Xem mẫu

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2012-2013 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH ( từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0. A. Cách S 10(m) B. Cách S 1000(m) C. Cách S 1(m) D. Cách S 100(m) P 2 4d A  d B  2 IA IB IA IA =  d   dB = 10dA = 1000 2 HD : + LA = lg = 2; LB = lg = 0  LA – LB = lg = 2  = 10 =  P  A I0 I0 IB IB 4d B 2 m. Câu 2. Mô ̣t lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiế u chùm tia sáng he ̣p đa sắ c SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc : đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc ,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2 .Tia ló ra khỏi mă ̣t bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc A. đỏ, vàng và lục . B. đỏ , lục và tím . C. đỏ, vàng, lục và tím . D. đỏ , vàng và tím . HD:+ Khi chiếu tia màu lam đế n gă ̣p mă ̣t bên AB theo phương vuông góc thì : i1  r1  90 0  r2  450  sin i2  nlam . sin r2  2 sin 450  1  i2  90 0  Tia lam là là mặt bên AC. + Do ntím  nlam nên tia tím bị phản xạ toàn phần tại mặt bên AC  Có ba tia đỏ,vàng,lục ló ra khỏi mă ̣t bên AC . Câu 3. .Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là 2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang điện khi tới anôt là 2,909.106 m/s. Hiệu điện thế giữa anôt (A) và catôt (K) của tế bào quang điện là: A. UAK = - 24 (V) B. UAK = + 22 (V) C. UAK = + 24 (V) D. UAK = - 22 (V) 2 mv -W0 0,5.9,1.1031.2,9092.1012  2,065.1,6.1019 W-W0  22 V  2 HD : W  W0  e U AK  U AK    1,6.1019 e e Câu 4. Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ thuộc vùng A. Sóng vô tuyến B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tử ngoại D. Hồng ngoại HD:Khi khi e chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ trong dãy Pa -sen thuộc vùng hồng ngoại. Câu 5. Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số góc lần   lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo 6 3 chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là: A. 1s B. 4s C. 2s D. 8s Giải: Phương trình dao động của hai vât:   x1 = A1cos(ω1t - x2 = A2cos(ω2t - ). ). 2 2   Hai vật gặp nhau lần đầu khi pha của chúng đối nhau: (ω1t - ). = - (ω2t - ) 2 2 (ω1 + ω2 ).t = π ---- t = π/( ω1 + ω2 ). = 2s. Chọn đáp án C Câu 6. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 66  ghép nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều: u  240 2 cos(100t ) V thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và cuộn dây là UR =132 V,Ud = 156 V.Kết luận nào sau đây ĐÚNG. A. Cuộn dây có điện trở thuần r = 30(  ) B. Cuộn dây có thể có điện trở thuần. C. Cuộn dây có điện trở thuần r = 23(  ) D. Cuộn dây thuần cảm. Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  2. HD:+ Do U 2  U R  U d  Cuộn dây có điện trở thuần hoạt động. 2 2 U U U I  R  2 A  Z d  d  78; Z   120 . R I I Z  r  Z L  78 2 2 2 2   r = 30  + Ta có  d Z 2  ( R  r ) 2  Z L  120 2 2  Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  4.10 3 H , tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1  . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện. A. 3.10-8C B. 2,6.10-8C C. 6,2.10-7C D. 5,2.10-8C Giải: Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0 = E/r = 3mA = 3.10-3A Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điên trường có nghĩa là 4.103.107 2 1 LI 02 q 2 1 LI 0 LC 1  3.103  3.108 (C) Chọn đáp án A.   q  I0 Wc = W0 = hay 2C 4 2 4 4 42 4 Câu 8. Mô ̣t con lắ c lò xo treo thẳ ng đứng khi vâ ̣t ở vị trí cân bằng lò xo gian6 cm. Kích thích cho vật dao động điều ̃ , hòa thì thấ y thời gian lò xo gian trong mô ̣t chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao đô ̣ng của vâ ̣t). Độ giãn lớn nhất của lò xo ̃ trong quá trình vật dao động là A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm. Giải. Thời gian lò xo nén là T/3 Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén đến lúc nén tối đa là T/6. Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó đọ giãn lớn nhất của lò xo 6cm + 12cm = 18cm. Chọn ĐA B Câu 9. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu kề nó là: A. 6(mm) B. 3,6(mm) C. 5(mm) D. 4(mm) 1D 2 D 6  k2  k1  k2 ; k1 , k2  Z HD: + Hệ hai vân sáng trùng nhau: x1 = x2  k1 a a 5  k1  6k , k 2  5k (k  Z ) Vân cùng màu kề vân trung tâm nhất khi k = 1 hay k2 = 5. 2 .D 0, 6.106.2  4.103 m  4mm . + Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu kề nó là: x2  k2  5. 3 a 1,5.10 Câu 10. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng klượng và cùng năng lượng) con lăc 1 có chiều dài L1=1m và biên độ góc là anpha01,của con lắc 2 là L2=1,44m,anpha02 .tỉ số biên độ góc của con lắc1/con lắc 2 là A. 0,69 B. 1,44 C. 1,2 D. 0,83 Giải: Năng lượng của con lắc đơn được xác định theo công thức  01  02  01 2  02 2 2 W1 = m1gl1 (1- cos01) = m1gl1 2sin  m1gl1 , W2 = m2gl2 (1- cos02) = m2gl2 2sin  m2gl2 2 2 2 2 2  01 l2  2   1, 44  01  1, 2 . Chọn đáp án C Mà W1 = W2 và m1 = m2 ,  02 l1  02 2 Câu 11. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1  u 2  2 cos(20t )(cm) ,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s).M trung điểm của AB .Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 v HD:+Bước sóng :    2(cm) f Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  3. + Gọi N là điểm nằm trên đoạn MC cách A và B một khoảng d với AB/2 = 8(cm)  d < AC = 16(cm). 2d + Phương trình sóng tổng hợp tại N : u N  4 cos(20t  )  4 cos(20t  d )(cm)  2AC + Phương trình sóng tổng hợp tại C : uC  4 cos(20t  )  4 cos(20t  16 )(cm)  + Điểm N dao động cùng pha với C :  d  16  k 2 (k  Z )  d  16  2k (cm)  8  16  2k  16  4  k  0   k  4,3,2,1  Có 4 điểm dao động cùng pha với C. k  Z Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:     A. (s) . B. (s) . C. (s) . D. (s) . 30 20 15 25 5 M P O O’ N x x =A/2 A Tại VTCB : Fms  Fdh  mg  kx  x  2cm Vị trí cân bằng O’ có tọa độ x = 2cm  A  4cm T T Thời gian đi từ N đến O’ là t1  , từ O’ đến O ( vị trí lò xo không bị biến dạng) là t2  12 4 T Do đó thời gian đi tổng cộng là t  . 3   t  Tính được T  15 5 Câu 13. Katốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát là 2eV. Katốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có B vuông góc với v 0 , B = 4.10-5 T. Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ trường là: A. 7,25(cm) B. 2,86(cm) C. 3,06(cm) D. 5,87(cm) 2(  A) HD:+ Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện: v0 max  m  m 2(  A) mv0 max + Khi bay vào từ trường (v0 max  B) thì e chuyển động tròn đều  R    5,87(cm) . eB eB m Câu 14. Hai nguồn âm O1,O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz, cùng biên độ 1 cm và cùng pha ban đầu bằng không (tốc độ truyền âm là 340 m/s). Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là: A. 18. B. 8. C. 9. D. 20. 