Xem mẫu

  1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN INVT CHV100 SERIES  Cám ơn các bạn đã chọn biến tần Điều khiển Vectơ vòng kín CHV100.  Trước khi sử dụng, vui lòng đọc kĩ hướng dẫn để bảo đảm sử dụng đúng quy cách. Hãy giữ cuốn sách này ở nơi dễ lấy nhất để có thể tham khảo khi cần thiết.
  2. CHỈ DẪN AN TOÀN Vui lòng đọc hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp đặt, vận hành hay kiểm tra theo dõi, bảo trì máy. Trong sổ tay này, thông báo an toàn được chia làm 2 loại “WARNING” và “CAUTION”. Cho biết trạng thái nguy hiểm tiềm ẩn có thể gây chết WARNING hoặc tổn thương nghiêm trọng cho con người. Cho biết có nguy hiểm nhẹ cho con người hoặc có thể gây CAUTION hỏng thiết bị. Bảng báo này cũng dùng để cảnh báo cách vận hành không an toàn. Trong một số trường hợp, những điều ẩn chứa sau “CAUTION” có thể sẽ gây tai nạn nghiêm trọng, vì vậy vui lòng tuân theo chỉ dẫn an toàn trong bất kỳ trường hợp nào. ★ NOTE : Những hoạt động cần thiết để bảo đảm thiết bị hoạt động đúng. Bảng “WARNING” được gắn vào mặt trước vỏ Biến tần, hãy tuân theo những chỉ dẫn này khi sử dụng. WARNING  Nguy hiểm, coi chừng giật điện.  Đọc kỹ hướng dẫn trước khi lắp ráp cài đặt hay vận hành.  Ngắt nguồn cấp điện trước khi mở nắp Biến tần. Chờ ít nhất là một phút cho điện áp trên tụ điện của DC Bus xả hết.  Cần tiếp đất đúng quy cách.  Không bao giờ đấu nguồn nuôi AC vào ngõ ra U V W.
  3. MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN ............................................................................................. 1 1.1 Đặc điểm kỹ thuật: ............................................................................... 1 1.2 Quy ước về Nhãn tên. ......................................................................... 2 1.3 Hướng dẫn chọn Biến tần: ................................................................... 3 1.4 Các bộ phận: ...................................................................................... 4 1.5 Mô tả các card Mở rộng: ...................................................................... 6 1.6 Các kích thước ngoài: .......................................................................... 7 2. SỰ KIỂM TRA KIỆN HÀNG: ..................................................................... 9 3. THÁO LẮP:.............................................................................................. 10 3.1 Yêu cầu về môi trường: ..................................................................... 11 3.2 Không gian lắp đặt:............................................................................ 12 3.3 Kích thước của bàn phím rời: ............................................................. 13 3.4 Thao tác tháo lắp: .............................................................................. 13 4. ĐẤU NỐI:................................................................................................. 15 4.1 Kết nối thiết bị ngoại vi: ...................................................................... 16 4.2 Mô tả các Terminal: ........................................................................... 17 4.2.1 Các Terminals mạch chính: ..................................................... 17 4.2.2 Các Terminal mạch điều khiển:................................................ 18 4.3 Cách đấu dây điển hình: .................................................................... 19 4.4 Đặc điểm kỹ thuật của CB, Dây cáp, Contactor và Reactor.................... 20 4.4.1 Đặc điểm kỹ thuật của CB, Dây cáp và contactor.................... 20 4.4.2 Đặc điểm kỹ thuật của cuộn kháng AC ngõ vào/ra và cuộn kháng DC:......................................................................................... 21 4.4.3 Đặc điểm kỹ thuật của bộ thắng và điện trở thắng: ................. 22 4.5 Đấu dây mạch chính: ......................................................................... 24 4.5.1 Đấu nối động lực ngõ vào........................................................ 24
