Xem mẫu

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÍ; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 07 trang) Mã đề 157 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau Câu 2: Chọn A ZC 1 = + Khi tần số của dòng điện là f1 ta có (1) Z L 4π f1 2 .LC 2 1 + Khi tấn số của dòng điện là f2 thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng nên ta có f22 = (2) 4π .LC 2 2 ZC Z f 2 Thay (2) vào (1) ta có 22 = → f 2 = f1 . C = f 1 . ZL ZL f1 3 Câu 3: Chọn D Vì mt < ms nên phản ứng thu năng lượng. Năng lượng phản ứng thu vào : ΔE = ( ms – mt ).c2 = 0,02.931,5 = 18,63MeV Câu 4 : Chọn A + Khi năng lượng điện trường có giá trị cực đại thì điện tích của tụ điện có giá trị cực đại bằng Q0 + Khi năng lượng điện trường bằng ½ năng lượng điện cực đại thì điện tích của tụ điện khi đó là : Q0 Ta có WC = ½.Wcmax → q = 2 Q0 + Thời gian để điện tích của tụ điện giảm từ Q0 đến là T/8 nên T = 8.1,5.10 – 6 s = 12.10 – 6 s 2 Q + Thời gian ngắn nhất để điện tích của tụ điện giảm từ Q0 đến 0 là T/6 = 2.10 – 6 s 2 Câu 5 : Chọn D + Tính t1 : Số nguyên tử chì sinh ra bằng số nguyên tử P0 mất đi trong cùng một khoảng thời gian 2 −t1 / T N N 1 1 = = = Nên ta có tỉ số giữa số nguyên tử Po và chì tại thời điểm t1 là : −t1 / T N Pb ∆N 1 − 2 2 / T −1 3 t1 t t 2 → 2 1/T – 1= 3 → 2 1/T = 4 = 2 → t1 = 2T = 276 ngày → t2 = 276 + 276 = 552 ngày 2 − t2 / T N N 1 1 = = = Vậy tỉ số giữa số nguyên tử Po và chì tại thời điểm t2 là : −t 2 / T N Pb ∆N 1 − 2 2 / T − 1 15 t2 Câu 6 : Chọn B v + Tại ví trí cân bằng tốc độ của vật có độ lớn cực đại : vm = ωA → ω = m ( 1) A 2 a + Tại thời điểm chất điểm có tốc độ v, gia tốc a ta có : v 2 + 2 = ω 2 . A 2 (2) . ω 2 2 a .A 2 Thay (2) vào (1) ta có : v + = vm → A = 5 cm 2 2 vm Page 1 WWW.VNMATH.COM
  2. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com Câu 7 : Chọn D Biểu thức tổng quát của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là e = E0.sin(ωt + φ ) = E0.cos(ωt + φ – π/2) . Đối chiếu với đầu bài ta thấy φ = π = 1800 Câu 8 : Chọn A + Cơ năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian là sai vì cơ năng của con lắc không thay đổi Câu 9 : Chọn C + Khi tụ điện chưa bị nối tắt mạch gồm hai đoạn AM có R1 nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB có R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng nên Z L = ZC Theo đầu bài cong suất của mạch khi đó là P1 = 120W U2 Vì mạch có cộng hưởng điện nên ta có :P1 = R1 + R2 + Khi tụ điện bị nối tắt đoạn mạch AM còn R1 khi đó uAM cùng pha với i, còn uMB sớm pha hơn i là φMB - Theo đầu bài uAM lệch pha π/3 so với uMB nên uMB sớm pha hơn i là φMB = π/3 → ZL = 3.R2 Do UAM = UMB ( vì mạch nối tiếp) nên R1 = ZMB → R12 = R22 + Zl2 = 4R22 →R1 = 2R2 U2 U2 3 .U 2 (2) - Công suất của mạch