Xem mẫu

  1. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề sô 11 Câu I: Sử dụng điều kiện tiếp xúc ⇒ M(0;1) và M(0;–1) Câu II: 1) Đặt log( x 2 + 1) = y . PT ⇔ y 2 + ( x 2 − 5) y − 5 x 2 = 0 � y = 5 �y = − x 2 Nghiệm: x = 99999 ; x = 0 2) PT ⇔ (cos x − 1)(cos x − sin x − sin x.cos x + 2) = 0 ⇔ x = k 2π . Vì x − 1 < 3 � −2 < x < 4 nên nghiệm là: x = 0 31 u = ln( x 2 + x + 1) 3 1 ⇒ I = ln3 − dx . Câu III: Đặt dv = xdx 2 4 4 0 x + x +1 1 1 1 1 dx = � �2 dx 2 Tính I1 = 0 x + x + 1 0� 1� �3� . 2 � + �+ � � x � 2 � �2 � �π π � 1 3 3. Đặt x + = tant , t � − , � I1 = ⇒ π � 22 � 2 2� 9 3π 3 Vậy: I = ln 3 − . 4 12 Câu IV: Std = ab a + b + c 2 2 2 2c Câu V: Vì 0 < x < 1 � 1 − x 2 > 0 Áp dụng BĐT Côsi ta có: 2 2 x 2 + (1 − x 2 ) + (1 − x 2 ) 3 2 2 x 332 − −� = 2 x (1 x 2 )2 x(1 x 2 ) x 3 3 1 − x2 33 2 y 33 2 z 332 y; z Tương tự: 1 − y2 1− z2 2 2 33 1 33 2 33 33 � Pmin = �x= y=z= (x + y2 + z2 ) ( xy + yz + zx ) = Khi đó: P 2 3 2 2 2 A(1; −3;1) . Câu VI.a: 1) Gọi A = d ∩ (P) ⇒ Phương trình mp(Q) qua A và vuông góc với d: − x + 2 y + z + 6 = 0 ∆ là giao tuyến của (P) và (Q) ⇒ ∆ : { x = 1 + t ; y = −3; z = 1 + t 2) Xét hai trường hợp: d ⊥ (Ox) và d ⊥ (Ox) ⇒ d: 4 x + 9 y − 43 = 0 z − w − zw = 8 � = −5 � = −13 zw zw (a) � (b) Câu VII.a: PT ⇔ ⇔� �− w =3 � − w = −5 ( z − w) + 2( z − w) − 15 = 0 2 z z � −3 + i 11 � −3 − i 11 � 5 + i 27 � 5 − i 27 �= �= �= �= w w w w � � � � 2 2 2 2 (a) ⇔ � (b) ⇔ � � � ; � = 3 + i 11 � = 3 − i 11 � = −5 + i 27 � = −5 − i 27 z z z z � � � � � � � � 2 2 2 2 � 14 � 7 Câu VI.b: 1) Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G � ; ;0 � . �3 � 3 Ta có: MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = 4MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 � 14 � 7 ≥ GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M G � ; ;0 � . �3 � 3 2) B = AB I Ox B (1;0) , A �AB � A ( a;3 7(a − 1) ) � a > 1 (do x A > 0, y A > 0 ). Gọi AH là đường cao ∆ ABC � H (a;0) � C (2a − 1;0) � BC = 2(a − 1), AB = AC = 8(a − 1) . Chu vi ∆ ABC = 18 � a = 2 � C (3;0), A ( 2;3 7 ) . Trang 14
  2. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com u = x −1 u + u 2 + 1 = 3v . Hệ PT ⇔ Câu VII.b: Đặt v = y −1 v + v 2 + 1 = 3u 3u + u + u 2 + 1 = 3v + v + v 2 + 1 � f (u ) = f (v) , với f (t ) = 3t + t + t 2 + 1 t + t2 +1 Ta có: f (t ) = 3t ln 3 + >0 f(t) đồng biến t2 +1 u=v u + u 2 + 1 = 3u � u − log 3 (u + u 2 + 1) = 0 (2) ( ) Xét hàm số: g (u ) = u − log 3 u + u 2 + 1 � g '(u ) > 0 g(u) đồng biến Mà g (0) = 0 u = 0 là nghiệm duy nhất của (2). KL: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ PT. Hướng dẫn Đề số 12 www.MATHVN.com y co�� CT C, yC� = 0 hoac yCT = 0 ⇔ m= 1 Câu I: 2) (Cm) và Ox có đúng 2 điểm chung phân biệt � (2cos x − 1)(sin x cos x + 2) = 0 π + k 2π ⇔ x= Câu II: 1) PT ⇔ 2sin x + 3 3 0 2) Đặt 2 = u > 0; 2 −1 = v . x +1 3 x x=0 u=v>0 �3 + 1 = 2v � + 1 = 2v �3 u u � �� � �3 PT ⇔ �3 ⇔ −1 + 5 u − 2u + 1 = 0 � + 1 = 2u �u − v)(u + uv + v + 2) = 0 x = log 2 2 2 v ( 2 π π π 2 2 cos tdt cos xdx Câu III: Đặt x = − t � dx = −dt ⇒ I = � t + cos t )3 0 (sin x + cos x)3 =� 2 (sin 0 π π π π4 2 12 dx dx 1 = − cot( x + ) = 1 ⇒ I = 1 2I = � =� ⇒ 2 0 sin 2 ( x + π ) 0 (sin x + cos x ) 2 2 40 2 4 �π� a3 Câu IV: ϕ = ᄋSCA � � � VSABC = (sin ϕ − sin 3 ϕ ) . Xét hàm số y = sin x − sin 3 x trên khoảng 0; � 2� 6 �π� �π� 1 3 a3 3 a khi sin ϕ = ,ϕ � � �; � Từ BBT � (VSABC ) max = ymax = 0 . 0; � 2� � 2� 3 6 9 −1 1 Câu V: Đặt t = 2 − x − 2 + x � t ' = − 0) ab 3 1 Cô − si 3 1 M(3; 1) ∈ d 1 � + = ab 12 . 2. a b ab a = 3b a=6 Mà OA + 3OB = a + 3b 2 3ab = 12 � (OA + 3OB) min = 12 � � 1 1 � � 3 b=2 == ab2 Trang 15
  3. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com xy + = 1 � x + 3y − 6 = 0 Phương trình đường thẳng d là: 62 2) Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB ⇒ (Q): x + y − z − 3 = 0 d là giao tuyến của (P) và (Q) ⇒ d: { x = 2; y = t + 1; z = t M ∈ d ⇒ M (2; t + 1; t ) � AM = 2t 2 − 8t + 11 . Vì AB = 12 nên ∆ MAB đều khi MA = MB = AB � 6 18 4 18 � 4 18 � 2t 2 − 8t − 1 = 0 � t = M� 2; ; � � 2� 2 2 Câu VII.a: Ta có (1 − x) n = Cn0 − Cn x + Cn2 x 2 − .... + (−1) n Cnn x n = B 1 1 1 1 111 1 (1 − x) n dx = Bdx = Cn − Cn + Cn2 + ... + (−1) n 0 n Cn � n + 1 = 13 � n = 12 Vì , n +1 n +1 2 3 0 0 n−k 12 2 2 ( x5 ) k , Tk +1 = C12 .212 − k .x8 k −36 ⇒ 8k − 36 = 20 � k = 7 •( k + x5 ) n = C12 .( 3 ) k 3 x x k =0 ⇒ Hệ số của x 20 là: C12 .2 = 25344 7 5 x=t Câu VI.b: 1) Phương trình tham số của ∆ : . M ∈ ∆ ⇒ M(t; 3t – 5) y = 3t − 5 7 7 S MAB = S MCD � d ( M , AB ). AB = d ( M , CD ).CD ⇔ t = −9 � = ⇒ M (−9; −32), M ( ; 2) t 3 3 ∆1 , ∆2 : A(2t ; t ; 4) ∆1 , B(3 + s; − s;0) ∆2 2) Gọi AB là đường vuông góc chung của AB ⊥ ∆ 1, AB ⊥ ∆ 2 ⇒ A(2;1; 4), B (2;1; 0) ⇒ Phương trình mặt cầu là: ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 2) = 4 2 2 2 Câu VII.b: Hàm số luôn có hai điểm cực trị x1 = −m − 2, x2 = −m + 2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là AB = ( y2 − y1 ) 2 + ( x2 − x1 ) 2 = 2 x1 − x2 = 4 2 (không đổi) Hướng dẫn Đề số 13 ( 2m − 1) 2 1 1 2 . Dấu "=" xảy ra ⇔ m = ⇒ AB ngắn nhất ⇔ m = . Câu I: 2) AB = +4 2 2 2 π Câu II: 1) Đặt t = sin x − cos x , t 0 . PT ⇔ 4t 2 − t − 3 = 0 ⇔ x = k . 