  4. 4.5.2 Đấu nối động lực vào Biến tần: ............................................... 24 4.5.3 Đấu dây động lực với động cơ: ............................................... 25 4.5.4 Đấu dây cho bộ hãm tái sinh ................................................... 25 4.5.5 Đấu dây cho DC bus chung:.................................................... 26 4.5.6 Nối đất (PE): ............................................................................ 27 4.6 Đấu dây mạch điều khiển: .................................................................. 27 4.6.1 Đề phòng ................................................................................. 27 4.6.2 Các terminal điều khiển ........................................................... 27 4.6.3 Các Jumper trên board điều khiển:.......................................... 28 4.7 Hướng dẫn về EMC........................................................................... 29 4.7.1 Kiến thức chung về EMC......................................................... 29 4.7.2 Đặc điểm EMC của Biến tần.................................................... 29 4.7.3 Hướng dẫn lắp đặt EMC.......................................................... 30 4.7.4 Biến tần và bộ lọc EMI filter được lắp đúng theo hướng dẫn thì hệ thống Biến tần đảm bảo hoạt động đúng yêu cầu. ...................... 31 5. VẬN HÀNH .............................................................................................. 33 5.1 Mô tả Bàn phím ................................................................................. 33 5.1.1 Sơ đồ bàn phím: ...................................................................... 33 5.1.2 Mô tả chức năng Phím: ........................................................... 33 5.1.3 Đèn báo trạng thái: .................................................................. 34 5.2 Operation Process ............................................................................. 35 5.2.1 Parameter setting .................................................................... 35 5.2.2 Cài đặt shortcut menu:............................................................. 36
  5. 5.2.3 Cách sử dụng Menu shortcut .................................................. 36 5.2.4 Reset lỗi:.................................................................................. 37 5.2.5 Tự động dò thông số Motor: .................................................... 37 5.2.6 Cài đặt mật khẩu: .................................................................... 37 5.3 Trạng thái hoạt động: ......................................................................... 38 5.3.1 Khởi động khi cấp nguồn:........................................................ 38 5.3.2 Stand-by .................................................................................. 38 5.3.3 Vận hành: ................................................................................ 38 5.3.4 Lỗi............................................................................................ 38 5.4 Các bước vận hành: .......................................................................... 39 6. MÔ TẢ CHI TIẾT CHỨC NĂNG. .............................................................. 40 6.1 P0 Nhóm hàm cơ bản ........................................................................ 40 6.2 P1 Nhóm điều khiển start – stop: ........................................................ 48 6.3 P2 Nhóm thông số động cơ: ............................................................... 53 6.4 P3 Nhóm điều khiển vector:................................................................ 54 6.5 P4 Nhóm điều khiển V/F: ................................................................... 57 6.6 P5 Nhóm điều khiển ngõ vào: ............................................................. 60 6.7 P6 Nhóm điều khiển ngõ ra: ............................................................... 68 6.8 P7 Nhóm điều khiển hiển thị: .............................................................. 71 6.9 P8 Nhóm chức năng mở rộng: ............................................................ 76 6.10 P9 Nhóm điều khiển PID: ................................................................. 83 6.11 PA Nhóm điều khiển Đa cấp tốc độ và Simple PLC: ............................ 87 6.12 PB Nhóm chức năng Bảo vệ:............................................................ 92 6.13 PC Nhóm hàm điều khiển truyền thông: ............................................. 96 6.14 PD Nhóm Chức năng bổ trợ: ............................................................ 96 6.15 PE Nhóm thông số cài đặt của nhà máy: ........................................... 96