khi này là : P2 = I2( R1+ R2) = / 2 ( R1 + R2 ) = .3R1 = 2 4 R1 4 R1 Z Từ (1) và R1 = 2R2 ta có U 2 = 3R1 .P1 thay vào (2) ta có P2 = 3/4P1 = 90W Câu 10 : Chọn D rn =2 Ta có rn = n2.r0 → n r0 Vậy qũy đạo đó là L PHe1 Câu 11 : Chọn D + Phương trình phản ứng hạt nhân đó là : 1 H + 3 Li → 2.2 He 1 7 4   600 Theo định luật bảo toàn động lượng ta có PP = P1 + P2 Pp Vì hai hạt sinh ra giống nhau có cùng vận tốc, bay theo hướng hợp với nhau một góc bằng 1200 nên động lượng của hai hạt có độ lớn bằng nhau và cũng hợp với nhau một góc 1200 PHe2 Ta có giản đồ véc tơ động lượng : dễ thấy ΔOAB đều nên Pp = P1 = P2 v p mα = =4 →mp.vp = mα.vα → vα m p Câu 12 : Chọn C Độ rộng cảu dải quang phỏ trên màn là : ĐT = OA.(tanĐd – tan Dt ) =A.(Dđ – Đt ) = A.(nđ – nt ) A = 5,4 mm O Câu 13 : Chọn C Dđ Vì λV > λlam nên khi thay ánh sáng lam bằng ánh sáng vàng Dt Đ thì khoảng vân tăng lên Câu 14 : Chọn A + ta có ZC = 40Ω T π Z − C = −1 → ϕ AM = − R1 4 + tanφAM = Page 2 WWW.VNMATH.COM
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com 7π 7π π + ta có φAM - φMB = - → φMB = φAM + = 12 12 3 ZL = 3 → Z L = R2 3 → ZMB = 2R2 tan φMB = R2 2 R2 U MB Z MB Z 75 2 = 1,5 2 → R2 = 60Ω → ZL = 60 3Ω = → MB = = 1,5 2 → Ta có : U AM Z AM Z AM 50 40 2 Hệ số công suất của mạch AB là : R1 + R2 Cosφ = = 0,84 ( R1 + R 2 ) 2 + ( Z L − Z C ) 2 Câu 15 : Chọn A + Tính T = 3 s + Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = - 2cm = -A/2 lần thứ 2011 chính là khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi qua vị trí có li độ x = - 2cm lần thứ 2011. + tại t0 = 0 ta có x0 = A.cosφ = 4.cos0 = 4 → vật ở vị trí biên dương sau đó vật đi về phía biên âm, trước khi đến biên âm, lần thứ nhất vật đi qua vị trí có li độ x = - 2cm theo chiều âm ( t = T/3), lần thứ hai vật qua vị trí x = - 2 cm theo chiều dương, lần thứ ba qua vị trí có li độ x = - 2cm theo chiều âm. Vậy cứ lần lẻ vật qua vị trí có li độ x = - 2cm theo chiều âm. Cứ 1 T vật đi qua li độ x = -2 cm 2 lần Nên 2011 lần = 2010lần + 1lần = 1005T + t1 Vậy thời gian chuyển động của vật là : x t1 = tPO + tOM = T/4 + T/12 = T/3 = 1005T + T/3 P/ M O P = 1005.3 + 3/3 = 3016 s P; P/ là hai vị trí biên Câu 16 : Chọn C + Năng lượng nghỉ của electrôn : E0 = m0.c2       1 1  − 1.m0 .c 2 = .m0 .c 2 + Động năng của electrôn : E =   2 2  1−  v      c   1 1 −1 1 3 2 2 = → 1−  v  = 2 2 → =→ v v  1−   1−   2 2 3 c c c 2 2 4 5 v v 5 → 1 −   = →   = → v = c. = 2,24.108m/s 9 9 c 9 c Câu 17 : Chọn D + Khi thang máy chuyển động nhanh dầu đều lên trên thì chu kì dao động của con lắc là :  T1 = 2π . g+a + Khi thang máy chuyển động chậm dầu đều lên trên thì chu kì dao động của con lắc là :  T2 = 2π . g −a Page 3 WWW.VNMATH.COM
