Xem mẫu
- YASKAWA
MOTION CONTROL
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
J7 SERIES INVERTER DRIVES
YASKAWA
TOTAL
SOLUTION
- BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ VS mini J7
Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị
Bộ giao diện hiển thị số
LED hiển thị chức năng
Chức năng được chọn lựa sáng
Hiển thị dữ liệu Dữ liệu của chức năng chọn lựa
hiển thị trên màn hình hiển thị
dữ liệu
Nút chọn chế độ
Nút chạy (RUN)
Chuyển tín hiệu các đèn
hiển thị chức năng Nhấn để chạy motor,
Đèn RUN sáng lên.
LED cảnh báo
Nút Enter
Hiển thị và xác nhận giá trị LED chạy (RUN)
thông số cài đặt
Nút tăng Nút chỉnh tần số
Tăng thông số và giá trị cài đặt Đặt tần số tham chiếu cho
biến tần
Nút giảm
Giảm thông số và giá trị cài đặt
Nút Stop/Reset
Ngừng hoạt động của motor và
reset lỗi biến tần
Mô tả các LED hiển thị chức năng.
FREF FOUT IOUT MNTR
Cài đặt/Giám sát Giám sát tần số Giám sát dòng điện Giám sát các
tần số tham chiếu output motor thông số khác
F/R LO/RE PRGM
Chọn chiều quay motor Chọn chế độ Chọn chế độ
FWD/REV Local/Remote cài đặt thông số
- Standard Wiring
DC REACTOR
(OPTION)
U X
SHORT-CIRCUIT BAR *
_
MCCB +2 +1
R R/L1
FOR SINGLE PHASE,
USE R/L1 AND S/L2
S S/L2 U/T1
T T/L3 V/T2 IM
W/T3
FORWARD
RUN/STOP
S1
REVERSE
RUN/STOP
S2
FAULT
RESET MA
S3
MULTI- EXTERNAL FAULT MULTI-FUNCTION +
FUNCTION (NO CONTACT) MB OUTPUT
S4 RUNNING
INPUT MULTI-STEP 250VAC 1A OR LESS
SPEED REF.1 MC 30VDC 1A OR LESS
S5
SC
SHIELDED CONNECTION
TERMINAL
SPEED REFERENCE PULSE TRAIN
(30KHz MAX.)
FS FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY
2K (+12V 20mA)
FREQUENCY
REF.
FR SPEED FREQUENCY REFERENCE
P 0 TO +10V (20 ) OR
P FC 4 TO 20mA/ 0 TO 20mA (250 )
0V
DIGITAL OPERATOR
FREQUENCY
SETTING
POTENTIOMETER MIN MAX
AM
ANALOG MONITOR
FM OUTPUT
AC
P 0 TO +10VDC (2mA)
OUTPUT FREQUENCY
Shielded P Twisted-pair wires
: Only basic insulation (Protective class 1, overvoltage category II) is provided for
the control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the end
product to conform to CE requirements.
* Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor.