  6. 7. KHẮC PHỤC SỰ CỐ:............................................................................ 101 7.1 Lỗi và khắc phục lỗi: ........................................................................ 101 7.2 Lỗi thông dụng và cách giải quyết: .................................................... 104 8. BẢO TRÌ: ............................................................................................... 105 8.1 Bảo trì hằng ngày ............................................................................ 105 8.2 Bảo dưỡng định kỳ: ......................................................................... 107 8.3 Thay thế các bộ phận có tuổi thọ mỏi: ............................................... 107 9. DANH SÁCH CÁC THÔNG SỐ CHỨC NĂNG. ..................................... 108
  7. MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1 Tên quy ước của Biến tần............................................................................. 2 Hình 1.2 Các phần của Biến tần (loại từ 15kW trở xuống).......................................... 4 Hình 1.3 Các phần của Biến tần (loại từ 18.5kW trở lên)............................................ 5 Hình1.4 Các kích thước(dưới 15kW). Hình 1.5 Các kích thước(từ 18.5 ~110kW).. 7 Hình 1.6 Các kích thước (từ 132~315kW)................................................................... 7 Hình 1.7 Các kích thước (từ 350~630kW)................................................................... 8 Hình 3.1 Mối quan hệ giữa công suất ngõ ra và độ cao............................................ 11 Hình 3.2 Vùng lắp đặt an toàn. .................................................................................. 12 Hình 3.3 Lắp nhiều Biến tần. ..................................................................................... 12 Hình 3.4 Kích thước bàn phím rời loại nhỏ. .............................................................. 13 Hình 3.5 Kích thước bàn phím rời loại lớn. ............................................................... 13 Hình 3.6 Tháo lắp nắp nhựa. ..................................................................................... 13 Hình 3.7 Tháo lắp nắp kim loại. ................................................................................. 14 Hình 3.8 Mở tủ Biến tần............................................................................................. 14 Hình 4.1 Kết nối thiết bị ngoại vi.................................................................................. 16 Hình 4.2 Terminals mạch chính (1.5~2.2kW) .............................................................. 17 Hình 4.3 Terminals mạch chính (7.5~15kW). ............................................................ 17 Hình 4.4 Terminals mạch chính (18.5~110kW). ........................................................ 17 Hình 4.5 Terminals mạch chính (132~315kW). ......................................................... 17 Hình 4.6 Terminals mạch chính (350~630kW). ......................................................... 17 Hình 4.7 Các Terminal mạch điều khiển.................................................................... 18 Hình4. 8 Sơ đồ đấu dây............................................................................................. 19 Hình 4.9 Cách đấu dây động lực ngõ vào. ................................................................ 24 Hình 4.10 Đấu dây với động cơ................................................................................. 25 Hình 4.11 Đấu dây cho bộ hãm tái sinh. .................................................................... 26 Hình 4.12 Đấu dây cho DC bus chung. ..................................................................... 26 Hình 5.1 Sơ đồ các bàn phím. ................................................................................... 33 Hình 5.3 Thao tác với menu Shortcut.......................................................................... 36 Hình 5.4 Hướng dẫn vận hành. ................................................................................. 39 Hình 6.1 Biểu đồ tham chiếu tần số........................................................................... 44 Hình 6.2 Thời gian tăng tốc và giảm tốc. ................................................................... 45