340 AB HD:    0,8m  5  425 Suy ra có 2.5+1=11 cực đại kể cả 2 nguồn O1, O2 dao động với biên độ 2 cm. Ứng với mỗi một bó sóng có hai điểm đối xứng qua biên độ bụng có 2 điểm dao động với biên độ 1cm Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là: 2.11-2=20 (Trừ 2 là do O1, O2 có 2 điểm nằm ngoài khoảng O1O2) HD :+ Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.  Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  4. 2 T  Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.Góc quét Δφ  Δt    T4 2   Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin:Vậy Smax  2Asin  2Asin  2 A  4 2 Câu 15. Chọn phương án SAI khi nói về các sao. A. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định. B. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ… không đổi trong thời gian dài. C. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi. D. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi. Câu 16. Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn dây,điện trở thuần và tụ điện.Trong đó điện trở 2 thuần R = 100  ,dung kháng ZC = 100 3  ,điện áp tức thời ud và uRC lệch pha nhau và các giá trị hiệu dụng 3 URC = 2Ud .Cảm kháng của cuộn dây là: A. ZL = 50 3 (  ) B. ZL = 100 3 (  ) C. ZL = 100(  ) D. ZL = 50(  ) 2  cuộn dây có điện trở thuần r hoạt động. HD: + Do ud và uRC lệch pha nhau 3  2    Z Z + tan  RC   C   3   RC     d     tan  d  L  tan( )  3  Z L  3.r (*) R 3 333 r 3 R  ZC 2 2 + U RC  2U d  Z RC  2Z d  R 2  Z C  2 r 2  Z L  r 2  Z L   100 2 (**)  ZL = 50 3 () 2 2 2 4 Câu 17. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức: u  U 2 cos( .t ) (Với U,  không đổi).Khi biến trở có giá trị R = 75 (  ) thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất.Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB (Biết rằng chúng đều có giá trị nguyên). A. r  21(), Z AB  120() B. r  15(), Z AB  100() C. r  12(), Z AB  157() D. r  35(), Z AB  150() U 2R U2  PR max  R 2  r 2  Z L  Z C  HD : PR   2 R  r   Z L  Z C  r  Z L  Z C  2 2 2 2 R  2r R Z L  Z C 2  r  R  75() &  R2  r 2 R  r 2  Z L  Z C 2  2RR  r   15075  r   5. 675  r  + Tổng trở Z AB  + Do r và ZAB nguyên nên ta có 75  r  6.k 2 (k  1,2,3...)  r  6.k 2  75 + Với 0 < r < R = 75  75  6.k 2  150  3,53  k  5  k  4  r  21()  Z AB  120() Câu 18. Một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc vào mạch để đo giá trị hiệu dụng của A dòng điện trong mạch điện như hình 1. Khi khóa K đóng, ampe kế chỉ I1=1A. Khi khóa K ngắt thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện trở thuần.  A. 2 (A). B. 0,5 (A). K C. 1 (A) D. 1/ 2 (A). R HD:+ Khi K đóng:Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kỳ bằng: Q1  I12 Rt . + Khi K ngắt: Nhiệt lượng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ (một nửa chu kỳ bị điốt Hình 1 chặn lại). Nửa chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường độ dòng điện hoàn toàn giống 1 như trường hợp khóa K đóng (vì điốt lý tưởng). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ: Q2  Q1 . 2 I 1 1 + Gọi I2 là giá trị hiệu dụng của dòng điện khi K ngắt thì: Q2  I 2 Rt .  I 2 Rt  I 12 Rt  I 2  1  2 2 ( A). 2 2 2 Câu 19. Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân,sau 9 phản ứng thu được hạt nhân 3 Li và hạt X.Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với 6 Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  5. hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là: A. 0,824.106 (m/s) B. 1,07.106 (m/s) C. 10,7.106 (m/s) D. 8,24.106 (m/s)      HD:+ Áp dụng định luật BT động lượng: p  p  p ( p  p )  p 2  p 2  p 2 p Li X X p Li X p mX K X  m p K p  K Li  3,58(Mev)  5,728.10 13 ( J ) ;  mLi K Li  m X K X  m p K p  K Li  mLi 2 K Li + Với mLi  6u  6.1,66055.10 27  9,9633.10 27 (kg)  v Li   10,7.10 6 (m / s) mLi Câu 20. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch dao động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. Hiệu điện thế cực đại trong mạch là bao nhiêu?. 3 ĐA. U 0 3 / 2 hay U 0 Giải: 8 C2 U 0 CU 2 2  Năng lượng ban đầu của mạch W0 = 0 2 4 Khi nối tắt một tụ (đóng khoá k) 3 CU 02 CU 02 ' 3 3 , W = W0'  Năng lượng của mạch W = W0 = Do đo U’0 = U 0 8 2 44 4 Câu 21. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U238 và U235.Biết rằng U235 chiếm tỉ lệ 7,143 0 00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1. Cho biết chu kì bán rã của U238 là T1= 4,5.109 năm,chu kì bán rã của U235 là T2= 0,713.109 năm .Tuổi của trái đất là : A. 60,4 tỉ năm B. 6,04 tỉ năm C. 6,04 triệu năm D. 604 tỉ năm HD:+ Số hạt U235 và U238 khi trái đất mới hình thành là N0 như nhau. t t   T1 T2 + Số hạt U238 bây giờ N 1  N 0 .2 ; Số hạt U235 bây giờ N 2  N 0 .2 N1 7,143   t  6,04.109 (năm)= 6,04 tỉ năm + Ta có N 2 1000 Câu 22. C©u 21 : Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó D. Thiếu dữ kiện. A. 2,010s. B. 1,992s. C. 2,008s. Giải: Chu kì của con lắc đơn khi đưa lên đỉnh núi sẽ tăng lên do g giảm Khoảng thời gian trùng phùng là 8 phút 20 giây = 500s nT = (n-1)T’ = 500 Suy ra n = 250 --- T’ = 500/249 = 2,0008 s Chọn đáp án C Câu 23. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(t - /2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 / có ly độ 3 cm. Biên độ sóng A là: A. 2 (cm) B. 2 3 (cm) C. 4 (cm) D. 3 (cm) 2 d    0,5   0,5     HD : uM  A.sin  t    A.sin  t    uM    A.sin  .    3  A  2 3cm      3  3 Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  6. Câu 24. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,6m và 2  0,5m thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần.Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: C. 0,667(m). D. 0,689(m). A. 0,745(m). B. 0,723(m). hc hc hc hc hc HD:+ Khi dùng 1   e U h1 (*) ; Khi dùng 2     e U h2   3 e U h1 (**) 10 2 0 0 212 + Từ (*) và (**)  0   0,667( m) 32  1 Câu 25. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nguồn phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 6,4%. C. 2,5%. D. 10%. P 2 PR PR HD: + Công suất hao phí là: P  2 .  Phần trăm hao phí là: .100%  2 .100%  2,5% . U (cos  ) U (cos  ) 2 2 P Câu 26. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là: A.1/5. B.1/25. C.7/25. D.1/7. Giải: Giả sử cuộn dây thuần cảm thì UR2 + (Ud – UC)2 = UAB2 Theo bài ra 252 +( 25 – 175)2 ≠ 1752 Cuộn dây có điện trở thuần r U  Ur Hệ số công suất của mạch cosφ = R U Ta có (UR + Ur)2 +(UL –UC)2 = U2 (1) Ur2 + UL2 = Ud2 (2) U  Ur Thay số ; giải hệ pt ta được: Ur = 24 V; UL = 7V------cosφ = R = 7/25. U Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha Up=115,5V và tần số 50Hz. Ba tải đối xứng, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 và độ tự cảm 50mH được mắc tam giác vào điện áp ba pha trên. Dòng điện qua mỗi tải : A. I  12(A). B. I  8(A). C. I  15(A). D. I  10(A). HD: + Tổng trở mỗi pha: Z L  100 .5.10 2  5  Z  12,4 2  (5 ) 5  20. Ud + Điện áp dây: U d  3U p  115,5. 