+ Minimum permissible load : 5VDC, 10mA (as reference value)
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
DANH SÁCH THÔNG SỐ
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
Chọn 01 Mật khẩu 0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt, 0, 1, 6, 1 1
nhóm n02 tới n79 chỉ hiển thị 8, 9
thông số 1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
cài đặt giá trị
6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history)
8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
Thiết lập 2 dây
ban đầu 9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
3 dây
Chọn chế 02 Chọn lựa 0 : Từ bộ giao diện điều khiển 0, 1, 2 1 0
độ hoạt nguồn cho (Digital Operator)
động lệnh Run 1 : Từ đầu vào S1, S2
2 : Từ mạng truyền thông
03 Chọn lựa 0 : Núm chỉnh tần số 0-4, 6 1 0
nguồn cho 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
tham chiếu 2 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V)
tần số 3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA)
4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA)
6 : Mạng truyền thông
Chọn 04 Chọn phương 0 : Dừng theo thời gian giảm tốc 0, 1 1 0
phương pháp dừng (Deceleration time)
pháp dừng động cơ 1 : Dừng tự do (Coast stop)
(Stop)
Ngăn 05 Lựa chọn 0 : Cho phép động cơ quay ngược 0, 1 1 0
motor chức năng 1 : Cấm động cơ quay ngược
quay cấm quay
ngược ngược chiều
chiều
- Page 1 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
Chức năng 06 Chức năng 0 : Phím Stop luôn có tác dụng 0, 1 1 0
của các phím Stop 1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần
phím trên được điều khiển từ bộ giao diện
bộ giao điều khiển (Digital Operator)
diện điều
khiển 07 Chọn nguồn 0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện 0, 1 1 0
(Digital tham chiếu hiển thị
Operator) tần số trong 1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
chế độ điều
khiển tại chỗ
(local)
08 Phương pháp 0 : Dùng phím Enter 0, 1 - 0
cài đặt tham 1 : Không dùng phím Enter
chiếu tần số từ
Operator
Đặc tuyến 09 Tần số ra 50.0 – 0.1Hz 60.0
điều khiển Max. V 400Hz Hz
V/f
10 Điện áp Max. 0.1- 1V 200V
n10 255V
11 Tần số ra 0.2 – 0.1Hz 60.0
tương ứng với 400Hz Hz
điện áp Max.
12 Tần số ra giữa 0.1 – 1Hz 1.5Hz
(Mid.) 399Hz
13 Điện áp tương F 0.1 – 1V 12V
ứng với tần số 255 V
0 n14 n12 n11 n09
ra Mid.
14 Tần số ra Khi đặc tuyến V/f là đường thẳng, đặt 0.1 – 0.1Hz 1.5Hz
Min. n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị 10Hz
bỏ qua
15 Điện áp tương 0.1 – 1V 12V
ứng tần số ra 50V
Min.
Thời gian 16* Thời gian Đặt thời gian cho tần số output tăng 0.0-999 0.1s 10.0s
tăng tốc/ tăng tốc 1 từ 0 tới 100%
giảm tốc
17* Thời gian Đặt thời gian cho tần số output giảm 0.0-999 10.0s
giảm tốc 1 từ 100 xuống 0%
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 2 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
Thời gian 18* Thời gian Tương tự như thông số n16. Có tác dụng 0.0-999 10.0s
tăng tốc/ tăng tốc 2 khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng
giảm tốc đầu vào số đa chức năng.
19* Thời gian Tương tự như thông số n17. Có tác dụng 0.0-999 10.0s
giảm tốc 2 khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.
Đường 20* Đặt thời gian 0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường 0-3 1 0
cong chữ tăng tốc/giảm cong chữ S
S trong tốc theo 1 : 0.2s
thời gian đường cong 2 : 0.5s
tăng chữ S 3 : 1.0s
tốc/giảm
tốc
Tần số 21* Tần số tham Đặt tham chiếu tốc độ master 0.0 – 0.1Hz 6.0Hz
tham chiếu 1 (Tham (Tần số tham chiếu 1) 400Hz
chiếu cho chiếu tốc độ
chế độ master)
chạy đa
cấp tốc độ 22* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 2 0.0Hz
chiếu 2
23* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 3
chiếu 3
24* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 4
chiếu 4
25* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 5
chiếu 5
26* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 6
chiếu 6
27* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 7
chiếu 7
28* Tần số tham Đặt tần số tham chiếu 8
chiếu 8
29* Tần số Jog Đặt tần số Jog 6.0Hz
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 3 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Phạm Đơn
Chức Ý nghĩa trị
tự Mô tả vi cài vị cài
năng chức năng mặc
đặt đặt
n định
Giới hạn 30 Giới hạn trên Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu 0– 1% 100%
tần số tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với 110%
tham tần số giá trị tần số output Max trong n09
chiếu
31 Giới hạn dưới Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0– 1% 0%
tham chiếu trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với 110%
tần số giá trị tần số output Max trong n09
n30
n31
SET FREQUENCY REF.