  8. Hình 6.3 Hiệu ứng của tần số mang.......................................................................... 46 Hình 6.4 Biểu đồ khởi động. ...................................................................................... 49 Hình 6.5 S curve diagram. ......................................................................................... 50 Hình 6.6 Biểu đồ thắng DC. ....................................................................................... 51 Hình 6.7 Biểu đồ thời gian chết FWD/REV. ............................................................... 52 Hình 6.8 Sơ đồ ASR. ................................................................................................. 54 Hình 6.9 Đồ thị thông số PI........................................................................................ 55 Hình 6.10 Biểu đồ các đường đặc tuyến V/F. ............................................................ 57 Hình 6.11 Biểu đồ bù momen. ................................................................................... 58 Hình 6.12 Biểu đồ cài đặt V/F. ................................................................................... 59 Hình 6.13 Mode điều khiển 2-wire 1............................................................................ 64 Hình 6.14 Mode điều khiển 2-wire 2............................................................................ 64 Hình 6.15 3-wire control mode 1................................................................................ 64 Hình 6.16 Mode điều khiển 3-wire 2............................................................................ 65 Hình 6.17 Mối quan hệ giữa AI và tỉ lệ đặt. ................................................................. 66 Hình 6.18 Mối quan hệ giữa AO và giá trị đặt tương ứng. .......................................... 71 Hình 6.19 Mối quan hệ giữa HDO và tỉ lệ tương ứng. ................................................ 71 Hình 6.20 Dải tần số bỏ qua. ..................................................................................... 77 Hình 6.21 Biểu độ chế độ chạy zigzag tốc độ. ............................................................ 77 Hình 6.22 Giản đồ xung của giá trị đếm danh định và đặt trước............................... 79 Hình 6.23 Biểu đồ FDT level và lag. .......................................................................... 80 Hình 6.24 Biểu đồ dò tần số đặt. ............................................................................... 80 Hình 6.25 Biểu đồ điều khiển Droop. ......................................................................... 81 Hình 6.26 Chức năng Simple water-supply. .............................................................. 82 Hình 6.27 Giản đồ điều khiển PID. .............................................................................. 83 Hình 6.28 Biểu đồ giảm vọt lố. .................................................................................... 85 Hình 6.29 Biểu đồ đạt trạng thái ổn định. .................................................................. 85 Hình 6.30 Giảm dao động chu kỳ dài. ......................................................................... 85 Hình 6.31 Giảm dao động chu kỳ ngắn. ...................................................................... 86 Hình 6.32 Mối liên hệ giữa giới hạn sai lệch và tần số ngõ ra. ................................... 86 Hình 6.33 Biểu đồ hoạt động của simple PLC............................................................. 88 Hình 6.34 Biểu độ hoạt động Đa cấp tốc độ................................................................ 90
  9. Hình 6.35 Đường bảo vệ quá tải Motor. ...................................................................... 93 Hình 6.36 Biểu đồ báo động sớm quá tải. ................................................................... 94 Hình 6.37 Chức năng chống bảo vệ quá áp................................................................ 95 Hình 6.38 Chức năng chống quá dòng...................................................................... 95
  10. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 1. TỔNG QUAN 1.1 Đặc điểm kỹ thuật: Ngõ vào và ngõ ra: ◆Điện áp Ngõ vào: 1140/690/380/220V±15% ◆ Tần số Ngõ vào: 47~63Hz ◆ Điện áp Ngõ ra: 0~mức điện áp ngõ vào ◆ Tần số Ngõ ra: 0~600Hz ● Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được): ◆ Ngõ vào Digital: : Có 5 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, và một ngõ vào nhận xung tần số cao HDI1 (0~50.00 kHz), 4 ngõ vào có thể mở rộng bằng card I/O mở rộng. ◆ Ngõ vào Analog: Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA, Cổng AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V, ngõ AI4 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA có thể mở rộng thêm bằng card I/O. ◆ Ngõ ra colector hở: 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung vuông có tần số cao 0~50.00 kHz) có thể mở rộng thêm bằng card I/O. ◆ Ngõ ra Relay: có 2 ngõ, 1 ngõ có thể mở rộng thêm bằng card I/O. ◆ Ngõ ra Analog: cung cấp 1 ngõ ra, có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. 