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com g −a T1 9 = = 0,8 → g − a = 0,64( g + a ) → a = → g+a T2 41g  + Khi thang máy đứng yên chu kì dao động của con lắc là T = 1 = 2π . g T g+a g+a 50 = → T = T1 . = T1 . ≈ 2,78s T1 g g 41 Câu 18 : Chọn A λ pq n pq Ppq .λ pq 2 = Pkt .λkt = = + Ta có H = 5.λkt 5 nkt Câu 19 : Chọn D Hành thinh xa mặt rời nhất là hải vương tinh. Câu 20 : Chọn D 1 + Góc giới hạn phản xạ toàn phần của các tia sáng ra không khí : sin i = n + Vì tia ló màu lục đi là là là mặt nước ( Bắt đầu xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ) nên 1 i = ighlục với sin i = sinighluc = nluc + Theo điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần i ≥ igh + Do nđ ; nvàng < nlục < nlam; ntím nên i > ilam ; itím nên tia lam và tia tím bị phản xạ toàn phần còn tia đỏ và tia vàng bị khúc xạ ra không khí . Câu 21 : Chọn A Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện trong . Câu 22 : Chọn A 1 1 = 12 12 + Khi ω1 = ω2 điện áp trên tụ điện bằng nhau nên ta có ω1 R 2 + (ω1 L − ) ω 2 R 2 + (ω 2 L − ) ω1.C ω 2 .C 2ω2 2 .L 1 2ω12 .L 1 ω2 .R + ω2 .L − + 2 = ω1 .R + ω1 .L − +2 2 2 4 2 2 2 42 C C C C 2L 2L 2L → ( − R )(ω1 − ω 2 ) = L .(ω 2 − ω1 ) vì R2 < nên ta có ( − R ) = L .(ω1 + ω 2 ) 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 C C C 2L − R 2 ). ( → (1) (ω1 + ω2 ) = C 2 2 2 L 2L ( − R 2 ). 1C Khi Ucmax ta có ω0 = (2) ( ) 2 2 L 12 từ (1) và (2) ta có ω02 = (ω1 + ω 2 ) 2 2 Câu 23 : Chọn C hc 13,6 13,6 = E3 − E1 = − + + Theo tiên đề Bo ta có (1) λ1 9 1 Page 4 WWW.VNMATH.COM
  5. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com hc 13,6 13,6 = E5 − E 2 = − + (2) λ2 25 4 13,6 − + 13,6 800 9 λ2 → 189λ2 = 800λ1 = = (1) : (2) ta có : λ1 13,6 13,6 189 − + 25 4 Câu 24 : Chọn A E + Khi nối nguồn điện với cuộn cảm thì cường đọ dòng điện trong mạch là I = (1) R+r + Khi nối nguồn điện với tụ điện thì điện áp cực đại trên tụ điện là E π 2 .10 −12 T2 = 1,25.10 −7 H + Tính L : ta có T = 2π LC → L = = 4π 2 .C 4π 2 .2.10 −6 + Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : 2 2 2.10 −6 CU 0 L.I 0 C E = → I 0 =U = E. = 4 E = 8 I → I = (2) Ta có −7 2 2 L 2 1,25.10 0 E E Từ (1) và (2) ta có = → r = 2 – R = 1Ω R+r 2 Câu 25 : Chọn C λD + Khoảng vân lúc đầu là : i = (1) a λ ( D − 0,25) λD 0,25λ = − + Khoảng vân sau khi dịch chuyển màn là : i/ = (2) a a a 0,25.λ 0,2a →λ = = 0,48µm (1) – (2) ta có 0,2 = a 0,25 Câu 26 : Chọn A 1 1 = 5.10 −6 F + Tính C = 2 = ω .L 2000 .5.10 −2 2 2 1I 2 L( I 0 − . 0 ) 2 2 L( I 0 − i ) 2 + ta có w = 1 2 1 2 1 4 2 = 7 LI 0 = 3 14 (V ) 2 cu + Li = LI 0 → u = = 2 2 2 C C 8C Câu 27 : Chọn B Vì sóng điện từ truyền đuộc trong cả môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không Câu 28 : Chọn C + Sau khi thả vật thì hai vật còn gắn vào nhau chuyển động nhanh dần tới vị trí cân bằng có tốc độ cực đại K vm = ω.A = .A 2m + Tới vị trí cân bằng hai vật tách ra, vật m1 gắn vào lò xo chuyển động chậm dần tới vị trí lò xo có độ dãn lớn nhất, sau đó vật này sẽ dao động điều hòa với biên độ A ,còn vật thứ m2 sẽ chuyển động thẳng đều với vận tốc vm m + Chu kì dao động của m1 sau khi m2 tách ra : T = 2 π K Page 5 WWW.VNMATH.COM