Bảo vệ 32 Dòng điện Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó 0– 0.1A Tùy
quá nhiệt định mức được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức 120% thuộc
động cơ động cơ năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện dòng vào
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải mức công
động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này biến suất
đặt ở giá trị 0.0 tần biến
tần
33 Chọn đặc tính 0 : Motor thông dụng 0, 1, 2 1 0
bảo vệ quá tải 1 : Motor dùng riêng cho biến tần
động cơ 2 : Không bảo vệ động cơ
34 Hằng thời Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt 1 – 60 1min. 8min.
gian bảo vệ động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá min.
quá nhiệt dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng
động cơ thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi
quá tải động cơ.
Hoạt động 35 Chọn chế độ 0 : Quạt chạy khi biến tần Run. 0, 1 1 0
của quạt hoạt động của Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop.
làm mát quạt làm mát 1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
(cooling
fan)
- Page 4 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
Các cực 36 Chọn chức
đầu vào đa năng cho 2 : Lệnh quay ngược chiều trong 2 – 8, 1 2
chức năng đầu vào đa điều khiển logic 2 dây 10 - 22
(S2 – S5) chức năng 2 3 : Lỗi bên ngoài (NO)
(S2) 4 : Lỗi bên ngoài (NC)
5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1
7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2
8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3
10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2
12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO)
13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NC)
14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số Max trong n09)
15 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số đặt trước)
16: Cấm tăng tốc/giảm tốc
17 : Lựa chọn chế độ điều khiển
tại chỗ/từ xa
19 : Lỗi dừng khẩn cấp (NO)
20 : Báo động dừng khẩn cấp (NO)
21 : Lỗi dừng khẩn cấp (NC)
22 : Báo động dừng khẩn cấp (NC)
37
Chọn chức 0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong 0, 2 – 8, 1 5
năng cho điều khiển logic 3 dây 10 – 22
đầu vào đa 2...22 : Cài đặt giống như thông số n36
chức năng 3
(S3)
38 Chọn chức Cài đặt giống như thông số n36 2 – 8, 1 3
năng cho 10 – 22
đầu vào đa
chức năng 4
(S4)
39 Chọn chức 2...22: giống như thông số n36 2 – 8, 1 6
năng cho 34: Lệnh tăng/giảm tần số. 10 – 22,
đầu vào đa Cực S4: lệnh tăng, 34, 35
chức năng 5 Cực S5: lệnh giảm.
(S5) Khi đó giá rị cài đặt ở n38
bị bỏ qua
35 : Kiểm tra vòng truyền thông
MEMOBUS
- Page 5 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
Đầu ra 40 Chọn lựa 0 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi) 0 – 7, 1 1
rơle đa chức năng 1 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy) 10 – 18
chức năng cho đầu ra 2 : Phát hiện tốc độ (ON: Tần số ra trùng
tiếp điểm với tần số tham chiếu)
MA-MB- 3 : Tốc độ zero
MC 4 : Phát hiện tần số 1 (ON: tần số ra ≥ mức
phát hiện tần số trong n58)
5 : Phát hiện tần số 2 (ON: tần số ra ≤ mức
phát hiện tần số trong n58)
6 : Phát hiện quá momen (NO)
7 : Phát hiện quá momen (NC)
10: Báo động alarm (ON: alarm đang
được phát hiện)
11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang
hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần
đang thực hiện)
12 : Chế độ hoạt động của biến tần
(ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ
tại chỗ LOCAL)
13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần
sẵn sàng chạy)
14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi,
biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi
trong thông số n48)
15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC
bus đang bị thấp)
16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang
quay ngược chiều)
17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ)
18 : Đang truyền thông (ON: biến tần đang
truyền thông với mạng)
- Page 6 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Phạm Đơn
Chức Ý nghĩa trị
tự Mô tả vi cài vị cài
năng chức năng mặc
đặt đặt
n định
Điều 41* Độ lớn tham Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu 0– 1% 100%
chỉnh đầu chiếu tần số vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng 225%
vào với tần số tham chiếu là tần số max. trong
analog n09
FREQUENCY REF
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (GAIN/100)
