms
nguồn nhiễu lượng khi điều khiển V/f.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 7 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Tiết b8-06 Tìm áp giới -Cài đặt giới hạn cho hoạt động tìm áp 0-100 1% 0%
kiệm hạn được thực hiện để tiết kiệm năng lượng
năng trong điều khiển V/f. Cài đặt theo phần
lượng trăm điện áp Motor.
-Không có khả năng khi cài đặt là 0%.
Thời C1-01 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số 0.0- 0.1 10.0
gian tăng tốc 1 lớn nhất. 6000.0 s
tăng tốc/
giảm tốc C1-02 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn
giảm tốc 1 nhất đến 0.
C1-03 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số
tăng tốc 2 lớn nhất khi thời gian tăng /giảm tốc 2
được chọn bằng ngõ vào số.
C1-04 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn
giảm tốc 2 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 2
được chọn bằng ngõ vào số.
C1-05 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số
tăng tốc 3 lớn nhất khi thời gian tăng/ giảm tốc 3
được chọn bằng ngõ vào số.
C1-06 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn
giảm tốc 3 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 3
được chọn bằng ngõ vào số.
C1-07 Thời gian Cài đặt thời gian tăng tốc từ 0 đến tần số
tăng tốc 4 lớn nhất khi thời gian tăng /giảm tốc 4
được chọn bằng ngõ vào số.
C1-08 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn
giảm tốc 4 nhất đến 0 khi thời gian tăng /giảm tốc 4
được chọn bằng ngõ vào số.
C1-09 Thời gian Cài đặt thời gian giảm tốc từ tần số lớn
dừng nhanh nhất đến 0 cho ngõ vào đa chức năng là
dừng nhanh.
C1-10 Thiết lập 0: 0.01s (0.00 - 600.00s). 0,1 1 1
đơn vị thời 1: 0.1s (0.0 - 6000.0)
gian
tăng/giảm
tốc
C1-11 Thời gian Cài đặt tần số cho tự động tăng /giảm 0.0- 0.1 0.0
tăng/giảm 400.0 Hz
t ầ n số Hz
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 8 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Đặc C2-01 Đặc tính Đường cong chữ S có thể được điều khiển 0.00- 0.01 0.20
tuyến thời gian lúc trên bốn điểm. Đường cong chữ S được sử 10.00 s
Đường bắt đầu tăng dụng cho khởi động và dừng mềm hơn
cong tốc nữa. Thời gian cho đường cong chữ S
chữ S càng dài thì khởi động và dừng càng mềm.
C2-02 Đặc tính
thời gian lúc
kết thúc tăng
tốc
C2-03 Đặc tính
thời gian lúc
bắt đầu giảm
tốc
C2-04 Đặc tính 0.00- 0.01 0.00
thời gian lúc 10.00 s
kết thúc
giảm tốc
Bù trượt C3-01 Độ lợi bù hệ Cài đặt độ lợi bù hệ số trượt 0.0 – 2.5 0.1 0.0
số trượt
C3-02 Hằng số thời -Cài đặt thời gian chờ cho chức năng bù 0-10000 1 2000
gian chờ bù trượt. Giảm cài đặt khi bù trượt hưởng ms
trượt ứng quá chậm. Tăng lên khi tốc độ không
ổn định.
-Không hiệu lực khi điều khiển V/f với
PG card (H6-01=3) được sử dụng.
C3-03 Giới hạn bù -Cài đặt giới hạn trên cho bù trượt. Cài đặt 0 - 250 1 200
trượt theo phần trăm độ trượt định mức của %
motor (E2 – 02)
-Không hiệu lực khi điều khiển V/f với
PG card (H6-01=3) được sử dụng.
C3-04 Hiệu chỉnh 0: Không hiệu lực. 0, 1 1 0
hệ số truợt 1: Có hiệu lực.
trong khi
động cơ họat
động ở chế
độ tái sinh
C3-05 Chọn hoạt 0: Không hiệu lực. 0, 1 1 0
động giới 1: Có hiệu lực.
hạn áp ra
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 9 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Bù C4-01 Hệ số bù -Điều khiển V/f: Cài đặt độ lợi cho chức 0.00 – 0.01 1.00
moment moment năng tự động tăng moment và tốt hơn 2.50
moment khởi động.