3  200V  I   10 A. Z Câu 28. trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là A 40  cm/s B 80 cm/s C 24m/s D 8cm/s Giải: Theo bài ra la có l = 3λ/2 ---- λ = 0,8m, Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì: T = 0,1s. Do đó tần số góc ω = 2π/T = 20π (rad/s). Biên độ dao động của bụng sóng bằng một nửa bề rộng của bụng sóng: A =2cm vmax của bụng sóng = Aω = 2.20π = 40π cm/s. Đáp án A  2l v HD: Điều kiện có sóng dừng: l  n     2(m)  f   100( Hz)  2 n Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  7. Câu 29. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng N ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất B  2, 72 .Tuổi của mẫu A nhiều hơn NA mẫu B là A. 199,8 ngày B. 199,5 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày Giải Ta có NA = N0 e t1 ; NB = N0 e t2 NB T ln 2,72 ln 2  e  (t2 t1 )  2, 72   199,506 199,5 ngày (t1  t2 )  ln 2, 72 ----- t1 – t2 = NA T ln 2 Câu 30. Ánh sáng không có tính chất nào sau đây: A. Có thể truyền trong môi trường vật chất . B. Có mang theo năng lượng. C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có truyền trong chân không . Câu 31. Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta không thể dùng các phương tiện nào sau đây: A. Màn hình huỳnh quang. B. Cặp nhiệt điện. C. Mắt người quang sát trực tiếp D. Tế bào quang điện. Câu 32.Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 9 . D. vân sáng bậc 8. Giải: .Giả sử tại M là vân sáng bậc k’ khi tăng S1S2 thêm 2a D D D D k  3k k' 4 a  a a  a a  2a a a a  a a  a a  2a Ta có xM =     4 k 3k k'  k  2; k '  8 Câu 33. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24 Na có độ phóng xạ bằng 1,5  Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút,biết chu kỳ bán rã của 24 Na là 15 giờ. Thể tích máu của người đó là: B. 600cm3 C. 525cm3 A. 6 lít D. 5,25 lít H . A.T HD : + Khối lượng Na đưa vào máu là : m0  0 ln 2.N A ln 2.t H 0 . A.T  lnT2.t  + Khối lượng Na còn lại trong máu sau t = 7,5 giờ là : m  m0 .e  T .e ln 2.N A H . A.T + Khối lượng Na có trong 1cm 3  10 3 lít là : m  ln 2.N A m.10 3 H 0 ln 2.t  .10 3.e T  6(lít ) + Thể tích máu của ngươi đó là : V   m H Câu 34. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=0,2F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=8mH. Ban đầu tụ điện có điện tích cực đại. Sau thời gian bao lâu kể từ thời điểm ban đầu thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của ống dây? A. 3.10 5 ( s) B. 10 7 ( s) C. 3.10 7 ( s) D. 10 5 ( s) HD: + Điện tích trên tụ biến thiên theo thời gian với quy luật: q  Q0 cos  t. 2 Q2 q 2 Q0 1 cos 2  t ; Năng lượng từ trường: WL  Li 2  0 sin 2  t. + Năng lượng điện trường: WC   2 2C 2C 2C Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  8. + Do   t WC  WL  sin 2 t  cos 2 t  tant  1  t   / 4  LC  3.10 5 ( s)  t  4 4 LC Câu 35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t  π/12(s), kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là : A. 102(m) B. 54(m) C. 90(m) D. 6(m) HD: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều. x 0  0  Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương  tại t  0 :   v0  0 2 2  Chu kỳ dao động T   s  50 25  .25 1 T t  2 +  t  2T +  Số dao động:N    2T + s. 12. X0 0 X 12 12 300 T   T  Góc quay trong khoảng thời gian t :α  t  (2T + )  2π.2 + 6 12 6  Vậy vật quay được 2 vòng + góc π/6  Quãng đường vật đi được tương ứng là : St  4A.2 + A/2  102cm.  Câu 36. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 H và tụ điện có điện dung 2000pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 C. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng: A. 36 (W) B. 156,25 (W) C. 36 (mW) D. 15,625 (W)  2 2 2 2 Q0 LI0 I Q W    0 0  2C 2 2 2 LC HD :  25.1012.0,1 I0 R Q02 R 2 P  P táa nhiÖt     156, 25W  cc 2 LC 2.4.106.2000.1012  2 Câu 37. Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là 2 2 u1  220 2 cos100t (V ) , u2  220 2 cos(100t  )(V ) , u3  220 2 cos(100t  )(V ) . Bình thường việc sử dụng điện 3 3 của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1=R2=R3=4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là: A. i  50 2cos(100t   ) A. B. i  50 2cos(100t  ) A. 3 2 D. i  50 2cos(100t   ) A. C. i  50 2cos(100t  ) A. 3 3 Bài giải: Ta có: Đối với pha 1 thì: u1  220 2 cos100t (V )  i1  100 2 cos100t (do 2 đầu là điện trở R1=2,2Ω) Đối với pha 2 thì: 2 2 )(V )  i2  50 2 cos(100t  ) (do 2 đầu là điện trở R2=4,4Ω) u2  220 2 cos(100t  3 3 Đối với pha 3 thì:  2   2  u3  220 2 cos 100t   (V )  i3  100 2 cos 100t   (do 2 đầu là điện trở R1=2,2Ω)          3  3  Như vậy cường độ dòng điện trong dây trung hòa là: i  i1  i2  i3  50 2cos(100 t  ) A. Suy ra chọn D 3 Câu 38. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  9. C. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng.hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.  Z  ZC HD: tan   L  tan( )  1  Z L  Z C   R R 4 Câu 39. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng Câu 40. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô,vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng λ1= 0,1216μm và vạch đầu tiên trong dãy Ban-me có bước sóng λ2 = 0, 6566μm.Ta có thể tìm thêm được vạch: A. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man là 0,1026(μm). B. trong dãy Pa-sen có bước sóng 0,1494(μm) C. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-mme là 0,1026(μm) D. thứ hai trong dãy Lai-man có bước sóng 0,1026(μm) hc hc  E L  E K (*) ;Vạch đầu tiên của dãy Ban-me:  E M  E L (**) HD:+ Vạch đầu tiên của dãy Lai-man: 1 2  . 1 1 hc   X  1 2  0,1026( m)  vạch thứ hai của dãy Lai-man. (*),(**)  hc    E M  E K     X 1  2 1 2 B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH(Thí sinh chọn phần I hoặc phần II) I. Chương trình cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Trong một thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng trắng (0,38m    0,76m) , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng 2 cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. D ax ax ax   HD: + Tọa độ vân sáng của các màu: x  k  k  4,38  k  8,77(k  Z ) đ D t D a kD Vậy k = 4,5,6,7 Tức 4 cực đại của các màu trùng nhau. Câu 42. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 50(mm) trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1  u 2  2 cos 200t (mm) .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8(m/s).Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu: A. 32(mm) B. 16(mm) C. 24(mm) D. 8(mm) 2  8 mm HD:+ B-íc sãng:   v.  + Dao ®éng tæng hîp t¹i P (®iÓm P n»m trªn trung trùc cña S1 S 2  d1  d 2  d ) lµ:  d1  d 2    d1  d 2   2d   mm cos 200t    4 cos 200t  u P  2a cos       2d + Do ®ã, ®é lÖch pha dao ®éng cña ®iÓm P víi c¸c nguån lµ :  P  .  + §iÓm P dao ®éng cïng pha víi c¸c nguån khi:  P  2k  d  k  8k mm k  Z  . S1 S 2  8k  25  k  3,125 ,  k = 4,5,6... + V× P n»m trªn ®-êng trung trùc nªn cÇn cã ®iÒu kiÖn: d  2  k min  4  d min  4.8  32 mm . Câu 43. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC đạt giá trị cực đại. Sau thời gian ít nhất là bao lâu điện tích trên tụ còn lại một nửa giá trị ban đầu? A. T/4. B. T/6. C. T/8. D. T/2. HD:+ Sử dụng mối liên hệ giữa CĐTĐ và DĐĐT tự do. + Thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ Q 0 đến Q0/2 ứng với góc quét là  .  2 Q /2 1 T + Với cos   0       .t min  .t min  t min  Q0 2 3 T 6 Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  10. Câu 44. Một tế bào quang điện có katốt bằng Xêdi, giới hạn quang điện của kim loại này là 0=650nm. Katốt được chiếu sáng với công suất P=1mW. Khi đó hiệu điện thế hãm đối với tế bào quang điện là U=0,07V. Biết rằng hiệu suất lưỡng tử bằng 1.Cường độ dòng quang điện bão hòa qua tế bào quang điện là. A. I bh  2.55( A) 2 4 4 B. I bh  5,1.10 ( A) C. I bh  5,1.10 ( A) D. I bh  2,22.10 ( A) HD:+ Gọi N là số phôtôn quang điện thoát ra khỏi bề mặt katốt trong thời gian t. Do mỗi phôtôn cho 1 êlêctrôn nên số êlêctrôn được giải phóng ra khỏi bề mặt katốt trong thời gian này cũng bằng N. q N N P + Cường độ dòng điện bão hòa sẽ là: I bh  e e ;(Với công suất chiếu sáng: P  hf . ) t t t hf eP0 mv 2 hc hc  5,1.10 4 ( A).  hf  eU h  .  I bh  + Theo hệ thức Anhstanh: eU h  0 max  hf  0 0 hc  eU h 0 2 Câu 45. Hạt nhân Po là chất phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt Pb và 210 số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và khối lượng Po trong mẫu là: A. 5,097. B. 0,204. C. 4,905. D. 0,196. N mPb A N APb m N .A 206 HD : Pb   Pb  Pb Po  5  4,905 N Po m N A mPo N Po . APb 210 Po APo Câu 46. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10m/s2. Tìm số lần vật đi qua vị trí cân bằng. A. 50 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 150 lần HD:+ Giả sử ban đầu vật ở vị trí có biên độ A1 sau nữa chu kỳ vật tới vị trí có biên độ A2.Biên độ của vật bị giảm do lực cản. 2F + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: kA12  kA2  Fc  A1  A2   A1  A2  c 1 12 2 2 k 2F + Tương tự độ giảm biên độ sau nữa chu kỳ tiếp là: kA2  kA3  Fc  A2  A3   A2  A3  c 1212 2 2 k 4 Fc 4.0,005mg + Vậy độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ luôn không đổi là: A    0,001(m)  0,1(cm) k k A 10 + Số chu kỳ vật thực hiện là. n    100. Vậy số lần vật đi qua vị trí cân bằng là:100.2 = 200(lần) A 0,1 Câu 47 Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1  50 (rad / s) và 2  200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 13 2 12 R R Giải: Áp dụng công thức: cos   Do cosφ1 = cosφ2 ta có: Z 12 R  ( L  2 ) C 1 1 11 1 1 L   (2 L  )  (1  2 ) L  (  ) 1C 2 C C 2 2 12 12 (1 L  )  (2 L  ) mà ω1 ≠ ω2 nên 1C 2C 1  LC  (1) 12 Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  11. R R L  100 12 R R 2 cos    Theo bài ra L = CR2 (2) Từ (1) và (2) ta có: 1 1 Z1 12 13 C  R 2  (1 L  ) 100 R 1C R 12 Câu 48. Đặc trưng sinh lý của âm là: A. Tần số âm B. Cường độ âm. C. Độ to của âm. D. Dạng đồ thị âm. Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian T để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là . Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là: 2 A. 2 Hz. B. 4 Hz. C. 3 Hz. D. 1 Hz. Giải: Quy về vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s khi li độ x thỏa mãn điều kiện gì? Sau đó dùng đường tròn để giải Câu 50. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ photon có năng lượng thích hợp chuyển sang trạng thái kích thích thứ 3.Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 10 B. 15 C. 6 D. 3 HD:+ Khi nguyên tử ở trạng thái kich thích thứ 4(n = 5) thì electron ở quỹ đạo O  Nguyên tử có thể phát ra 10 bức xạ. II. Chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 51. Một nguồn âm phát ra âm có tần số f đang chuyển động lại gần một máy thu với tốc độ vs .Máy thu cũng chuyển động với tốc độ vm lại gần nguồn âm,biết vận tốc truyền âm là v.Tần số âm mà máy thu thu được là: v  vm v  vs v  vm v  vs A. f  B. f  C. f  D. f  / / / / f f f f v  vs v  vm v  vs v  vm Câu 52. Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v = 0,826c D. v = 0,866c   t0  v2 1 HD : t  ; t  2.t0  1  2   v  0,866.c c 2  v2 1 2   c Câu 53. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là T=2h,có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là: A. 6h B. 24h C. 12h D. 36h Δt    t= 12 h HD:Khi t = 0, H0= 64H;Sau thời gian  t độ phóng xạ ở mức an toàn H1=H= H 0 .2 T  Câu 54. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(t- ) cm. 4 Thời điểm vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2010 là: 2139 11 (s) (s) A. B. 12 12 12011 12059 ( s) (s) C. D. 12 12 1 A HD + Wđ = 3Wt  Wt  W  x    4cm 4 2  có 4 vị trí trên đường tròn M1, M2, M3, M4. + Qua lần thứ 2010 thì phải quay 502 vòng rồi đi từ M0 đến M2. + Góc quét Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  12.     11 s  11 12059   502.2        1004  t   1004    3 4 12 12 12 Câu 55. Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. 2 1132  180  pF   C1 HD :   6 .10 LC  C   8 36 2 .1016 .L 36 2 .1016 .20.106  GhÐp song song víi tô C2  C  C1  60  pF  Câu 56. Tìm tốc độ của hạt mezon để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. A. 1,2.108m/s B. 2,985.108m/s C. 0.4.108m/s D. 0.8.108m/s m0 c 2 v2 1 99 HD:+ Theo bài ra:E = 10.E0   10m0 c 2  1   v .c  2,985.10 8 (m / s) 2 10 100 c v2 1 c2 Câu 57. Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s. Bỏ qua mọi lực cản. A. 150 rad B. 750 rad C. 576 rad D. 1500 rad M FR 1 1 FR 2 HD :      0t   t   .t  576(rad ) I I 2 2I Câu 58. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f  30Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s  v  2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 3m/s B. 2m/s C. 1,6m/s D. 2,4m/s  0,2 HD:+ Dao động tại M luôn ngược pha với dao động tại O nên ta có (2k  1)  MO  0,1(m)    2k  1 2 6 6 + v  f  . Với 1,6 < v < 2,9  1,6   2,9  0,53  k  1,375(k  Z )  k  1  v  2(m / s) 2k  1 2k  1 Câu 59. Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc là: A. 0,5Δt(L1 - L2)/I B. Δt(L1 + L2)/I C. Δt(L1 - L2)/I D. 0,5Δt(L1 + L2)/I t  L2  L1     L  L 1 HD :   2 1  2 1    1 .t   .t2  t I .t  2 2.I Câu 60. Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện aùp xoay chiều ổn định u = U0cos100  t V. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1  45 và R2  80 thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng: 250 W. A. 80 2 W . C. 250 W . D. 100 W . B. 3 U 2R  P.R 2  U 2 .R  PZ L  Z C   0(*) P  I 2R  2 HD:+ Ta có R  Z L  Z C  2    100(V ) P R12  Z L  Z C  2 Từ (*)  R1 .R2  Z L  Z C   Z L  Z C  R1 .R2  60() Và U  2 R1 U 2R U2 U 2 250 + Ta có: P    Pmax  R  Z L  Z C  60()  Pmax   (W ) R 2  Z L  Z C  Z L  Z C 2 2 2R 3 R R Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
  13. Bài giải Thi thử lần 1_ Lớp LTĐH Cấp tốc 2012
nguon tai.lieu . vn