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (BIAS/100)
0V 10V
(4mA) (20mA)
42* Độ lệch cho Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu -99 – 1% 0%
tham chiếu vào analog là 0V (4mA hay 0mA) 99%
tần số
43 Thời gian Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số 0.00 – 0.01s 0.1s
lọc đầu vào tham chiếu 2.00s
analog
Chức 44 Đầu ra 0 : Giám sát tần số ra 0, 1 1 0
năng đầu analog đa (10V tương ứng với tần số max. n09)
ra analog chức năng 1 : Giám sát dòng điện động cơ
(AM-AC) (10V tương ứng với dòng điện
định mức biến tần)
45* Hệ số Điều chỉnh mức điện áp 0.00 – 0.01 1.00
khuyếch đại đầu ra analog AM - AC 2.00
đầu ra
analog
Điều 46 Chọn lựa tần 1 : 2.5 kHz 1 – 4, 1 4
chỉnh tần số sóng 2 : 5.0 kHz 7-9
số sóng mang 3 : 7.5 kHz
mang 4 : 10.0 kHz
7 : tần số ra x 12 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
8 : tần số ra x 24 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
9 : tần số ra x 36 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 7 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Phạm Đơn
Chức Ý nghĩa trị
tự Mô tả vi cài vị cài
năng chức năng mặc
đặt đặt
n định
Mất điện 47 Chọn lựa 0 : Biến tần ngưng hoạt động 0, 1, 2 1 0
tạm thời phương pháp 1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được
xử lý khi biến khôi phục trong khoảng thời gian
tần bị mất ridethrough
điện tạm thời 2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn
được phục hồi
Thử 48 Tự động khởi Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi 0 - 10 1 0
chạy lại động biến tần có lỗi xảy ra.
khi lại khi có lỗi
có lỗi
Chức 49 Tần số nhảy 1 Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô 0.0 – 0.1 Hz 0.0Hz
năng hiệu khi giá trị đặt là 0.0 400Hz
nhảy 50 Tần số nhảy 2
tần số 51 Độ rộng nhảy Đặt độ rộng nhảy. 0.0 – 0.01H
25.5Hz
Chức 52 Dòng DC cho Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng 0– 1% 50%
năng thắng theo phần trăm của dòng điện định mức biến 100%
thắng tần.
DC
53 Thời gian Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần 0.0 – 0.1s 0.5s
tiêm dòng DC số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng 25.5s
tại lúc dừng này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
54 Thời gian Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc 0.0 – 0.1s 0.0s
tiêm dòng DC bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn 25.5s
tại lúc khởi hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ
động không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
Ngăn 55 Ngăn motor 0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc 0, 1 1 0
ngừa đứng (stall) giảm tốc
động cơ trong lúc giảm 1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc
đứng tốc giảm tốc
(stall)
56 Ngăn motor Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá 30 – 1% 170%
đứng (stall) trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định 200%
trong khi tăng mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
tốc biến tần
57 Ngăn motor Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor 30 – 1 160%
đứng (stall) đang chạy theo phần trăm của dòng định mức 200%
trong khi biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
motor đang biến tần
chạy
- Page 8 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Ý nghĩa Phạm Đơn
Chức trị
tự chức Mô tả vi cài vị cài
năng mặc
năng đặt đặt
n định
Phát 58 Mức phát Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa 0.0 – 0.1Hz 0.0Hz
hiện tần hiện tần số chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được 400Hz
số đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2
Phát 59 Chức năng 0 : Không cho phép chức năng phát hiện 0-4 1 0
hiện quá phát hiện quá momen
momen quá 1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
momen tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi
quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá
momen
3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi
phát hiện quá momen
60 Mức phát Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm 30 – 1% 160%
hiện quá của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm 200%
momen của momen định mức motor. Thông số n40 phải
được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.
61 Thời gian Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ 0.1 – 0.1s 0.1s
phát hiện phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay 10s
quá cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong
momen khoảng thời gian phát hiện đặt trước.