-Tăng giá trị này lên khi cáp Motor dài
hoặc khi Motor nhỏ hơn đáng kể so với
công suất tải.
-Giảm giá trị này khi moment Motor
không ổn định. Cài đặt giá trị dòng ở tốc
độ thấp không vượt quá dòng định mức.
-Điều khiển vector vòng hở: Cài đặt chức
năng cho độ lợi bù moment. Bình thường
không thay đổi.
C4-02 Hằng thời Cài đặt thời gian bù moment. 0– 1 200
gian chờ bù -Tăng giá trị này khi Motor hoạt động 60000 ms
moment không ổn định.
-Giảm giá trị này nếu Motor đáp ứng
không đủ.
C4-03 Bù moment Cài đặt bù moment ở chạy thuận là phần 0.0- 0.1 0.0%
chạy thuận trăm moment Motor. 200.0
C4-04 Bù moment Cài đặt bù moment ở chạy nghịch là phần -200.0- 0.1 0.0%
chạy nghịch trăm moment Motor. 0.0
C4-05 Hằng số thời Cài đặt hằng số thời gian cho bù moment 0-200 0.1 10m
gian bù ở chạy thuận và nghịch (C4-03 & C4-04). s
moment Không có khả năng nếu cài đặt thời gian
đến 4ms hoặc thấp hơn.
C4-06 Hằng thời Cài đặt thời gian 2 bù moment. Khi lỗi 0-10000 1 150
gian chờ 2 OV xuất hiện với tải thay đổi đột ngột ms
bù moment hoặc ở thời gian tăng tốc, tăng giá trị này
lên.
Điều C5-01 ASR tỉ lệ độ Cài đặt tỉ lệ độ lợi của mạch điều khiển 0.00 - 0.01 0.20
khiển lợi (P) 1 tốc độ (ASR). 300.00
tốc độ C5-02 ASR thời Cài đặt thời gian tích phân của mạch điều 0.000 - 0.001 0.20
gian tích khiển tốc độ (ASR). 10.000 0
phân (I) 1
C5-03 ASR tỉ lệ độ Cài đặt độ lợi điều khiển tốc độ 2 của 0.00- 0.01 0.02
lợi (P) 2 mạch điều khiển tốc độ (ASR). 300.00
C5-04 ASR thời Cài đặt thời gian tích phân 2 của mạch 0.000 - 0.001 0.05
gian tích điều khiển tốc độ (ASR). 10.000 0s
phân (I) 2
C5-05 ASR giới Cài đặt giới hạn trên cho mạch điều khiển 0.0-20.0 0.1 5.0
hạn tốc độ (ASR) là phần trăm của tần số ngõ %
ra lớn nhất (E1-04).
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 10 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Tần số C6-01 Chọn tải Chọn tải cho điều khiển. 0,1 1 1
sóng nặng/ Bình 0: Tải nặng cho ứng dụng moment
mang thường. không đổi.
1: Tải nhẹ cho ứng dụng moment thay đổi.
C6-02 Chọn tần số Chọn tần số sóng mang: 1-F - -
sóng mang 1: 2.0 kHz
2: 5.0 kHz
3: 8.0 kHz
4: 10.0 kHz
5: 12.5 kHz
6: 15.0 kHz
C6-03 Giới hạn -Vector vòng hở: C6-03 tần số sóng mang 1.0-15.0 - -
trên tần số được cố định nếu C6-02 = F.
sóng mang -Điều khiển V/f: C6-03 & C6-04 đặt giới
hạn trên & dưới cho tần số sóng mang.