2 (m − 1) x 4 + 2(m − 3) x 2 + 2m − 4 = 0 (1) 2) Hệ PT ⇔ . x2 + 2 y= x2 + 1 2x2 + 1 = 0 • Khi m = 1: Hệ PT ⇔ (VN ) x2 + 2 y= x2 + 1 • Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t 0 . Xét f (t ) = (m − 1)t + 2(m − 3)t + 2m − 4 = 0 (2) 2 Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt ⇔ (1) có ba nghiệm x phân biệt f (0) = 0 2 ( m − 3) � ... � m = 2 . ⇔ (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 ⇔ S= >0 1− m 1 1 2 Đặt: t = 1 − x 2 ⇒ I = ( t − t ) dt = . Câu III: • I = x 1 − x dx 3 2 2 4 15 0 0 Trang 16
  4. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com d ( e x + ln x ) e xe x + 1 e ee + 1 e dx = •J= = ln e x + ln x = ln x ( e + ln x ) x e x + ln x e 1 1 1 Câu IV: Ta có A'M, B'B, C'N đồng quy tại S. Đặt V1 = VSBMN, V2 = VSB'A'C' , V = VMBNC'A'B'. a ( a − x) SB a − x = � SB = Ta có , (0< x < a) SB ' a x 3 V � −x� a4 x a 1 ta có: 1 = � Xét phép vị tự tâm S tỉ số k = 1 − �. Mà V2 = S∆ A ' B ' C ' .SB ' = . V2 � a � a 3 6x a 4 � � x �� a 3 � � x � � x �� 3 2 3 a4 � x � Do đó: V = V2 − V1 = �− �− �� �+ �− � �− �� = +1 ⇒ V1 = �− � ; 11 11 1 6 x � � a �� 6 � � a � � a �� 6x � a � � � a 3 � � x � � x �� 1 3 2 2 13 � x� � x� 1 + �− � �− �� a � �− �+ �− � 1 = 0 (*) +1 = − a� 1 1 1 Theo đề bài V = � 3 6 � � a � � a �� 3 � a� � a� � x� 3− 5 1 Đặt t = �− �t > 0 (vì 0 < x < a), PT (*) ⇔ t2 + t – 1 = 0 ⇒ t = ( 5 − 1) ⇒ x = 1 , a a� � 2 2 20 − 15 x 4 1 5 Câu V: Ta có: 4(x + y) = 5 ⇒ y = 5 – 4x ⇒ S = x + 4 y = x(5 − 4 x) , với 0 < x < 4 4 1 Dựa vào BBT ⇒ MinS = 5 đạt được khi x = 1, y = 4 Câu VI.a: 1) Tâm I là giao điểm của d với đường phân giác của góc tạo bởi ∆ 1 và ∆ 2. 2) Câu VII.a: z = 2 − i; z = 2 + 3i z Câu VI.b: 1) Đường thẳng d: y = ax + b gần các điểm đã cho Mi(xi; yi), i = 1,..., 5 nhất thì một điều (y −y ) 5 2 kiện cần là f (a) = bé nhất, trong đó y i = axi + b . 1 i i =1 Đường thẳng d đi qua điểm M(163; 50) ⇒ 50 = 163a + b ⇒ d: y = ax – 163a + 50. Từ đó: f (a) = (48 − 155a + 163a − 50) 2 + (50 − 159a + 163a − 50) 2 + (54 − 163a + 163a − 50) 2 + + (58 − 167 a + 163a − 50) 2 + (60 − 171a + 163a − 50) 2 = (8a − 2) 2 + (4a) 2 + 4 2 + (8 − 4a) 2 + (10 − 8a) 2 = 2 ( 80a − 129a + 92 ) .(P) 2 129 13027 129 13027 ⇒b = − . Đáp số: d: y = x− ⇒ f(a) bé nhất khi a = 160 160 160 160 2) OABC là hình chữ nhật ⇒ B(2; 4; 0) ⇒ Tọa độ trung điểm H của OB là H(1; 2; 0), H chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông OCB. + Đường thẳng vuông góc với mp(OCB) tại H cắt mặt phẳng trung trực của đoạn OS (mp có phương trình z = 2 ) tại I ⇒ I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm O, B, C, S. + Tâm I(1; 2; 2) và bán kính R = OI = 1 + 22 + 22 = 3 ⇒ (S): ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 2) 2 = 9 Câu VII.b: Chứng minh rằng : 8a 4 − 8a 2 + 1 1 , với mọi a ∈ [–1; 1]. Đặt: a = sinx, khi đó: 8a 4 − 8a 2 + 1 1 � 8sin 2 x(sin 2 x − 1) + 1 � � 1 − 8sin 2 x cos 2 x � . 1 1 ⇔ 1 −��−�cos 2 x 1 1 2sin 2 2 x 1 cos 4 x 1 ( đúng với mọi x). 8sin 2 x Hướng dẫn Đề số 14 www.MATHVN.com Câu I: 2) Lấy M(x0; y0) ∈ (C). d1 = d(M0, TCĐ) = |x0 + 1|, d2 = d(M0, TCN) = |y0 – 2|. −3 Cô − si d = d1 + d2 = |x0 + 1| + |y0 - 2| = |x0 + 1| + 2 3. x0 + 1 Dấu "=" xảy ra khi x0 = −1 3 Trang 17
  5. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com u + v =1 u + v =1 Câu II: 1) Đặt u = x , v = y (u 0, v 0) . Hệ PT ⇔ �3 . � uv = m u + v 3 = 1 − 3m 1 ĐS: 0 m . 4 π 2) Dùng công thức hạ bậc. ĐS: x = k (k Z) 2 π2 Câu III: I = − 23 1 1 a a3 3 Câu IV: V = ya(a + x) . V 2 = a 2 (a − x )(a + x)3 . Vmax = khi x = . 6 36 2 8 11 11 4 Câu V: Áp dụng BĐT Côsi: ( x + y )( + ) �� + � 4 . x y x+ y xy 1 1� 1 1 � 1 � 1 1 1� 1 � + y + x + z � 16 � + y + x + z � Ta có: . 2x + y + x 4 �x x �� � Tương tự cho hai số hạng còn lại. Cộng vế với vế ta được đpcm. � 4 3� � 4 3� 2 2 �B � ; − Câu VI.a: 1) A � ; . , � � 7�� 7� 7 7 2) (P): y + z + 3+ 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3− 3 2 = 0 x=2 Câu VII.a: y=5 Câu VI.b: 1) Áp dụng công thức tính bán kính qua tiêu: FA = x1 + 2, FB = x2 + 2. AB = FA = FB = x1 + x2 + 4. 2) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. Điểm M ∆ nên M ( −1 + 2t ;1 − t ;2t ) . AM + BM = (3t ) 2 + (2 5) 2 + (3t − 6) 2 + (2 5) 2 r r ( ) ( ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t ; 2 5 và v = −3t + 6;2 5 . r ( ) 2 ( 3t ) 2 | u |= +25 rr rr ( ) r r ⇒ AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6;4 5 �| u + v |= 2 29 Ta có r ( ) 2 ( 3t − 6 ) 2 | v |= +25 r r rr Mặt khác, ta luôn có | u | + | v | | u + v | Như vậy AM + BM 2 29 rr 3t 25 = � t =1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng � −3t + 6 2 5 ( ) M ( 1;0;2 ) và min ( AM + BM ) = 2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11 + 29 1 3 ( 3 − x) ' = Câu VII.b: f ( x) = l− 3ln ( 3 − x ) ; f '( x ) = −3 ( 3 − x) 3− x 6π 2 t 6 π 1− cost 3 3 π dt = (t − sint )|0 = � − sinπ ) − (0 − sin0)� 3 (π sin dt = � = Ta có: � π� � π0 π0 2 π 2 2x −1 x < −2 π 3 3 6 t �x − 3 x + 2 < 0 > sin 2 dt � ( )( ) �1 2 � �− x x+2 � � π 3 Khi đó: < x