Lưu giữ 62 Lưu giữ Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào 0, 1 1 0
tần số ra tần số ra bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu
khi dùng vào đa chức năng
lệnh 0 : Tần số ra không được sao lưu vào
tăng/giảm bộ nhớ
tần số 1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ
khi lệnh tăng /giảm tần số được
giữ trong hơn 5s
Bù 63* Hệ số bù Đặt hệ số bù momen. Thông thường việc điều 0.0 – 0.1 1.0
momen momen chỉnh là không cần thiết 2.5
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 9 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
Chức 64* Hệ số trượt Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn 0.0 – 0.1Hz Thay
năng bù định mức vị 0.1Hz 20.0Hz đổi
trượt tốc động cơ theo
công
65 Dòng không Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm 0 – 99% 1% suất
tải động cơ của dòng điện định mức động cơ biến
tần
66* Độ lợi bù hệ Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù 0.0 – 2.5 0.1 0.0
số trượt trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không
tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0
67 Hằng số Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng 0.0 – 0.1s 2.0s
thời gian bù bù trượt: 25.5s
trượt tốc • Tốc độ dao động, không ổn định: tăng
giá trị lên
• Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị
xuống
Truyền 68 Chức năng 0 : Khi phát hiện overtime trong 0-4 1 0
thông phát hiện truyền thông , Biến tần sẽ dừng theo
MEMOBUS overtime phương pháp dừng tự do
trong truyền 1 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
MEMOBUS gian giảm tốc 1
2: Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 2
3 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ
báo alarm
4 : Không cho phép chức năng phát hiện
overtime trong tuyền thông
69 Đơn vị cho 0 : 0.1 Hz 0-3 1 0
việc cài đặt 1 : 0.01 Hz
và giám sát 2 : 30000/100% (30000=MAX.tần số ra)
tần số tham 3 : 0.1%
chiếu trong
truyền
thông
MEMOBUS
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
- Page 10 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Số Giá
thứ Đơn
Chức Ý nghĩa Phạm vi trị
tự Mô tả vị cài
năng chức năng cài đặt mặc
đặt
n định
70 Địa chỉ của Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền 0 - 32 1 0
slave trong thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến
truyền thông tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master và
MEMOBUS cũng không trả lời.
71 Tốc độ baud Đặt tốc độ baud cho truyền thông 0-3 1 2
0 : 2400 bps
1 : 4800 bps
2 : 9600 bps
3 : 19200 bps
72 Chọn 0 : Kiểm tra chẵn 0-2 1 0
phương 1 : Kiểm tra lẻ
pháp kiểm 2 : Không kiểm tra
tra chẵn/lẻ
74 Điều khiển 0 : Cho phép 0, 1 1 0
RTS 1 : Không cho phép
Chức năng 75 Chọn Chức 0 : Chức năng không có hiệu lực 0, 1 1 0
giảm tần năng giảm 1 : Chức năng có hiệu lực
số sóng tần số sóng
mang ở mang ở tốc
tốc độ độ thấp
thấp
Chức năng 76 Chọn chức Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra rdy, rEd, - rdy
điều khiển năng sao thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ Cpy,
sao chép chép và nhớ của bộ giao diện điều khiển vFy, vA,
thông số kiểm tra rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp Sno