C6-04 Giới hạn 0.4-15.0 - -
dưới tần số
sóng mang
C6-05 Tỉ lệ độ lợi Cài đặt quan hệ của tần số ngõ ra đến tần 00-99 - -
tần số sóng số sóng mang khi C6-02 = F
mang
Tần số d1-01 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 1 0.00- 0.01 0.00
tham chiếu 1 400.00 Hz
chiếu Hz
d1-02 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 2 0.00
chiếu 2 Hz
d1-03 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 3 0.00
chiếu 3 Hz
d1-04 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 4 0.00
chiếu 4 Hz
d1-05 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 5 0.00
chiếu 5 Hz
d1-06 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 6 0.00
chiếu 6 Hz
d1-07 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 7 0.00
chiếu 7 Hz
d1-08 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 8 0.00
chiếu 8 Hz
d1-09 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 9 0.00
chiếu 09 Hz
d1-10 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 10 0.00
chiếu 10 Hz
d1-11 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 11 0.00
chiếu 11 Hz
d1-12 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 12 0.00
chiếu 12 Hz
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 11 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Tần số d1-13 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 13 0.00- 0.01 0.00
tham chiếu 13 400.00 Hz
chiếu Hz
d1-14 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 14 0.00
chiếu 14 Hz
d1-15 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 15 0.00
chiếu 15 Hz
d1-16 Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 16 0.00
chiếu 16 Hz
d1-17 Tần số Jog Đặt tần số Jog 6.00
Hz
Giới hạn d2-01 Giới hạn Đặt giới hạn trên tần số tham chiếu là 0.0 - 0.1 100.
trên/ trên tần số phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1- 110.0 0%
dưới tần tham chiếu 04). Tốc độ ngõ ra được giới hạn đến giá
số trị này thậm chí nếu tần số tham chiếu cao
hơn. Giới hạn này áp dụng cho tất cả
nguồn tham chiếu tần số. 0.0 - 0.1 0.0
110.0 %
d2-02 Giới hạn Đặt giới hạn dưới tần số tham chiếu là
dưới tần số phần trăm của tần số ngõ ra lớn nhất (E1-
tham chiếu 04). Tốc độ ngõ ra được giới hạn đến giá
trị này thậm chí nếu tần số tham chiếu
thấp hơn. Giới hạn này áp dụng cho tất cả
nguồn tham chiếu tần số.
d2-03 Giới hạn Đặt giới hạn dưới tần số tham chiếu nhỏ 0.0 - 0.1 0.0
dưới tốc độ nhất. Nếu tần số ngõ vào sử dụng analog. 110.0 %
tham chiếu Đặt như phần trăm của tần số ngõ ra lớn
nhất (E1-04). Cao hơn cả hai giá trị d2-01
& d2-02 sẽ ở giới hạn dưới.
Tần số d3-01 Tần số nhảy -d3-01 đến d3-04 cho phép ngăn chặn 0.0 – 0.1 0.0
nhảy 1 chương trình của 3 điểm tần số tham 400.0 Hz
chiếu, ngoại trừ vấn đề với dao động cộng
d3-02 Tần số nhảy 0.1 0.0
hưởng của Motor/ máy móc. Đặc tính này
2 Hz
không loại trừ giá trị tần số được chọn.
d3-03 Tần số nhảy 0.1 0.0
-Những thông số phải tuân theo quy tắt:
3 Hz
d3-01> d3-02> d3-03.
d3-04 Độ rộng tần Tần số nhảy sẽ nhảy trong khoảng 0.0 - 0.1 1.0
số nhảy +/ - (d3-04) 20.0 Hz
Giữ tần d4-01 Chọn chức -Thông số này được sử dụng để giữ tần số 0,1 1 0
số tham năng giữ tần tham chiếu cuối cùng ở U1-01 (d1-01) khi
chiếu số tham có nguồn khác.
chiếu 0: Không có khả năng.
1: Có khả năng.
-Chức năng này thay đổi khi ngõ vào đa
chức năng “ giữ tăng/ giảm “ hoặc lệch
Up/ down được chọn.
(H1- = A hoặc 10 &11)
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 12 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Giữ tần d4-03 Độ dốc tần %Đặt thêm độ dốc đến tần số tham chiếu 0.00- 0.01 0.00
số tham số tham khi Up/ down 2 được đặt từ ngõ vào số. 99.99 Hz
chiếu chiếu -Khi đặt đến 0.00 Hz độ dốc được tăng Hz
(Up/down 2) hoặc giảm tùy thuộc vào d4-04.
-Khi lớn hơn 0.00 Hz độ dốc d4-03 được
cộng hoặc trừ đến/ từ tần số tham chiếu.