  6. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) 2(1 − cos x )(sin2 x − sin x ) = 0 π + k 2π ⇔ x= Câu II: 1) PT ⇔ sin x 0, cos x 0 3 x . PT có nghiệm khi t 2 + 4t − m = 0 có nghiệm, suy ra m −4 . 2) Đặt t = ( x − 1) x −1 1 1t 1 Câu III: Đặt sin x = t ⇒ I = e (1 − t )dt = e 2 20 2 Câu IV: Gọi OH là đường cao của D OAM , ta có: SO = OA.cotgα = R.cotgα sin β � AH = SA.sin β = R OA R sin α SA = = sin α sin α R sin 2 α − sin 2 β . � OH = OA2 − AH 2 = sin α R 3 cos α sin β 1 sin 2 α − sin 2 β . Vậy: VS . AOM = .SO. AH .OH = 3sin α 3 3 2 Câu V: Từ gt ⇒ a 1 ⇒ 1 + a ≥ 0. Tương tự, 1 + b ≥ 0, 1 + c ≥ 0 ⇒ (1 + a)(1 + b)(1 + c) 0 ⇒ 1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc 0 . (a) 1 Mặt khác a + b + c + a + b + c + ab + ac + bc = (1 + a + b + c ) 2 2 2 2 0. (b) 2 Cộng (a) và (b) ⇒ đpcm Câu VI.a: 1) PM / ( C ) = 27 > 0 M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. uuu uuu rr Mặt khác: PM /( C ) = MA.MB = 3MB � MB = 3 � BH = 3 � IH = R 2 − BH 2 = 4 = d [ M ,(d )] 2 Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a=0 −6a − 4b d [ M ,( d )] = 4 � =4� 12 . a=− b a2 + b2 5 Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. � 1 1� 2 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. H � ; ; − � � 3 3� 3 Câu VII.a: Đặt t = log 2 x . PT ⇔ t − (7 − x)t + 12 − 4 x = 0 ⇔ t = 4; t =3 – x ⇔ x = 16; x = 2 2 uuu r Câu VI.b: 1) Ta có: AB = ( −1; 2 ) � AB = 5 . Phương trình AB: 2 x + y − 2 = 0 . I �(d ) : y = x � I ( t ; t ) . I là trung điểm của AC và BD nên: C (2t − 1; 2t ), D (2t ; 2t − 2) 4 Mặt khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) � CH = . 5 4 � 8� � 2� 5 8 t= C � ; �D � ; � , | 6t − 4 | 4 Ngoài ra: d ( C ; AB ) = CH � = 3 � 3� � 3� 3 3 � 5 5 t = 0 � C ( −1;0 ) , D ( 0; −2 ) � 8� � 2� 5 8 Vậy C � ; �D � ; �hoặc C ( −1;0 ) , D ( 0; −2 ) , � 3� � 3 � 3 3 2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH � ( P ) ⊥ d1 � ( P ) : x + y − 2 z + 1 = 0 B = ( P ) �� B (1; 4;3) ⇒ phương trình BC : { x = 1 + 2t ; y = 4 − 2t ; z = 3 d2 Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có: (Q) : x − 2 y + z − 2 = 0 ��(2;2;4) M (1;2;5) (K là trung điểm của CM). K 1 uuu uuu rr x −1 y − 4 z − 3 , do A = AB ��� A(1;2;5) S ∆ ABC = � , AC � 2 3 . = = = � ptAB : d1 AB � � −2 0 2 2 Trang 19
  7. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Câu VII.b: PT ⇔ f (x ) = 2008 x     − 2007 x − 1 = 0 với x (– ;+ ) 2008 x .ln2008 − ᅠ ; ᅠ (x ) = ᅠ 2008 x ln2 2008ᅠ 0, ∀x f (x) = ᅠ > 2007 f ⇒ f ′ ( x ) luôn luôn đồng biến. lim f (x ) = −2007; lim f (x ) = + ∃ x0 để f ′ ' ( x0 ) = 0 Vì f (x) liên tục và − + x x Từ BBT của f(x) f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm. Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1 Hướng dẫn Đề số 16 www.MATHVN.com Câu I: 2) MN: x + 2y + 3 = 0. PT đường thẳng (d) ⊥ MN có dạng: y = 2x + m. Gọi A, B ∈ (C) đối xứng nhau qua MN. Hoành độ của A và B là nghiệm của PT: 2x − 4 = 2 x + m ⇒ 2x2 + mx + m + 4 = 0 ( x ≠ –1) (1) x +1 (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ (1) có ∆ = m2 – 8m – 32 > 0 Ta có A(x1; 2x1 + m), B(x2; 2x2 + m) với x1, x2 là nghiệm của (1) � +x x � �m m� Trung điểm của AB là I �1 2 ; x1 + x2 + m � I � ; � theo định lý Vi-et) ≡− ( �2 � �4 2� Ta có I MN ⇒ m = –4, (1) ⇒ 2x2 – 4x = 0 ⇒ A(0; –4), B(2;0) x = kπ cos 2 x = 1 3x m8π ( k ; m ᄋ ) ⇔ x = 8nπ Câu II: 1) PT ⇔ cos2x + cos =2⇔ ⇔ 3x x= cos = 1 4 3 4 2x + 1 2) Nhận xét; x = 1 là các nghiệm của PT. PT � 3x = . 2x −1 Dựa vào tính đơn điệu ⇒ PT chỉ có các nghiệm x = ± 1. x x π π 1 + 2sin cos e x dx 2 2 1 + sin x x 1 x 2 2= π + tan . K = � + � tan dx ex = Câu III: Ta có = e2 x0 x x 1 + cos x 2 2 0 2cos 2 2cos 2 2cos 2 2 2 2 ᄋAMS = α . Câu IV: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung đi ểm c ủa BC Gọi I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp, I ∈ SO; N là hình chiếu của I trên SM, MI là phân giác của ᄋAMS = α . a3 Ta có SO = OM tanα = tanα ( Với a là độ dài của cạnh đáy) 6 23 a2 a2 a2 �a = tan 2 α + = 1− Ta có SO2 + OM2 = SB2 – BM2 � 4 + tan 2 α 12 12 4 α α 4π tan 3 α tan 2 . Vậy V = 2 r = OI = OM.tan = 3 ( 4 + tan 2 α ) 2 3 4 + tan 2 α Câu V: Vì a + b + c = 2 nên độ dài mỗi cạnh nhỏ hơn 1. Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho ba số dương: 1 – a, 1 – b, 1 – c 1 3 – (a + b + c) 3 3 (1 − a )(1 − b)(1 − c) > 0 ۳ (1 − a)(1 − b)(1 − c ) > 0 27 28 56 ab + bc + ca − abc > 1 � 2 < 2ab + 2bc + 2ca + 2abc � ۳ 27 27 Trang 20