thông số rEd : Đọc các thông số từ bộ nhớ biến tần
Cpy : Ghi các thông số vào bộ nhớ biến tần
vFy : Kiểm tra các thông số biến tần
vA : Hiển thị công suất biến tần
Sno : Hiển thị phiên bản phần mềm
77 Chọn chức 0 : Cấm đọc thông số từ bộ nhớ biến tần 0.1 1 0
năng cấm 1 : Cho phép đọc thông số từ bộ nhớ
đọc thông biến tần
số biến tần
Bộ nhớ 78 Bộ nhớ Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất . - - -
chứa lỗi chứa lỗi Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6
Phiên bản 79 Hiển thị số phiên bản phần mềm - - -
phần mềm
- Page 11 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao Trạng thái Nguyên nhân và hoạt động
RUN (Green) Giải thích
diện điều ALARM (Red) biến tần hiệu chỉnh
khiển
OC (Quá dòng) Kiểm tra các trường hợp sau:
Hoạt động Dòng ra biến tần vượt quá • Ngắn mạch hay chạm đất đầu
bảo vệ 250% của dòng điện mức ra biến tần
• Thời gian tăng/giảm tốc quá
Các đầu ra ngắn (n16-n19)
biến tần bị • Motor đặc biệt đang được
ngắt (shut dùng
OFF), motor • Motor được khởi động khi còn
oC dừng tự do đang quay theo quán tính
• Công suất motor lớn hơn công
suất mức biến tần
• Công tắc tơ ở đầu ra biến tần
đóng/mở
Lỗi nguồn điện điều khiển: Tắt nguồn điện, sau đó mở
Lỗi điện áp của nguồn cấp nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện,
điều khiển thay biến tần
●
OV (Quá áp mạch chính) Nguyên nhân:
Điện áp DC mạch chính • Thời gian giảm tốc quá ngắn
vượt quá mức phát hiện • Tải lớn tại lúc thang máy (cẩu
☼
quá áp do năng lượng trục) đang đi xuống
được trả về từ motor
ov Mức phát hiện: Cách xử lý:
• Loại 200V: min. • Tăng thời gian giảm tốc (n17)
410VDC
• Dùng điện trở thắng
• Loại 400V: min.
820VDC
UV1 (Áp thấp mạch chính) Nguyên nhân:
Điện áp DC mạch chính • Nguồn cấp biến tần bị giảm
xuống dưới mức phát hiện • Mất một pha nguồn cấp
thấp áp • Mất điện tạm thời
Uv1 Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ Kiểm tra:
200VDC • Điện áp nguồn cấp
• Loại 400V: xấp xỉ • Dây cáp nguồn động lực
400VDC • Vít vặn đầu dây
- Page 12 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Hiển thị lỗi (Fault)
Trạng
Bộ giao Nguyên nhân và hoạt động
RUN (Green) thái Giải thích
diện điều ALARM (Red) hiệu chỉnh
biến tần
khiển
Hoạt OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt) Nguyên nhân:
động Nhiệt độ không khí • Tải quá cao
bảo vệ xung quanh biến tần tăng cao • Thời gian tăng tốc quá ngắn
(nếu lỗi xảy ra trong lúc motor
Các đầu đang tăng tốc)
ra biến • Cài đặt đặt tuyến V/f
tần bị không đúng
ngắt • Nhiệt độ môi trường xung
oH (shut quanh biến tần vượt quá 50 oC
OFF), • Quạt làm mát bị hỏng
● motor
dừng Kiểm tra:
tự do • Độ lớn tải
☼
• Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 –
n15)
• Sự thông gió cho biến tần
OL1 (Động cơ bị quá tải) • Kiểm tra độ lớn tải và đặc
Quá tải động cơ được tuyến V/f (n09-n15)
oL 1 phát hiện bằng rơle nhiệt • Đặt n36 theo giá trị dòng điện
điện tử trong biến tần định mức motor
oL2 OL2 (Quá tải biến tần) • Kiểm tra độ lớn tải và đặc
Chức năng phát hiện quá tải tuyến V/f (n09-n15)
biến tần bằng rơle nhiệt • Kiểm tra công suất của biến
điện tử trong biến tần tần
oL3 OL3 (Phát hiện quá momen) • Kiểm tra hệ thống truyền