1 AO (0/4~20mA hoặc 0/2~10V) có thể mở rộng thêm bằng card I/O. ● Chức năng điều khiển chính: ◆ Chế độ điều khiển: Điều khiển Sensorless vector (SVC), điều khiển Vector với PG (VC), điều khiển V/F. ◆ Khả năng quá tải: với 150% công suất, 10s với 180% công suất. ◆ Starting Torque: 150% of rated torque at 0.5Hz (SVC); 180% of rated torque at 0Hz(VC). ◆ Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC); 1:1000 (VC) ◆ Độ chính xác tốc độ: ± 0.5% tốc độ max (SVC); ± 0.02% tốc độ max (VC) ◆ Tần số sóng mang: 1.0kHz~16.0kHz. ◆ Tần số đặt: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. . Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. ◆ Chức năng điều khiển Momen: Provide multiple torque setting source. ◆ Chức năng điều khiển PID ◆ Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước. 1
  11. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn ◆ Chức năng điều khiển zigzag tốc độ ◆ Chức năng điều khiển theo Chiều dài và Thời gian ◆ Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời ◆ Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. ◆ Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng. ◆ Chức năng tự ổn áp - Automatic Voltage Regulation (AVR): Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. ◆ Chức năng bảo vệ lỗi:: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, quá tải v.v… 1.2 Quy ước về Nhãn tên. Tên công ty SHENZHEN INVT ELECTRIC CO.,LTD Số hiệu Model MODEL:CHV100-045G-4 SPEC:V1 Công suất POWER:45kW Đặc điểm ngõ vào INPUT: C 3PH 380V  15% A 50/60HZ Đặc điểm ngõ ra OUTPUT : 90A AC 3PH 0~380V Mã vạch Mã vạch MADE IN CHINA Hình 1.1 Tên quy ước của Biến tần. 2
  12. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 1.3 Hướng dẫn chọn Biến tần: Kích Model No. Công suất (kW) Dòng vào (A) Dòng ra (A) thước 3AC 380V -15%~15% CHV100-1R5G-4 1.5 5 3.7 C CHV100-2R2G-4 2.2 5.8 5.0 C CHV100-004G-4 4 10 9 C CHV100-5R5G-4 5.5 15 13 C CHV100-7R5G-4 7.5 20 17 D CHV100-011G-4 11 26 25 D CHV100-015G-4 15 35 32 D CHV100-018G-4 18.5 38 37 E CHV100-022G-4 22 46 45 E CHV100-030G-4 30 62 60 E CHV100-037G-4 37 76 75 F CHV100-045G-4 45 90 90 F CHV100-055G-4 55 105 110 F CHV100-075G-4 75 140 150 G CHV100-090G-4 90 160 176 G CHV100-110G-4 110 210 210 G CHV100-132G-4 132 240 250 H CHV100-160G-4 160 290 300 H CHV100-185G-4 185 330 340 H CHV100-200G-4 200 370 380 I CHV100-220G-4 220 410 415 I CHV100-250G-4 250 460 470 I CHV100-280G-4 280 500 520 I CHV100-315G-4 315 580 600 I 3AC 220V -15%~15% CHV100-1R5G-2 1.5 7.7 7 C CHV100-2R2G-2 2.2 11 10 C CHV100-004G-2 4 17 16 C CHV100-5R5G-2 5.5 21 20 C CHV100-7R5G-2 7.5 31 30 D CHV100-011G-2 11 43 42 E CHV100-015G-2 15 56 55 E CHV100-018G-2 18.5 71 70 E CHV100-022G-2 22 81 80 F CHV100-030G-2 30 112 110 F CHV100-037G-2 37 132 130 F CHV100-045G-2 45 163 160 G 3
  13. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 1.4 Các bộ phận: Hình 1.2 Các phần của Biến tần (loại từ 15kW trở xuống). 4
  14. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn Hình 1.3 Các phần của Biến tần (loại từ 18.5kW trở lên). 5
  15. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 1.5 Mô tả các card Mở rộng: Nhờ thiết kế theo kiểu modul, Biến tần CHV có thể thực hiện các chức năng đặc biệt bằng cách sử dụng card mở rộng để làm thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng. Đặc trưng này thể hiện tính khả dụng và tính linh hoạt cao của CHV. Chi tiết hơn vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng của card mở rộng. Card mở rộng Chức năng Hỗ trợ hai chuẩn vật lý truyền thông RS232 và RS485 1. RS232 giao tiếp theo chuẩn kết nối DB9. Card Truyền 2. Giao tiếp RS485 3-cực, hai mode truyền thông có thể chuyển thông đổi bằng module nối ngắn mạch. 3. Tương thích chuẩn protocol truyền thông MODBUS RTU và ASCII. Nhận xung từ encoder để thực hiện điều khiển vector vòng kín độ chính xác cao. Card PG 1. Có ngõ vào push-and-pull lẫn ngõ vào collector hở. 2. Cung cấp ngõ ra chia tần số, hệ số chia có thể được chọn bằng dip switch. Card Injection Đạt được chức năng tiết kiệm năng lượng cho máy phun khuôn Molding bằng cách thu nhận và xử lý tín hiệu lưu lượng và áp suất. Điều khiển cuộn và xả cuộn, bù moment quán tính, nhiều chế độ Card điều thiết lập lực căng, tự động tính toán đường kính lô cuộn, nhận tín khiển lực căng hiệu tốc độ dài, chống đứt vật liệu, port RS 485. Thực hiện các chức năng như là cấp nước đẳng áp vòng kín, tự Card cấp động chuyển đổi nhiều bơm, cấp nước theo nhiều giai đoạn thời nước gian, điều khiển ngủ đông, chống sốc áp, điều khiển mực nước và kiểm soát quá trình xả thải, port RS 232 và port RS485. Card I/O mở Cung cấp thêm nhiều ngõ I/O để tăng thêm các chức năng mở rộng rộng biến tần. Port RS 485 có hiệu lực. 6