  8. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 56 52 � 2 < (a + b + c ) 2 − (a 2 + b 2 + c 2 + 2abc ) � a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2 27 27 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = . 3 Câu VI.a: 1) Giả sử AB: 5x – 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y – 21 = 0 ⇒ A(0;3) Phương trình đường cao BO: 7x – 4y = 0 ⇒ B(–4; –7) A nằm trên Oy, vậy đường cao AO nằm trên trục Oy ⇒ BC: y + 7 = 0 2a 2a ; d ( A; d ) = 8a − 24a + 36 2 2) Gọi A(a; 0; 0) Ox ⇒ d ( A; ( P)) = = 3 22 + 12 + 22 3 8a 2 − 24a + 36 2a d(A; (P)) = d(A; d) � = � 4a 2 = 8a 2 − 24a + 36 � 4a 2 − 24a + 36 = 0 3 3 � 4( a − 3) 2 = 0 � a = 3. Vậy có một điểm A(3; 0; 0). 1 + tan 2 x Câu VII.a: Vì cosx ≠ 0 nên chia tử và mẫu của hàm số cho cos3x ta được: y = 2 tan 2 x − tan 3 x �π� 1+ t2 Đặt t = tanx ⇒ t (0; 3] . Khảo sát hàm số y = 2 3 trên nửa khoảng 0;  2t − t � 3� x=0 t + 3t − 4t 4 2 y’ = ; y’ = 0 (2t − t ) x =1 2 32 π Từ BBT ⇒ giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi x = . 4 Câu VI.b: 1) M ∈ (D) ⇒ M(3b+4; b) ⇒ N(2 – 3b; 2 – b) 6 N ∈ (C) ⇒ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 ⇒ b = 0; b = 5 � 6� �8 4� 38 − Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M � ; � N � ; � , � 5� �5 5� 5 uuu r 2) Ta có AB = (6; −4;4) ⇒ AB//(d). Gọi H là hình chiếu của A trên (d) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và (P) ⊥ (d) ⇒ (P): 3x – 2y + 2z + 3 = 0 H = (d)∩ (P) ⇒ H(–1;2;2). Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua (d) ⇒ H là trung điểm của AA′ ⇒ A′ (–3;2;5). Ta có A, A′ , B, (d) cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M = A′ B∩ (d) . Lập phương trình đường thẳng A′ B ⇒ M(2;0;4) Câu VII.b: Gọi β = r( cosϕ + isinϕ) ⇒ β3 = r3( cos3ϕ + isin3ϕ) r=33 r=33 � 2π 2π � + i sin Ta có: r3( cos3ϕ + isin3ϕ) = 3 � cos 2π 2π k 2π � 3ϕ = + k 2π ϕ= �3 3� + 3 9 3 � �π 2π � �π 2π � � 2 2 Suy ra β = 3 3 � � + k � i sin � + k + cos �. � � �9 3� �9 3�� Hướng dẫn Đề số 17 www.MATHVN.com Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C): x 2 + (m − 3) x + 1 − m = 0, x 1 (*) (*) có 2 nghiệm phân biệt là xA và xB ⇒ A(xA; xA + m), B(xB; xB + m), x A + xB = 3 − m Theo định lí Viét: x A . xB = 1 − m uuu uuu rr Để ∆OAB vuông tại O thì OA.OB = 0 � x A xB + ( x A + m ) ( xB + m ) = 0 � 2 x A xB + m ( x A + xB ) + m 2 = 0 � m = −2 Trang 21
  9. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Câu II: 1) PT ⇔ (1 + sin x)(1 − sin x)(cos x − 1) = 2(1 + sin x)(sin x + cos x) π 1 + sin x = 0 1 + sin x = 0 x = − + k 2π � � � 2 ( 1 + sin x ) ( cos x + 1) = 0 sin x + cos x + sin x cos x + 1 = 0 x = π + k 2π 2) (b) ⇔ x 2 + y 2 + 2 ( x 2 + 1).( y 2 + 1) = 14 � xy + 2 ( xy ) 2 + xy + 4 = 11 (c) p=3 p 11 Đặt xy = p. (c) � 2 p + p + 4 = 11 − p � 2 � −35 p= 3 p 2 + 26 p − 105 = 0 3 35 (a) ⇔ ( x + y ) = 3 xy + 3 • p = xy = − 2 • p = xy = 3 ⇒ x + y = 2 3 (loại) 3 xy = 3 xy = 3 �x= y= 3 �x= y=− 3 1/ Với 2/ Với x+ y=2 3 x + y = −2 3 ( 3; 3 ) , ( − 3; − 3 ) Vậy hệ có hai nghiệm là: π π 2 2 � � x.sin 2 xdx Câu III: I = .sin 2 xdx + cos x e sin 0 0 π 2 • I1 = ecos x .sin 2 x.dx . Đặt cosx = t ⇒ I1 = 2 0 π π π 1� sin 3 x � 2 2 2 1 � x − cos3x ) dx = 2 � x − 3 �2 = 3 ( cos sin • I 2 = � x.sin 2 xdx = sin � � 2 0 0 0 28 �I =2+ = 33 Câu IV: Gắn hệ trục toạ độ sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), C(a; a; 0), S(0; 0; a), � a � � a a � uuu uuuu � a 2 a 2 a 2 � rr a M �; ; 0 � N � ; ; � � , BM � � ; − ; � ⇒� , �− = 0 BN � 2 � � 2 2� �4 2 4� 2 uuu uuuu uuu a 3 rrr 1 ⇒ VBMND = � , BM � = BN BD 6� � 24 1 uuu uuuu rr a2 3 1 Mặt khác, VBMND = S BMN .d ( D,( BMN ) ) , S BMN = � , BM � = BN 2� �42 3 3VBMND a 6 � d ( D,( BMN ) ) = = S BMN 6 x2 Câu V: Xét hàm số: f ( x ) = e x + cos x − 2 − x + , x R. 2 f ( x ) = e x − sin x − 1 + x � f ( x ) = e x + 1 − cos x > 0, ∀x �R ⇒ f ′ (x) là hàm số đồng biến và f ′ (x) = 0 có tối đa một nghiệm. Kiểm tra thấy x = 0 là nghiệm duy nhất của f ′ (x)=0. x2 Dựa vào BBT của f(x) ⇒ f ( x ) 0, ∀x R � e x + cos x � + x − , ∀x �R. 2 2 Câu VI.a: 1) d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 ⇔ ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0) Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 8 nên kho ảng cách t ừ tâm I(2; –1) c ủa (C) đ ến d bằng 3. a=0 2a − b − a − 2b d ( I,d ) = � 8a 2 + 6ab = 0 � = 3 � a − 3b = 3 a + b 2 2 3 a=− b a2 + b2 4 • a = 0: chọn b = 1 ⇒ d: y – 2 = 0 Trang 22