● Dòng ra biến tần vượt quá động của tải
mức phát hiện quá momen • Tăng giá trị n60 thích hợp
(n60) khi biến tần hoạt động nhất theo hệ thống truyền
☼ trong chế độ V/f. động của tải
Chú ý: Khi phát hiện quá
momen, biến tần hoạt động
theo giá trị cài đặt trong
thông số n60
- Page 13 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao Trạng thái Nguyên nhân và hoạt động
RUN (Green) Giải thích
diện điều biến tần hiệu chỉnh
ALARM (Red)
khiển
Hoạt động GF (Lỗi chạm đất) • Kiểm tra cáp nối giữa biến tần
bảo vệ Dòng đầu ra biến tần đã và động cơ
GF vượt quá dòng định mức
Các đầu ra biến tần
biến tần bị
ngắt (shut EF (Lỗi bên ngoài) • Kiểm tra mạch điều khiển
OFF), motor ngoài
dừng tự do EF0 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào từ
MEMOBUS
EF2 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S2
EF EF3 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
● đầu vào cực S3
EF4 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
☼ đầu vào cực S4
EF5 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S5
CPF-00 (CPF : Lỗi bo • Tắt và bật nguồn lại cho biến
mạch điều khiển) tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
Biến tần không thể truyền thế biến tần khác
F00 thông với bộ giao diện số
(Digital Operator) trong
vòng 5s sau khi bật nguồn
cho biến tần
F01 CPF-01 • Tắt và bật nguồn lại cho biến
Lỗi truyền thông xảy ra tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
khoảng 5s sau khi biến tần thế biến tần khác
bắt đầu truyền thông với bộ
giao diện số
(Digital Operator)
- Page 14 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao Trạng thái Nguyên nhân và hoạt động
RUN (Green) Giải thích
diện điều ALARM (Red) biến tần hiệu chỉnh
khiển
Hoạt động CPF-04 • Sao lưu lại dữ liệu của tất cả
bảo vệ Bộ nhớ EEPROM của các thông số và đặt lại giá trị
bo mạch điều khiển trong mặc định cho các thông số
F04 Các đầu ra biến tần bị lỗi • Sau đó tắt và bật nguồn lại
biến tần bị cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy
ngắt (shut ra, thay thế biến tần khác
OFF), motor
dừng tự do
CPF-05 • Tắt và bật nguồn lại cho biến
Bộ biến đổi A/D của tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
bo mạch điều khiển trong thế biến tần khác
F05 biến tần bị lỗi
CPF-06 • Tắt nguồn cung cấp biến tần
● Lỗi kết nối card tùy chọn và hiệu chỉnh việc kết nối card
F06 (optional card) lại
☼ CPF-07 • Tắt và bật nguồn lại cho biến
Bo mạch trong bộ giao tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
F07 diện số (Digital operator) thế biến tần khác
bị lỗi
CE ( Lỗi truyền thông • Kiểm tra thiết bị truyền thông
MEMOBUS) và dây tín hiệu
CE Dữ liệu truyền thông
không truyền nhận đúng
Motor dừng STP (Dừng khẩn cấp) • Kiểm tra mạch điều khiển
theo cài đặt Tín hiệu dừng khẩn cấp logic ngoài
của thông số xuất hiện ở cực đầu vào đa
n04 chức năng. Khi đó biến tần
STP sẽ dừng theo phuơng pháp
dừng được chọn trong
thông số n04
Hoạt động • Điện áp nguồn cung cấp Kiểm tra:
bảo vệ không đủ • Điện áp nguồn cung cấp
• Nguồn cung cấp điều • Dây cáp nguồn
● Các đầu ra khiển bị lỗi • Các ví đấu dây
OFF biến tần bị • Phần cứng biến tần bị lỗi • Mạch điều khiển logic ngoài
● ngắt (shut • Thay biến tần khác