-Tăng hoặc giảm định mức cuối cùng
được xác định bằng d4-04
d4-04 Tăng/ giảm 0: Điều chỉnh độ dốc tùy thuộc vào thời 0,1 1 0
tần số tham gian tăng giảm tốc được chọn.
chiếu (Up/ 1: Điều chỉnh độ dốc bằng thời gian tăng/
down 2) giảm tốc 4 (C1-07 & C1-08).
d4-05 Chọn 0: Giữ độ dốc khi tham chiếu Up/down 2 0,1 1 0
phương ở On hoặc Off.
pháp hoạt 1: Khi cả hai tham chiếu Up 2 & down 2
động cho độ đều On hoặc Off. Độ dốc trở thành 0,
dốc tần số thời gian tăng/ giảm được chọn hiện
tham chiếu thời được sử dụng. Chỉ có khả năng khi
(Up/down 2) d4-03 = 0.
d4-06 Độ dốc tần -Độ dốc Up/ down 2 được lưu lại ở d4-06 -99.9 - 0.1 0.0
số tham một mức tham chiếu tần số được điều 100.0 %
chiếu chỉnh. Nó được giới hạn bằng d4-08 &
(Up/down 2) d4-09.
-Độ dốc có thể cài đặt để sử dụng nhưng
sẽ không có khả năng với các điều kiện
dưới đây.
+Khi lệnh Up/ down 2 từ ngõ vào số
không có tín hiệu.
+Khi nguồn tham chiếu tần số được thay
đổi (Kể cả đa cấp tốc độ).
+Khi cả hai d4-03 = 0 & d4-05 = 1 &
lệnh Up 2/ down 2 cùng On hoặc cùng
Off.
+Khi tần số ngõ ra lớn nhất E1-04 được
thay đổi.
+Khi tham chiếu tần số từ ngõ vào số
được thay đổi.
d4-07 Giới hạn -Khi giá trị tham chiếu tần số Up 2/ down 0.1 – 0.1 1.0
giao động 2 từ ngõ vào analog hoặc xung thay đổi 100.0 %
tham chiếu nhiều hơn giá trị cài đặt ở d4-07. Độ dốc
t ầ n số được giữ & tham chiếu được thay đổi đến
analog giá trị mới.
-Sau khi đạt được tốc độ giữ độ dốc tham
chiếu tần số được nhả ra.
( Chỉ làm việc với tham chiếu tần số từ
ngõ vào xung hoặc analog).
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 13 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Giữ tần d4-08 Giới hạn Đặt giới hạn trên cho d4-06 ở phần trăm 0.1 – 0.1 0.0
số tham trên độ dốc của tần số ngõ ra lớn nhất E1-04. 100.0 %
chiếu tham chiếu
tần số (Up/
down 2)
d4-09 Giới hạn Đặt giới hạn dưới cho d4-06 ở phần trăm -99.9 – 0.1 0.0
dưới độ dốc của tần số ngõ ra lớn nhất E1-04. 0.0 %
tham chiếu
tần số (Up/
down 2)
d4-10 Chọn giới Chọn giá trị nào được sử dụng như giới 0, 1 1 0
hạn tham hạn dưới tần số tham chiếu nếu chức năng
chiếu tần số Up/ down 2 được sử dụng.
Up/ down. 0: Giới hạn dưới được xác định bằng d2-
02 hoặc ngõ vào analog (H3-02/ 10 =
0). Cao hơn cả hai giá trị trở thành giới
hạn tham chiếu.
1:Giới hạn dưới được xác định bằng d2-02
Tần số d7-01 Bù tần số 1 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0
Offset tần số bù 1” ( H1- = 44) bật lên On. 100.0 %
d7-02 Bù tần số 2 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0
tần số bù 2” ( H1- = 45) bật lên On. 100.0 %
d7-03 Bù tần số 3 Thêm vào giá trị tần số khi ngõ vào số “ -100.0 – 0.1 0.0
tần số bù 3” ( H1- = 46) bật lên On. 100.0 %
Đặt E1-01 Thiết lập Thông số này phải cài đặt cho 155-255 1V 200
tuyến điện áp vào điện áp ngõ vào V
V/ f
E1-03 Chọn đặc Chọn trước đặc tính V/ f. 0-F 1 F
tính V/f 0: 50 Hz moment không đổi 1.
1: 60 Hz moment không đổi 2.
2: 60 Hz moment không đổi 3.
3: 72 Hz moment không đổi 4.
4: 50 Hz moment thay đổi 1.
5: 50 Hz moment thay đổi 2.