  10. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 3 • a = − b : chọn a = 3, b = – 4 ⇒ d: 3x – 4 y + 5 = 0. 4 2) Do (β) // (α) nên (β) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17) Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5 Đường tròn có chu vi 6π nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới (β) là h = R 2 − r 2 = 52 − 32 = 4 2.1+ 2(−2) − 3+ D D = −7 = 4 � −5 + D = 12 � Do đó D = 17 (loai) � 2 2 2 2 + 2 + (−1) Vậy (β) có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0 Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, có 5 chữ số khác nhau. * Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A85 − A74 = 5880 số * Số các số tự nhiên chia hết cho 5 có 5 chữ số khác nhau: A74 + 6. A6 = 1560 số 3 1560 13 = ⇒ P(A) = 5880 49 ur x − 2 y +1 Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC có VTCP là: U = ( 3; −4 ) ⇒ phương trình BC: = −4 3 C ( −1;3) ⇒ Toạ độ điểm + Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d2, I là giao điểm của BB’ và d2. x − 2 y +1 � 2x − y − 5 = 0 = ⇒ phương trình BB’: 1 2 �x − y − 5 = 0 �=3 2 x �� � I (3;1) + Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: � � + 2y − 5 = 0 � =1 x y x B ' = 2 x I − xB = 4 B (4;3) + Vì I là trung điểm BB’ nên: y B ' = 2 y I − yB = 3 + Đường AC qua C và B’ nên có phương trình: y –3 =0. � −3=0 � = −5 y x � A( −5;3) �� + Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: � �x − 4 y + 27 = 0 � = 3 3 y 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ∈Ox , N(0; n; 0) ∈Oy , P(0; 0; p) ∈ Oz. uuu r uuuu r uuu uuuu rr � = ( 1; −1; p − 1) ; NM = ( m; − n;0 ) � .NM = m + n DP DP Ta có : � r . � uuuu uuu uuuu r uuur r DN = ( 1; n − 1; −1) ; PM = ( m;0; − p ) DN .PM = m + p −1 1 1 xyz + + = 1 . Vì D ∈(α) nên: + + = 1. Phương trình mặt phẳng (α): mnp mnp m+n=0 uuu uuuu r r uuu uuuu rr m = −3 � ⊥ NM � .NM = 0 m+ p=0 DP DP � � n= p=3 D là trực tâm của ∆ MNP ⇔ � ⇔ � r uuuu uuur uuuu r uuu r −1 1 1 � ⊥ PM � .PM = 0 DN DN + + =1 mnp xyz + + =1 Kết luận, phương trình của mặt phẳng (α): −3 3 3 Câu VII.b: S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 (1) 0 1 2 1004 n−k ⇔ S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 (2) (vì Cn = Cn ) 2009 2008 2007 1005 k ⇒ 2 S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 + C2009 + ... + C2009 = ( 1 + 1) 2009 0 1 2 1004 1005 2009 � S = 22008 Trang 23
  11. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 18 −1  2x − 3  , x 0 ≠ 2 , y' (x 0 ) = Câu I: 2) Ta có: M  x 0 ; 0 ( x0 − 2) 2  x0 − 2    −1 2x − 3 Phương trình tiếp tuyến ∆ với ( C) tại M : ∆ : y = (x − x 0 ) + 0 ( x 0 − 2) x0 − 2 2  2x − 2  ; B( 2x 0 − 2;2) Toạ độ giao điểm A, B của (∆ ) và hai tiệm cận là: A  2; 0  x −2    0 y A + y B 2x 0 − 3 x + xB 2 + 2 x0 − 2 = = y M ⇒ M là trung điểm AB. = = x0 = xM , Ta có: A x0 − 2 2 2 2 Mặt khác I(2; 2) và ∆ IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB có diện tích: � �� � 2 � x0 − 3 2 1 � S = π IM = π � 0 − 2) + � − 2 �� π � 0 − 2)2 + � 2π = (x 2 2 (x x0 − 2 ( x0 − 2) 2 � � �� � � � � x = 1 1 ⇔ 0 Dấu “=” xảy ra khi (x 0 − 2) = 2 ⇒ M(1; 1) và M(3; 3) (x 0 − 2) x 0 = 3 2 x = kπ �x � x x� � � x = kπ sin − 1 �2sin 2 + 2sin + 1 � 0 ⇔ = Câu II: 1) PT � sin x � � x = π + k 4π �2 � 2 2� � � 1� 1 1 2) BPT ⇔ x[ log2 (1 − 2x ) + 1] < 0 � < �⇔ < x < hoặc x < 0 x � 2� 4 2 e e 2e + 1 5 − 2 2 + 2e3 ln x dx + 3� ln xdx = 2(2 − 2) + 3 Câu III: I = � x2 = 1 x 1 + ln x 3 3 3 1 Câu IV: Dùng định lí côsin tính được: SB= a , SC = a. Gọi M là trung điểm của SA. Hai tam giác SAB và SAC cân nên MB ⊥ SA, MC ⊥ SA. Suy ra SA ⊥ (MBC). 1 1 1 Ta có VS.ABC = VS.MBC + VA .MBC = MA .SMBC + SA.SMBC = SA.SMBC 3 3 3 Hai tam giác SAB và SAC bằng nhau. Do đó MB = MC ⇒ ∆ MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC ⇒ MN ⊥ BC. Tương tự MN ⊥ SA. 2  a   a 3  3a 2 2 a3  = MN = AN − AM = AB − BN − AM = a −   −  2 2 2 2 2 2 2 ⇒ MN = .   4  2  16 4 a 3 a a3 1 1 1 Do đó: VS.ABC = SA. MN .BC = a 3. .= . 3 2 6 4 2 16 Câu V: Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có � 1 1� 1 3 111 9 ( x + y + z ) � + + � 3 3 xyz =9� + + � � (*) x y z x+ y+z � y z� x 3 xyz 1 1 1 9 Áp dụng (*) ta có P = +3 +3 a + 3b b + 3c c + 3a a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a 3 3 3 Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có : a + 3b + 1 + 1 1 ( ) = ( a + 3b + 2 ) 3 a + 3b 1.1 3 3 b + 3c + 1 + 1 1 ( ) = ( b + 3c + 2 ) 3 b + 3c 1.1 3 3 c + 3a + 1 + 1 1 ( ) = ( c + 3a + 2 ) 3 c + 3a 1.1 3 3 1� 3 1 � Suy ra: 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ��4 ( a + b + c ) + 6 � � + 6 � 3 = � 3 4. 4 � 3 � � Trang 24