  16. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 1.6 Các kích thước ngoài: Hình1.4 Các kích thước(dưới 15kW). Hình 1.5 Các kích thước(từ 18.5 ~110kW). Hình 1.6 Các kích thước (từ 132~315kW). 7
  17. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn Hình 1.7 Các kích thước (từ 350~630kW). A B H W D Đường Công suất (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) kính lỗ Kích thước bắt vít (kW) Kích thước lắp Kích thước bên ngoài (mm) ráp 1.5~5.5 C 147.5 237.5 250 160 175 5 7.5~15 D 206 305.5 320 220 180 6.0 18.5~30 E 176 454.5 467 290 215 6.5 37~55 F 230 564.5 577 375 270 7.0 75~110 G 320 738.5 755 460 330 9.0 H(without 270 1233 1275 490 391 13.0 base) 132~185 H(with — — 1490 490 391 — base) I(without 500 1324 1358 750 402 12.5 200~315 base) I(with base) — — 1670 750 402 — 350~630 J(with base) See Hình 1.7 8
  18. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 2. SỰ KIỂM TRA KIỆN HÀNG: CAUTION ● Không lắp ráp hay sử dụng bất kỳ Biến tần nào đã hư một phần hay toàn bộ, vì nguy hiểm có thể xảy ra. Kiểm tra những điều sau khi mở thùng chứa Biến tần: 1. Kiểm tra kỹ toàn bộ bên ngoài Biến tần, cần chắc chắn rằng không có nứt vỡ hay những hư hỏng khác do vận chuyển. 2. Kiểm tra xem có đủ sách hướng dẫn sử dụng và giấy bảo hành kèm theo 3. Kiểm tra nhãn tên của Biến tần và chắc rằng đây là model bạn đặt hàng. 4. Kiểm tra các linh kiện khác nếu bạn có đặt hàng. Khi có bất kỳ hư hỏng nào xảy ra cho Biến tần hay các linh kiện, vui lòng liên lạc với nhà phân phối tại địa phương để được giúp đỡ. 9
  19. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 3. THÁO LẮP: WARNING ● Người chưa trải qua khóa đào tạo hoặc vi phạm các chỉ dẫn “Warning” sẽ là nguyên nhân của việc hư hại về người và tài sản. Do đó chỉ những người đã qua đào tạo về thiết kế, lắp ráp cài đặt vận hành Biến tần và đã đạt được giấy chứng nhận, mới được phép thao tác với thiết bị này. ● Cáp nguồn cấp phải được kết nối thật chắc chắn, thiết bị phải được nối đất cẩn thận. ● Mặc dù Biến tần chưa chạy nhưng những đầu nối sau vẫn có hiệu điện thế nguy hiểm: - Các đầu nối nguồn cấp: R, S, T - Các đầu nối với động cơ: U, V, W. ● Khi cắt nguồn cấp, chờ ít nhất 5 phút sau mới được thao tác với Biến tần, như vậy để chắc chắn thiết bị đã xả hết điện. ● Tiết diện nối đất (PE) chính không được nhỏ hơn đường kính của dây cấp nguồn. CAUTION ●Khi di chuyển phải nâng Biến tần bằng đế không nâng bằng vỏ nhựa Panel. Nếu không có thể làm rơi vỡ hư hỏng thiết bị. ● Lắp đặt Biến tần trên vật liệu không cháy (ví dụ như là kim loại) nhằm đề phòng cháy. ● Khi lắp 2 hoặc nhiều Biến tần trong cùng một tủ điều khiển, cần phải bảo đảm các quạt làm mát có hiệu quả sao cho nhiệt độ không khí dưới 45°C. Nếu không có thể xảy ra cháy hoặc hư hại thiết bị. 10
  20. Công ty TNHH Kỹ Thuật Đạt www.dattech.com.vn 3.1 Yêu cầu về môi trường: 3.1.1 Nhiệt độ: Dải nhiệt độ môi trường: -10°C ~ +40°C. Biến tần sẽ giảm hiệu suất khi nhiệt độ xung quanh vượt quá 40°C. 3.1.2 Độ ẩm: Nhỏ hơn 95% RH, không đọng sương. 3.1.3 Cao độ: Công suất ngõ ra của Biến tần hoạt động bình thường ở độ cao thấp hơn 1000m so với mực nước biển. Công suất này sẽ giảm khi cao độ cao hơn 1000m. Cụ thể được thể hiện bằng biểu đồ sau: (m) Hình 3.1 Mối quan hệ giữa công suất ngõ ra và độ cao. 3.1.4 Va chạm và rung động: Không để cho Biến tần bị rơi hoặc va chạm mạnh. Không được lắp Biến tần ở vị trí có rung động. 3.1.5 Nhiễu từ: Giữ Biến tần tránh xa những nguồn điện từ gây nhiễu. 3.1.6 Nước: Không lắp Biến tần ở những vị trí bị ướt hoặc đọng sương. 3.1.7 Không khí: Giữ Biến tần tránh xa nguồn không khí ô nhiễm như là bụi bẩn, khí gas ăn mòn… 3.1.8 Lưu trữ: Cất giữ Biến tần nơi tránh ánh sáng trực tiếp, ẩm ướt, tránh nơi đọng sương và bị rung chấn. 11
nguon tai.lieu . vn