6: 60 Hz moment thay đổi 3.
7: 60 Hz moment thay đổi 4.
8: 50 Hz moment khởi động cao 1.
9: 50 Hz moment khởi động cao 2.
A: 60 Hz moment khởi động cao 3.
B: 60 Hz moment khởi động cao 4.
C: 90 Hz
D: 120 Hz
E: 180 Hz
F: Thiết lập đặc tuyến V/ f theo yêu cầu
người sử dụng từ E1-04 đến E1-13.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 14 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Đặt E1-04 Tần số ra Những thông số này chỉ thích hợp khi đặt 40.0 – 1 60
tuyến Max. E1-03 = F. Đến đặc tuyến V/ f đặt như giá 400.0 Hz
V/ f trị của E1-07 & E1-09. Trong trường hợp
E1-05 Điện áp ra 0.0- 1V 200
này cài đặt cho E1-08 sẽ bỏ qua. Bảo đảm
Max. 255.0 V
4 tần số phải được đặt theo quy tắt.
E1-06 Tần số cơ 0.0 - E1- 0.1 Hz 60H
E1-04>= E1-06>= E1-07>= E1-09
bản 04 z
E1-07 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1Hz 3.0
giữa (Mid.) 04 Hz
E1-08 Điện áp 0.0 – 0.1 V 16.0
tương ứng 255.0 V V
vớ i t ầ n s ố r a
Mid.
E1-09 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1Hz 1.5
Min. 04 Hz
E1-10 Điện áp 0.0 – 0.1V 9.0
tương ứng 255V Hz
t ầ n số ra
Min.
E1-11 Tần số ra 0.0 - E1- 0.1V 0.0V
giữa Mid 2 04
E1-12 Điện áp 0.0 – 0. 1V 0.0V
tương ứng 255.0V
vớ i t ầ n s ố r a
Mid 2.
E1-13 Điện áp cơ 0.0 – 0.1V 0.0V
bản 255.0V
Những E2-01 Dòng định Cài đặt dòng định mức trên nameplate của 10- - -
thông số mức motor Motor. Tự động cài đặt trong lúc 200%
Motor autotuning. của
dòng
định
mức.
E2-02 Hệ số trượt Đặt hệ số trượt định mức trong đơn vị là 0.00- - -
định mức Hz. Nó tự động cài đặt trong lúc 20.00
Motor autotuning động.
E2-03 Dòng không Cài đặt dòng thích hợp của Motor trong 0- Thấp - -
tải Motor Autotuning,Tự động cài đặt trong lúc hơn E2-
autotuning động. 01
E2-04 Số cực Cài đặt số cực cho Motor. Tự động cài đặt 2- 48 1 4
motor trong lúc autotuning. Pols
E2-05 Điện trở dây Cài đặt giá trị điện trở giữa các pha của 0.000- - -
dẫn từ Motor trong đơn vị Ohm. Tự động cài đặt 65.000
Motor đến trong lúc autotuning.
Biến Tần
E2-06 Điện rò Cài đặt phần áp rò đến Motor, là phần 0.0- 40.0 - -
trăm của áp định mức Motor. Tự động cài
đặt trong lúc autotuning.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 15 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
Những E2-07 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor ở 75 % của E2-07 - 0.01 0.50
thông số hoà motor 1 dòng từ tính. Tự động cài đặt trong lúc 0.50
Motor autotuning.
E2-08 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor ở 75 % của E2-07 - 0.01 0.75
hoà motor 2 dòng từ tính. Tự động cài đặt trong lúc 0.75
autotuning.
E2-09 Công suất bị Cài đặt công suất bị tiêu hao do ma sát là 0.0-10.0 0.1 0.0
tiêu hao do phần trăm công suất định mức Motor. %
ma sát Điều chỉnh theo các trường hợp dưới đây:
- Khi có sự tổn thất moment với
một lượng lớn đến ma sát ổ bi Motor.
- Khi có sự tổn thất moment với
một lượng lớn .
E2-10 Bù mômen Cài đặt sự tổn thất năng lượng của Motor 0-65535 - -
do ma sát trong đơn vị là Watts.
làm tiêu hao
E2-11 Ngõ ra định Cài đặt công suất định mức của Motor 0.00- 0.01 0.40
mức Motor trong đơn vị là Kilôwatts. Tự động cài đặt 650.00 KW
trong lúc autotuning. (1HP = 0.746KW).