  12. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 3 a+b+c = 1 � a =b=c= Do đó P 3 . Dấu = xảy ra � 4 4 a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 1 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a = b = c = . 4 r r a1 = (2; −1) ; d2 VTCP a2 = (3;6) Câu VI.a: 1) d1 VTCP ur uu r Ta có: a1 .a2 = 2.3 − 1.6 = 0 nên d1 ⊥ d 2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình: d : A( x − 2) + B ( y + 1) = 0 � Ax + By − 2 A + B = 0 d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I ⇔ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 A = 3B 2A − B = cos 450 � 3 A2 − 8 AB − 3B 2 = 0 � � B = −3 A A + B 2 + (−1) 2 2 2 2 * Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x + y − 5 = 0 * Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x − 3 y − 5 = 0 Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x + y − 5 = 0 ; d : x − 3 y − 5 = 0 2) Dễ thấy A′ ( 1; –1; 0) Phương trình mặt cầu ( S): x 2 + y 2 + z 2 − 5 x − 2 y − 2 z + 1 = 0 5 � � 29 ⇒ (S) có tâm I � ;1;1� bán kính R = , 2 � � 2 +) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) +) Phương trình đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (P). x =5/ 2+t � 1 1� 5 d: y = 1 + t H�; ; � � 6 6� 3 z =1+ t 75 5 3 29 75 31 186 IH = = , (C) có bán kính r = R 2 − IH 2 = − = = 36 6 4 36 6 6 Câu VII.a: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): �0x �0 x x=0 �2 �2 | x − 4 x |= 2 x ��� − 4 x = 2 x x=2 �x − 6 x = 0 2 � � �x � � �2 �2 x=6 �x − 4 x = −2 x �x − 2 x = 0 � � 2 6 ( ) (x ) 4 52 � − 4 x − 2 x dx + � Suy ra: S = − 4 x − 2 x dx = x2 2 + 16 = 3 3 0 2 Câu VI.b: 1) (H) có các tiêu điểm F1 ( −5;0 ) ; F2 ( 5;0 ) . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là M( 4; 3), x2 y 2 Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2 + 2 = 1 ( với a > b) a b (E) cũng có hai tiêu điểm F1 ( −5;0 ) ; F2 ( 5;0 ) � a − b = 5 ( 1) 2 2 2 M ( 4;3) � E ) � 9a 2 + 16b 2 = a 2b 2 ( ( 2) � =5 +b � = 40 2 2 2 2 a a � � x2 y 2 + =1 Từ (1) và (2) ta có hệ: � 2 Vậy (E): . �2 �a + 16b = a b � = 15 2 22 9 b 40 15 x = 2t − 3 y = t −1 2) Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: z =t +3 Gọi I là giao điểm của (d) và (P) ⇒ I ( −1;0;4 ) r r * (d) có vectơ chỉ phương là a (2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n ( 1; 2; −1) Trang 25
  13. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com rr r r � �, n � ( −3;3;3) . Gọi u là vectơ chỉ phương của ∆ � u ( −1;1;1) = a �� x =1− u uuuu r . Vì M �∆ � M ( −1 − u; u;4 + u ) , � AM ( 1 − u; u − 3; u ) �∆: y =u z = 4+u uuuu r r AM ngắn nhất � AM ⊥ ∆ � AM .u = 0 � −1(1 − u ) + 1(u − 3) + 1.u = 0 − � 7 4 16 � 4 �u= . Vậy M � ; ; � �3 3 3 � 3 � −1 �= 0 x x x +1 0 x −1 � �= 0 � � −1 Câu VII.b: PT (2) � � 2 �� x x x(3x + y − 1) = 0 3 x + 1 + xy = x + 1 �3 x + y − 1 = 0 �y = 1 − 3 x � � 8 8 * Với x = 0 thay vào (1): 2 + 2 y − 2 = 3.2 y � 8 + 2 y = 12.2 y � 2 y = � y = log 2 11 11 x −1 thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 23 x +1 + 2−3 x −1 = 3.2 * Với (3) y = 1 − 3x 1 Đặt t = 23 x +1 . Vì x −1 nên t 4 1 x = � 2(3+ 8) − 1� log 1 t = 3− 8 (loai ) � (3) � t + = 6 � t 2 − 6t + 1= 0 � 3� � � t = 3+ 8 t y = 2 − log2(3+ 8) x=0 1 x = � 2 (3 + 8) − 1� log 3� � Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 8 và y = log 2 y = 2 − log 2 (3 + 8) 11 Hướng dẫn Đề số 19 www.MATHVN.com Câu I: 2) d có phương trình y = m(x – 3) + 4. Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình: x=3 x 3 − 3 x 2 + 4 = m( x − 3) + 4 � ( x − 3)( x 2 − m) = 0 � 2 x −m=0 Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và y '( m ). y '( − m ) = −1 18 3 35 � (3m − 6 m )(3m + 6 m ) = −1 � 9m 2 − 36m + 1 = 0 � m = (thỏa mãn) 9 x2 + 1 + x+ y−2=2 y Câu II: 1) y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT ⇔ x2 + 1 ( x + y − 2) = 1 y x2 + 1 =1 u+v=2 x2 + 1 u= , v = x + y − 2 . Ta có hệ � u = v =1 ⇔ y Đặt uv = 1 y x + y − 2 =1 Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5). � π� � π� � π� � π� 2) Điều kiện: sin � − � � + � � − � � + � 0 x sin x cos x cos x � 6� � 3� � 6� � 3� Trang 26
  14. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com � π� � π� � π� � π � Ta có tan � − � � + � tan � − � � − x � −1 = = x tan x x cot � 6� � 3� � 6� � 6 � 1 PT � sin 3 x.sin 3 x + cos3 x cos3 x = 8 1 − cos 2 x cos 2 x − cos 4 x 1 + cos 2 x cos 2 x + cos 4 x 1 + = � � � 2 2 2 2 8 π + kπ (loaïi) x= 1 1 1 6 � 2(cos 2 x + cos 2 x cos 4 x) = � cos 3 2 x = � cos 2 x = π 2 8 2 x = − + kπ 6 π + kπ , (k Z) Vậy phương trình có nghiệm x = − 6 2x + 1 du = 2 dx u = ln( x 2 + x + 1) x + x +1 Câu III: Đặt � � dv = xdx x2 v= 2 1 1 1 1 2x + 1 1 1 2 x3 + x 2 x2 1 1 1 3 dx dx = ln 3 − �x − 1) dx + � dx − � I = ln( x 2 + x + 1) − (2 4 0 x + x +1 4 0 x + x +1 2 0 x + x +1 2 2 2 2 20 2 0 3π 3 ⇒ I = ln 3 − 4 12 Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA’. Khi đó (P) (BCH). Do góc ᄋA ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH. a3 2 a3 Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM = , AO = AM = 2 3 3 a2 3 a2 3 1 a3 Theo bài ra S BCH = � HM .BC = � HM = 8 2 8 4 3a 2 3a 2 3a AH = AM 2 − HM 2 = − = 4 16 4 A ' O HM AO.HM a 3 a 3 4 a = Do ∆ A’AO và ∆ MAH đồng dạng nên ⇒ A 'O = = = AO AH AH 3 4 3a 3 a3 3 1 1aa 3 Thể tích khối lăng trụ: V = A O.S ABC = A O. AM .BC = a= 2 23 2 12 1 1 1 1 =2 Câu V: Ta có a2+b2 ≥ 2ab, b2 + 1 ≥ 2b ⇒ 2 . a + 2b + 3 a + b + b + 1 + 2 2 ab + b + 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 Tương tự 2 . , . b + 2c + 3 2 bc + c + 1 c + 2a + 3 2 ca + a + 1 2 2 2 1� 1 � 1� 1 �1 1 1 ab b � + b + 1 + bc + c + 1 + ca + a + 1 � 2 � + b + 1 + b + 1 + ab + 1 + ab + b � 2 = = P 2� ab ab �� � 1 1 P = khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1 2 2 Câu VI.a: 1) Điểm C � : x + y − 1 = 0 � C ( t ;1 − t ) . CD �+ 1 3 − t � t Suy ra trung điểm M của AC là M � ; . � �2 2� Từ A(1;2), kẻ AK ⊥ CD : x + y − 1 = 0 tại I (điểm K BC ). Suy ra AK : ( x − 1) − ( y − 2 ) = 0 � x − y + 1 = 0 Trang 27
  15. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com x + y −1 = 0 I ( 0;1) Tọa độ điểm I thỏa hệ: x − y +1 = 0 tọa độ của K ( −1;0 ) . Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK x +1 y = � 4x + 3y + 4 = 0 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: −7 + 1 8 2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa ∆ , thì ( P ) P ( D ) hoặc ( P ) ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH ⊥ AH . d ( ( D ) , ( P ) ) = d ( I , ( P ) ) = IH Mặt khác H ( P) H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ⊥ IA tại A. Trong (P), IH IA ; do đó maxIH = IA r uu r r Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6;0; −3) , cùng phương với v = ( 2;0; −1) . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x − 4) − 1.( z + 1) = 2 x − z − 9 = 0 . 2 2 Câu VII.a: Ta có I = �+ x) dx = � n + Cn x + Cn x +L + Cn x ) dx ( C0 1 2 2 n nn (1 0 0 2 11 1 1 �0 � Cnn x n +1 � = � n x + Cn x 2 + Cn2 x 3 +L + C n +1 2 3 � �0 2n +1 n 3n +1 − 1 22 1 23 2 1 2 (1 + x) n +1 = ⇒ I = 2Cn + Cn + Cn +L + Mặt khác I = 0 Cn (1). (2) n +1 n +1 n +1 2 3 0 2n +1 n 3n +1 − 1 2 2 1 23 Từ (1) và (2) ta có 2Cn + Cn + Cn2 +L + Cn = 0 n +1 n +1 2 3 n +1 3 − 1 6560 � 3n +1 = 6561 � n = 7 = Theo bài ra thì n +1 n +1 7 k � 1 � 7 1 k 14−3k ( x) � 1� 7 7−k Ta có khai triển � x + 4 �= � 7k � 4 � = � k C7 x C 4 � x� 0 2 2 x� 0 2 � 14 − 3k =2�k =2 Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa mãn 4 1 2 21 C7 = Vậy hệ số cần tìm là 22 4 Câu VI.b: 1) Do B ∈ d1 nên B(m; – m – 5), C ∈ d2 nên C(7 – 2n; n) 2 + m + 7 − 2n = 3.2 m = −1 Do G là trọng tâm ∆ ABC nên ⇒ B(–1; –4), C(5; 1) 3 − m − 5 + n = 3.0 n =1 83 17 338 ⇒ PT đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC: x + y − x+ y− =0 2 2 27 9 27 �8 � 7 2) Gọi G là trọng tâm của ∆ ABC ⇒ G � ; ;3 � �3 � 3 uuur uuu 2 uuur uuu 2 uuur uuu 2 r r r Ta có F = MA + MB + MC = ( MG + GA ) + ( MG + GB ) + ( MG + GC ) 2 2 2 uuur uuu uuu uuuu r r r = 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 + 2 MG (GA + GB + GC ) = 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 F nhỏ nhất ⇔ MG2 nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của G lên (P) 78 − −3−3 19 ⇔ 33 MG = d (G ,( P )) = = 1+1+1 33 56 32 104 64 GA2 + GB 2 + GC 2 = + + = 9 9 9 3 2 �19 � 64 553 Vậy F nhỏ nhất bằng 3. � �+ = khi M là hình chiếu của G lên (P) � 3� 3 9 3 Trang 28
  16. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ex− y = x + y + 1 � = u +1 �v = u + 1 �v u = x+ y e e (1) � . Hệ PT ⇔ x + y ⇔ �u Câu VII.b: Đặt �u v= x− y e = x − y +1 � = v +1 � − e = v − u (2) v e e • Nếu u > v hoặc u < v thì (2) vô nghiệm • Nên (2) � u = v . Thế vào (1) ta có eu = u+1 (3) . Xét f(u) = eu – u – 1 , f ′ (u) = eu – 1 Từ BBT của f(u) ta có f(u) = 0 � u = 0 . �+ y =0 �=0 x x Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0 � v = 0 � � �� �− y =0 � =0 x y Hướng dẫn Đề số 20 www.MATHVN.com �3 5� 1 = t ⇒ t ∈ � ; � à g ( x ) = f ( t ) = t 3 − 3t 2 + 4. − Câu I: 2) Đặt 2sin x + v � 2 2� 2 −27 − 54 + 32 � 3 � 27 9 49 f � � − − 3. + 4 = −= =− ; 2� 8 4 8 8 � 49 f CD = f ( 0 ) = 4; f CT = f ( 2 ) = 0; ⇒ Max = 4, Min = − 8 125 − 150 + 32 7 � � 125 5 25 = − 3. + 4 = = f�� �� 8 2 4 8 8 Câu II: 1) ĐKXĐ: x > −1, mx > 0 . Như vậy trước hết phải có m 0 . Khi đó, PT ⇔ mx = ( x + 1) � x + (2 − m) x + 1 = 0 2 2 (1) Phương trình này có: ∆ = m − 4m . 2 • Với m (0;4) ⇒ ∆ < 0 ⇒ (1) vô nghiệm. • Với m = 0 , (1) có nghiệm duy nhất x = −1 < 0 ⇒ loại. • Với m = 4 , (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả ĐKXĐ nên PT đã cho có nghiệm duy nhất. • Với m < 0 , ĐKXĐ trở thành −1 < x < 0 . Khi đó ∆ > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Mặt khác, f (−1) = m < 0, f (0) = 1 > 0 nên x1 < −1 < x2 < 0 , tức là chỉ có x2 là nghiệm của phương trình đã cho. Như vậy, các giá trị m < 0 thoả điều kiện bài toán. • Với m > 4 . Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đ ều d ương nên các giá tr ị m > 4 cũng bị loại. Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m � −� �{ 4} . ( ;0) kπ 2) ĐKXĐ: x sao cho sin 2 x 0 . 2 Khi đó, VT = sin 3 x + cos 3 x + sin 2 x cos x + cos 2 x sin x = (sin x + cos x)(sin 2 x − sin x cos x + cos 2 x) + sin x cos x(sin x + cos x) = sin x + cos x sin x + cos x 0 PT ⇔ sin x + cos x = 2sin 2 x (sin x + cos x) 2 = 2sin 2 x (1) π π (1) ⇔ 1 + sin 2 x = 2sin 2 x � sin 2 x = 1(> 0) ⇔ 2 x =+ 2 kπ � x = + kπ 2 4 π Để thoả mãn điều kiện sin x + cos x 0 , các nghiệm chỉ có thể là: x = + 2kπ 4 e2 x − 2 x + 1 1 − 2 x + 1 + e 2 x − 1 x = = . Câu III: Ta có: 3x + 4 − 2 − x 3x + 4 − 2 − x x Trang 29