OFF), motor
dừng tự do
- Page 15 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM)
Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Trạng
Bộ giao Nguyên nhân và hoạt động
RUN (Green) thái Giải thích
diện điều hiệu chỉnh
ALARM (Red) biến tần
khiển
Cảnh UV (Thấp áp mạch chính) Kiểm tra:
báo Điện áp DC mạch chính xuống • Điện áp nguồn cấp
dưới mức phát hiện thấp áp • Dây cáp nguồn có
Uv Không Mức phát hiện: được nối không
(Nhấp xuất lỗi • Loại 200V: xấp xỉ • Vít vặn đầu dây có
nháy) 200VDC chặt không
Tự động • Loại 400V: xấp xỉ
khôi 400VDC
phục lại OV (Quá áp mạch chính) Kiểm tra điện áp nguồn cung
trạng Áp DC mạch chính vượt cấp
ov thái bình quá mức phát hiện quá áp
(Nhấp thường Mức phát hiện:
nháy) khi loại • Loại 200V: min. 410VDC
bỏ lỗi • Loại 400V: min. 820VDC
OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt) Kiểm tra nhiệt độ xung
oH Nhiệt độ không khí xung quanh quanh biến tần
(Nhấp biến tần tăng cao
nháy)
CAL (biến tần đang đợi truyền Kiểm tra thiết bị truyền
thông với PLC) thông và tín hiệu truyền
CAL Với n02=2 và n03=6,
(Nhấp Biến tần chưa nhận được
nháy) dữ liệu truyền thông từ PLC
OP (Lỗi cài đặt) Kiểm tra giá trị đặt
OPE:Lỗi cài đặt thông số khi cài
đặt thông số từ MEMOBUS
OP1: Các thông số n36...n39
có giá trị trùng nhau
oP OP2: Đặt giá trị cho các thông số
(Nhấp n09, n11, n12, n14
nháy) không đúng
OP3: Giá trị trong thông số n32
vượt quá 150% mức biến tần
OP4: Giới hạn trên tần số
tham chiếu (n30) < Giới hạn
dưới tần số tham chiếu (n31)
OL3 (Phát hiện quá Momen) Giảm tải động cơ, tăng thời
oL3 Dòng điện ra biến tần vượt quá gian tăng tốc/ giảm tốc
(Nhấp mức phát hiện quá momen (n60)
nháy)
- Page 16 -
- Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
Hiển thị cảnh báo (Alarm) Trạng
Bộ giao thái Nguyên nhân và hoạt
RUN (Green) Giải thích
diện điều biến động hiệu chỉnh
ALARM (Red) tần
khiển
Cảnh OL3 (Phát hiện quá Momen) Giảm tải động cơ, tăng thời
oL3 báo Dòng điện ra biến tần vượt quá gian tăng tốc/ giảm tốc
(Nhấp mức phát hiện quá momen (n60)
nháy) Không
xuất SER (Lỗi mạch logic) Kiểm tra mạch điều khiển
SEr lỗi Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa logic ngoài
(Nhấp được đưa vào trong khi biến tần
nháy) Tự đang họat động
động
khôi BB Kiểm tra mạch điều khiển
phục Biến tần sẽ ngắt ngõ ra khi nhận logic ngoài
bb lại tín hiệu base block.
(Nhấp trạng Chú ý:
nháy) thái Reset tín hiệu base block để
bình biến tần họat động trở lại
thường
khi
EF loại bỏ EF: Kiểm tra mạch điều khiển
lỗi Lệnh chạy thuận và lệnh chạy logic ngoài
(Nhấp
nháy) ngược được nhập vào đồng thời
STP
Dừng chức năng bộ giao diện số • Ngắt lệnh chạy
Phím STOP/RESET được nhấn thuận/nghịch
trong khi biến tần đang chạy ở
STP chế độ điều khiển từ xa.
(Nhấp STP (Dừng khẩn cấp) • Kiểm tra mạch điều
nháy) Tại lúc nhận tín hiệu cảnh báo khiển logic ngoài
dừng khẩn cấp, biến tần stop
động cơ
FAN (Lỗi quạt làm mát) Kiểm tra:
Quạt làm mát bị khóa, • Quạt làm mát còn
FAn không chạy tốt không
(Nhấp
• Dây nối nguồn
nháy)
của quạt
CE (Lỗi truyền thông Kiểm tra thiết bị truyền
CE MEMOBUS) thông và cáp tín hiệu
(Nhấp Dữ liệu truyền thông
nháy) không nhận được
- Page 17 -
nguon tai.lieu . vn