E2-12 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor ở 130 % của 1.30 – 0.01 1.30
hoà motor 3 dòng từ tính.Tự động cài đặt trong lúc 5.00
autotuning động.
Đặc E3-01 Phương 0: Điều khiển V/f. 0, 2 1 0
tuyến pháp điều 2: Điều khiển vectơ vòng hở (OLV).
V/ f khiển Motor
Motor 2 2
E3-04 Tần số ngõ 40.0- 0.1 60
VAC rms OUT (V)
ra Motor 2 400.0 Hz
max (Fmax)
E3-05 Điện áp ra 0.0- 0.1 200.
max (Vmax) 255.0 0V
E3-05
E3-06 Tần số cơ 0.0 – 0.1 60
E3-12
bản Motor 2 E3-04 Hz
E3-07 Tần số ra 0.0 – 0.1 3.0
E3-13
Mid Motor 2 E3-04 Hz
E3-08 Điện áp 0.0- 0.1 16.0
tương ứng 255.0 V
với Tần số
E3-08
ngõ ra Mid
Motor 2
E3-10
E3-09 E3-07 E3-06 E3-11 E3-04
Tần số ( Hz )
E3-09 Tần số ngõ 0.0 – 0.1 1.5
ra min E3-04 Hz
(Fmin)
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 16 -
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000
Giá
Số Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi t rị
thứ Mô t ả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
tự đặt
định
E3-10 Điện áp -Những thông số này dùng để thiết lập đặc 0.0- 0.1 12.0
tương ứng tuyến V/ f cho Motor 2. 255.0 V
với Tần số -Thiết lập những điểm cho đặc tuyến V/ f.
ngõ ra Mid Cài đặt giống như những giá trị cho E3-07
Motor 2 & E3-09. Trong trường hợp này, cài đặt
cho E3-08 sẽ được bỏ qua. Bảo đảm 4 tần
số phải được đặt theo quy tắt.
E3-11 Tần số ngõ 0.0 – 0.1 0.0
E1-04>= E1-06> E1-07> E1-09
ra 2Mid E3-04 Hz
Motor 2
E3-12 Điện áp 2 0.0- 0.1 0.0
tương ứng 255.0 V
với Tần số
ngõ ra Mid
Motor 2
E3-13 Điện áp cơ 0.0- 0.1 0.0
bản Motor 2 255.0 V
Những E4-01 Dòng định Cài đặt dòng định mức trên nameplate của 10-200 - -
thông số mức motor 2 Motor 2. Tự động cài đặt trong lúc % của
Motor 2 autotuning. dòng
định
mức
E4-02 Hệ số trượt Cài đặt dòng định mức trên nameplate của 0.00- - -
định mức Motor 2. Tự động cài đặt trong lúc 20.00
motor 2 autotuning.
E4-03 Dòng không Cài đặt dòng thích hợp của Motor 2 trong 0– - -
tải định mức autotuning, Tự động cài đặt trong lúc thấp hơn
Motor 2 autotuning động. E4-01
E4-04 Số cực Cài đặt số cực cho Motor 2. Tự động cài 2- 48 1 4
Motor 2 đặt trong lúc autotuning. Pols
E4-05 Điện trở dây Cài đặt giá trị điện trở giữa các pha của 0.000- - -
dẫn từ Motor 65.000
Motor 2 đến 2 trong đơn vị Ohm. Tự động cài đặt trong
Biến Tần lúc autotuning.
E4-06 Điện rò Cài đặt phần áp rò đến Motor 2, là phần 0.0- 40.0 - -
Motor 2 trăm của áp định mức Motor. Tự động cài
đặt trong lúc autotuning.
E4-07 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor 2 ở 50 % 0.00 - 0.01 0.50
hoà 1 cho của dòng từ tính. Tự động cài đặt trong 0.50
Motor 2 lúc autotuning động.
E4-08 Hệ số bảo Cài đặt giá trị bảo hòa Motor 2 ở 75 % E4-07 - 0.01 0.75
hoà 2 cho của dòng từ tính. Tự động cài đặt trong 0.75
motor 2 lúc autotuning động.
Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 17 -
nguon tai.lieu . vn