  17. Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com � − 2 x + 1 e 2 x − 1 �x( 3x + 4 + 2 + x) 1 − 2 x + 1 + e2 x − 1 x 1 + . . = =� � x �(3x + 4) − (2 + x) 2 3x + 4 − 2 − x � x x � � � −2 e2 x − 1 � 3x + 4 + 2 + x −2 x e 2 x − 1 �x( 3 x + 4 + 2 + x ) =� = −� + 2. + 2. . . � ( ) 1+ x � 1 + 2x + 1 2x � − x − x2 �+ 2x + 1 2x � 1 x � � e2 x − 2 x + 1 = −( −1 + 2).4 = −4 ⇒ lim 3x + 4 − 2 − x x0 Câu IV: Ta có: CD 2 = 10 = AC 2 + AD 2 ; DB 2 = 5 = AD 2 + AB 2 ; BC 2 = 13 = AB 2 + AC 2 ; Do đó tứ diện ABCD có ba mặt là ba tam giác vuông tại cùng đỉnh A. Lấy các điểm E, F, G, H sao cho đa diện ABEC.DGHF là hình hộp chữ nhật. Hiển nhiên, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp. Tâm m ặt cầu này là trung 1 12 14 điểm I của đoạn AH, còn bán kính là R = AH = 2 + 32 + 12 = . 2 2 2 x−3 x Câu V: Đặt f ( x ) = x 2 + 3 + (3 − x) 2 + 5 ⇒ f ( x ) = + x2 + 3 (3 − x) 2 + 5 2 x3 f ( x ) = 0 � x x 2 − 6 x + 14 = (3 − x) x 2 + 3 � 2 x + 18 x − 27 = 0 2 −9 3 15 Phương trình thứ hai có ∆ ' = 81 + 54 = 135 = 9.15 , và hai nghiệm: x1,2 = 2 Dễ kiểm tra rằng cả hai nghiệm này đều bị loại vì nh ỏ h ơn 2. V ậy, đ ạo hàm c ủa hàm s ố không thể đổi dấu trên [ 2; ) , ngoài ra f (3) > 0 nên f ( x ) > 0, ∀x 2 . Do đó, giá trị nhỏ nhất của f ( x ) là f (2) = 7 + 6 . Cũng dễ thấy lim f ( x ) = . Từ đó suy ra: hệ phương trình đã cho có nghiệm (với x 2 ) khi x 6+ 7. và chỉ khi m Câu VI.a: 1) Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A 2 9 �� � �+ ( −3) 1 2 d− 4� khi và chỉ khi DB AB 4= � = � 4d − 1 = 6 − 3d � d = 1. � 2−d 42 + ( −3) DC AC 2 x+2 y −3 x+2 y −3 = � x + y − 1 = 0 ; AC: = � 3x + 4 y − 6 = 0 Phương trình AD: −3 −3 3 4 Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1 − b và bán kính cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có: 4 b − 3 = 5b � b = − 3 ( 1 − b ) + 4b − 6 3 = b � b − 3 = 5b ⇒ 1 3 +4 2 2 b − 3 = −5b � b = 2 1 Rõ ràng chỉ có giá trị b = là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ∆ ABC là: 2 2 2 � 1� � 1� 1 � − �+ � − �= x y � 2� � 2� 4 2) Mặt phẳng P’ đi qua đường thẳng d’ có phương trình dạng: m ( 2 x + 3 y + 11) + n ( y − 2 z + 7 ) = 0 � 2mx + ( 3m + n ) y − 2nz + 11m + 7 n = 0. Để mặt phẳng này đi qua M, phải có: m( −8 − 15 + 11) + n(−5 − 6 + 7) = 0 � n = −3m Chọn m = 1, n = −3 , ta được phương trình của P’: 2 x + 6 z − 10 = 0 . ur Đường thẳng d” đi qua A ( 2; −1;1) và VTCP m = (2;3; −5) . Mặt phẳng P” đi qua M và d” uuu r r ur có hai VTCP là m và MA ( 6;4; −2 ) hoặc n ( 3;2; −1) . Vectơ pháp tuyến của P” là: Trang 30
  18. Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com u � −5 −5;2 2;3 � r 3; � ( 7; −13; −5 ) . p=� = , , � −1 −1;3 3;2 � 2; Phương trình của P”: 7( x + 4) − 13( y + 5) − 5( z − 3) = 0 ⇔ 7 x − 13 y − 5 z − 29 = 0. Đường thẳng d phải là giao tuyến của P’ và P” nên có phương trình: 2 x + 6 z − 10 = 0 7 x − 13 y − 5 z − 29 = 0 Câu VII.a: Điều kiện: n 3. Theo giả thiết thì: n + 3n(n − 1) + n(n − 1)(n − 2) = 9n 2 − 14n ⇔ n 2 − 9n + 14 = 0 n=7 c 3 Câu VI.b: 1) Giả sử M ( x, y ) là điểm thuộc elip. Vì bán trục lớn của elip là a = = =5 e 0,6 nên ta có: MF1 + MF2 = 10 � ( x + 1) 2 + ( y − 1)2 + ( x − 5) 2 + ( y − 1)2 = 10 ( x − 2) 2 ( y − 1) 2 + =1 ⇔ 25 16 2) Mặt phẳng Q đi qua d có phương trình dạng: m ( x − 2 z ) + n ( 3x − 2 y + z + 5 ) = 0 ⇔ ( m + 3n ) x − 2ny + ( −2m + n ) z + 5n = 0 (Q) ⊥ (P) ⇔ 1.(m + 3n) − 2( −2n) + 1.( −2m + n) = 0 � − m + 8n = 0 Chọn m = 8, n = 1, ta được phương trình của Q: 11x − 2 y − 15 z + 5 = 0 . Vì hình chiếu d’ của d trên P là giao tuyến của P và Q nên phương trình của d’ sẽ là: x − 2y + z + 5 = 0 11x − 2 y − 15 z + 5 = 0 Câu VII.b: Ta chứng minh rằng C2 n + k C2nn − k giảm khi k tăng, tức là: n C2 n + k C2nn− k > C2nn+ k +1C2 n− k −1 . (3) n n Thật vậy, ta có chuỗi các biến đổi tương đương sau đây: ( 2n + k ) !( 2n − k ) ! > ( 2n + k + 1) !( 2n − k − 1) ! (3) � n!( n + k ) !n !( n − k ) ! n!( n + k + 1) !n !( n − k − 1) ! 2n − k 2n + k + 1 n n > +1> + 1. � � n−k n + k +1 n−k n + k +1 Bất đẳng thức cuối cùng là hiển nhiên; từ đó suy ra (3) đúng. Do đó, C2 n + k C2nn − k lớn nhất khi k = 0 và nhỏ nhất khi k = n. n Trang 31
nguon tai.lieu . vn