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com + Khi vật m1 đi đến vị trí lò xo dãn cực đại hết thời gian T/4 trong thời gian này vật m2 đi đuộc quãng 1K m . A.2π =A 2 đường S = vm.T/4 = 4 2m K + Khoảng cách giữa hai vật sau khi lõ xo giãn cực đại là : S- A/ = A 2 − A ≈ 3,2cm Câu 29 : Chọn D + Vì 2 dao động cùng pha nên A = A1 +A2 = 15 cm = 0,15 m 1 1 + Cơ năng của chất điểm là : W = mω . A = .0,1.10 .0,15 = 0,1125 J 2 2 2 2 2 2 Câu 30 : Chọn C Vì khi đặt u1 và u2 thì cường độ dòng điện như nhau Mà ω1 < ω3 < ω2 Ta thấy ω3 = ω1.ω2 nên khi đặt dòng điện có tần số ω3 thì mạch xãy ra cộng hưởng do đó I’max nên I’ > I. 2 Câu 31 : Chọn B Phương trình sóng tại một điểm M trên đường trung trực (cách các nguồn đoạn d) và điểm O là: Ta có λ = v.T = 2 cm 2π d � � uM = 2a cos � π t − 50 ; λ� M � � 2π 9 � � � 2a cos ( 50π t − 9π ) cm uO = 2a cos � π t − = 50 2� � O A B Đọ lệch của pha M và O 2π d � ∆φM / O = 9π − = 2kπ � d = 9 − 2k > AO = 9 � k < 0 λ v 50 mà d min � kmax = −1 � d min = 11 � MO = dmin − AO 2 = 2 10 + Tính λ = = = 2cm 2 f 25 Câu 32 : Chọn B + Tính λ : vì khoảng cách giữa một nút sóng và bụng sóng liên tiếp là λ/4 → λ = 4.AB = 40 cm ab� g + Tính T : n 2π x ab � g Biên độ sóng dừng tại một điểm có dạng : A = ab � g | sin | 2 n λ n 0 C B ⇒Biên độ tại sóng C là : 2π x C ab � g AB A C = ab � g | sin |= v� x C = = 5 cm n i λ n 2 2 +Khoảng thời gian ngắn nhất li độ bụng = bằng biên đ ộ t ại C ứng với vật đi từ điểm C đến B rồi về C: TT ∆t = + = 0,2 s � T = 0,8 s 88 Vậy v = λ/T = 40/0,8 = 50 cm/s = 0,5 m/s Câu 33 : Chọn A 2 r  I r IA + ta có A =  2  → 2 = =2 r  IB  1  r1 IB Câu 34 : Chọn D Page 6 WWW.VNMATH.COM
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com i2 u2 i2 u2 + 2 =1→ 2 + 2 = 2 Vì i và u vuông pha nên ta có : 2 I U I0 U0 Câu 35 : Chọn 60 vòng + Gọi số vòng dây của cuộn thứ cấp ban đầu là N2, cuộn sơ cấp là N1 N2 = 0,43 (1) Ta có : N1 N 2 + 24 N 2 24 = + = 0,45 (2) + Sau khi quấn thêm cuộn thứ cấp 24 vòng dây ta có : N1 N1 N 1 24 = 0,02 → N1 = 1200 vòng (2) – (1) ta có : N1 N2 + n N2 n = + = 0,5 (3) + Gọi ố vòng dây quấn thiếu là n, theo dự định ban đầu ta có : N1 N1 N1 n = 0,07 → n = 0,07 N1 = 84 vòng (2) – (1) ta có : N1  lúc đầu cuộn thêm được 24 vòng vậy phải cuốn thêm 84 – 24 = 60 vòng Câu 36 : Chọn B 2 2 2 2 + Khi điều cỉnh L để Umax khi đó uRC vuông pha với uAB nên ta có U LMAX = U RC + U 2 = U R + U C + U 2 2 Với U R = U 2 − (U LMAX −U C) 2 nên ta có : U LMAX 2 − U LMAX .U C − U 2 = 0 → U = U LMAX 2 − U LMAX .U C = 80V Câu 37 : Chọn B A + Li độ của vật ở vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là : x = ± 2 A3 + Li độ của vật ở vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là : x = ± 2 + khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là t = tOM/ - tOM = T/6 – T/12 = T/12 = 1/6 s x A3 A O M M/ P P/ − = 3,66cm Quãng đường chuyển động của vật : S = 2 2 Vậy tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian trên là : v = S/t = 6.3,66 = 21,96 cm/s Câu 38 : Chọn B vì tai γ có bản chất là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn của tia X Câu 39 : Chọn B Ta có:Vị trí các vân sáng trùng nhau phải thỏa mãn: x = x1 = x2 = x3 Goi M là vạch sáng liền kề vạch sáng trung tâm có màu gi ống màu v ạch sáng trung tâm, ta có b ậc c ủa các vân trùng K1 λ2 4 12 = == K1min = 12 � 2 λ1 3 9 K 12λ1.D 9λ2 .D 8λ3 .D � � � 2 min = 9 � OM = = = K � � 1 = λ3 = 3 = 12 K a a a � K 3min = 8 K 3 λ1 2 8 Tổng số vân sáng của cả ba bức xạ nằm từ vân trung tâm đến M(OM) là : 13 + 10 + 9 = 32 vân. + Số vân trùng của bức xạ 1 và 2 (trừ vân trung tâm): Page 7 WWW.VNMATH.COM
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com K 1 λ2 4 4λ .D = = → � OM 1 = 1 = OM/3 trong khoảng OM có 3 vân trùng nhau của bức xạ 1 và 2 Ta có : K 2 λ1 3 a trừ vân trung tâm. + Số vân trùng của bức xạ 1 và 3(trừ vân trung tâm) : K1 λ3 3 3λ .D = = → � OM 2 = 1 = OM/4 trong khoảng OM có 4 vân trùng nhau của bức xạ 1 và 2 Ta có : K 3 λ1 2 a trừ vân trung tâm. + Số vân trùng của bức xạ 2 và 3 (trừ vân trung tâm): K 2 λ3 9 9λ .D = = → � OM 3 = 2 = OM trong khoảng OM có 0 vân trùng trừ vân trung tâm và vân Ta có : K 3 λ2 8 a ở M. Tổng số vân sáng nhìn thấy trong khoảng giữa hai vân gần nhau nhất có màu giống vân trung tâm là : 32 – 4 - 3 – 4 = 21 vân. Câu 40 : Chọn A Câu 41 : Chọn C 2 2 5.10 −6 CU 0 L.I 0 C = → I0 = U0 = 12. = 0,12 A + Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : 5.10 −2 2 2 L + Để duy trì dao động của mạch phải cung cấp cho mạch một cong suất đúng bằng công suất tỏa nhiệt của điện trở R : 2 I .r 0,12 2.10 −2 = 7,2.10 −5 W = 72 µW P = I2.R= 0 = 2 2. Câu 42 : Chọn R = 10 2Ω + ZL = ω.L= 20Ω 2 U R2 + ZL Z 2 = U 3 → R 2 + Z L = R 3 → R = L = 10 2Ω + Khi Ucmax ta có Ucmax = R 2 Câu 43 : Chọn A + Lực căng lớn nhất khi vật ở vị trí cân bằng : Tmax = mg(3- 2.cosα0 ) + Lực căng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên : Tmin = mgcosα0 Theo đầu bài Tmax = 1,02Tmin → mg(3- 2.cosα0 ) = 1,02.mgcosα0 → α0 = 6,60 Câu 44 : Chọn B + Gọi số vòng dây của mỗi cuộn là N Suất điện động cực đại suất hiện ở 4 cuộn dây là : E0 = E 2 = 2πf.4.N.Ф0 E2 100.2 = = 100 → N = 2πf .4.Φ 0 5.10 −3 vòng 2.π .50.4. π Câu 45 : Chọn C hc 1,9875.10 −25 λ0 = = = 661nm A 1,88.1,6.10 −19 Câu 46 : Chọn B v d. f 2 →v= = Vì A và B ngược pha nhau nên AB = d = ( K+ 0,5) λ = ( K+ 0,5) m/s(1) K + 0,5 K + 0,5 f ( K ∈N ) Theo đầu bài 0,7 m / s ≤ v ≤ 1m / s (2) Giải (1) và (2) được K = 2 nên v = 0,8 m/s Page 8 WWW.VNMATH.COM
  9. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com Câu 47 : Chọn C + Tính T = 31,4/100 = 0,314 s 2π = 20 Rad / s + Tính ω = T v0 2 2 +( ) = 4cm + Tính A : Áp dụng phương trình độc lập với thờ gian ta có A = x0 ω + Tính φ theo điều kiện ban đầu tại t = 0 ta có x0 = A.cosφ = 2cm ; v0 = -ω.A.sinφ < 0 Nên cosφ = ½; sinφ > 0 đo đó φ = π/3 π Vậy PTD Đ là x = 4.cos( 20t + )cm 3 Câu 48 : Chọn D  Áp dụng định luật bảo toàn động lương ta có : P1 + P2 = 0 m2 v1 = (1) Nên P1 = P2 → m1.v1 = m2.v2 → m1 v 2 m2 K 1 = Theo trên ta có P12 = P22 →2m1.K1 = 2m2.K2 → (2) m1 K 2 m2 v1 K1 == Từ (1) và (2) ta có : m1 v 2 K 2 Câu 49 : Chọn B vì tia rơn ghen và tia X đều có bản chất là sóng điện từ Câu 50 : Chọn B Câu 51 : Chọn C U U U + Ta có R = ; ZL = ; ZC = I1 I2 I3 + Khi mắc nối tiếp ba phần tử ta có tổng trở của mạch là : R 2 + ( Z L − Z C ) 2 = U . 16 + (2 − 5) 2 = 5U Z= Cường độ dòng điện qua mạch là I = U/Z = 0,2 A Câu 52 : Chọn D 2 v Chiều dài của thước trong hệ K là :  = 0 1 −   = 0,60 c Câu 53 : Chọn D Vì T phụ thuộc vào I, m, g , d Câu 54 : Chọn A + Mô men quán tính của đĩa là : I = 1/2m.r2 = 0,0225 Kg.m2 2π 6,28 = = 209,33 Rad/s + Tốc độ góc của đĩa khi quay đều là : ω = T 0,03 + Theo định lí biến thiên động năng ta có : Wđ2 - Wđ1 = - Wđ1 = A 1 → A = - I .ω = −943J độ lớn của công cần thực hiện để hãm đĩa là 493 J 2 2 Câu 55 : Chọn B L − L1 = 1,4 N .m Áp dụng công thức M = 2 ∆t Câu 56 : Chọn C Page 9 WWW.VNMATH.COM
  10. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 www.12a1-thanhson.forum-viet.com Vì theo phương trình M = Iγ M và I không đổi nên γ không đổi Câu 57 : Chọn C Câu 58 : Chọn D hc 19 − e .Uh = 3,425.10 − J + Tính công thoát : A = λ1 + Động năng ban đầu cực đại của elctrôn khi đuộc chiế bởi bức xạ λ2 là : hc − A = 9,825.10 −19 J Wđmax = λ2 + Vì đặt vào anot và ca tốt hiệu điện thế âm UAK = - 2V → UKA = 2V nên các elctrôn đi sang ca tốt bị hãm bởi hiệu điện thế này : Theo định lí biến thiên động năng ta có : WđA = Wđmax + e.UKAK = 9,825.10 – 19 -1,6.10 – 19 .2 = 6,625.10 – 19 J Câu 59 : Chọn A 12 + Góc quay của vật trong 10 giây đầu là : φ = ω0.t + γt = 10ω0 + 50γ =150 (1) 2 + Góc quay của vật trong 9 giây đầu là : φ = 9ω0 + 40,5γ / + Góc quay của vật trong giây thứ 10 là : φ - φ / = ω0 + 4,5γ =24(2) Giải hệ (1) và (2) được ω0 = 5Rad/s Câu 60: Chọn D K v v Theo điều kiện để có sóng dừng trên dây ta có  = K1 = K2. → f 2 = 2 . f1 = 63Hz 2f1 2 f2 K1 Page 10 WWW.VNMATH.COM
nguon tai.lieu . vn