Xem mẫu
- HOÁN DỤ
A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. KIẾN TH Ứ C:
Giúp HS nắ m vữ ng:
- Khái niệ m hoán dụ.
- Phân biệt hoán dụ v ới ẩn d ụ.
- Các kiểu hoán dụ.
2. KĨ NĂNG:
- Phân tích giá trị biểu cả m c ủa phép hoán dụ .
- Bư ớc đầu vận dụ ng vào bài làm văn và khi nói
3. T HÁI Đ Ộ:
- Tích c ực, tự giác
B/ CHUẨN BỊ:
- G V: G A, b ảng ph ụ
- HS: SGK, SBT
C/ PHƯƠNG PHÁP:
- - H Đ: cá nhân, nhóm và c ả lớp
- PP: quy nạp
D/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổ N ĐỊ NH:
Kiể m tra sĩ số: - Lớp 6a:
- Lớp 6b:
2. KTBC:
a) Câu hỏi: Ẩ n dụ là gì? Có mấ y kiểu ẩ n dụ? Cho một VD minh hoạ .
b) Đáp án: Ghi nh ớ S GK - 68, 69
V D: Thuy ền về có nh ớ b ến chăng ...
3. BÀI MỚI:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hđ d ạy – học:
H Đ củ a thầy H Đ củ a trò N D cầ n đạt
I- Lí thuyết
- 1.1.Hoán dụ là gì?
G V: Treo b ảng ph ụ. Gọi HS - Đọc ng ữ liệu a) Ng ữ liệu (SGK)
đọc ng ữ liệu
b) Phân tích
(?) Các từ ngữ "áo nâu", "áo
- Dựa vào quan hệ giữa đặ c - Áo nâu: ngư ời nông dân
xanh" trong câu thơ trên chỉ
điểm, tính chất v ới sự v ật có
ai? Vì sao có thể nói như - Áo xanh: ngư ời công nhân
đặc điểm, tính chất đó -
vậy? (Cách nói như v ậy dựa
ngư ời nông dân thư ờng mặ c -> lấy dấu hiệu củ a SV đ ể gọi
vào quan hệ nào?)
áo nâu, còn ngư ời công nhân SV
thường mặ c áo xanh khi làm
việc.
(?) Các từ ng ữ "nông thôn"
và "thành thị" dùng để c hỉ - Dự a vào quan hệ giữa vật - Nông thôn: những người
ai? Cách nói như v ậy dựa chứa đ ựng (nông thôn, thành sống ở nông thôn
vào quan hệ nào? thị) với vật bị chứa đựng
- Thành thị: những người
(những người sống ở nông
sống ở thành thị
thôn và thành thị)
-> Lấy v ật chứ a đự ng đ ể gọi
vật bị chứa đ ựng
(?) Cách diễn đ ạt này có TD
- TD: ngắn g ọn, tăng tính
gì?
hình ảnh, hàm súc
G V: KL
c) Nh ận xét
Gọi tên SV bằng tên SV khác
- có quan h ệ g ần g ũi -> hoán
dụ
(?) Vậy em hiểu thế nào là
hoán dụ ?
G V: Gọi HS đ ọc ghi nh ớ 1
1.2. Ghi nh ớ 1 (SGK -82)
G V: Treo b ảng ph ụ. Gọi HS 2.1. Các kiểu hoán dụ
đọc ng ữ liệu
a) Ng ữ liệu (SGK)
(?) Bàn tay một bộ phận của
b) Phân tích
con người, đư ợc dùng thay
cho ai? M ối quan h ệ giữa - Bàn tay: người lao đ ộng
chúng ntn?
-> Quan hệ bộ phậ n - toàn thể
(?) Một và ba là những số
lượng cụ thể đ ư ợc dùng thay
cho cái gì? M ối qhệ của
chúng ntn?
- Một, ba: số ít và số nhiều
(?) Đổ máu là dấu hiệu đư ợc
-> Quan hệ cụ thể - trừu
dùng thay cho sự việc nào?
tượng
Mối qhệ giữ a chúng ra sao?
- (?) Từ nh ững VD đã PT ở
phần I và phần II, hãy liệt kê
- Ngày Huế đổ máu có thể - Đổ m áu: sự hi sinh, mất mát
một số kiểu quan hệ thư ờng
hiểu là ngày Huế xảy ra
được sử dụ ng đ ể tạo ra phép -> Quan hệ dấu hiệu của sự
chiến sự, chiến tranh
hoán dụ ? v ậ t - sự v ậ t
G V: Gọi HS đ ọc ghi nh ớ 2 c) Nh ận xét
G V: Y/c HS lấy VD minh Có 4 kiểu hoán dụ
hoạ cho m ỗi kiểu hoán dụ.
2.2. Ghi nh ớ 2 (SGK - 83)
- Bộ ph ận - toàn thể: Một tay
lái c ừ k hôi đang đưa xe lên
dốc
- Chứa đựng - bị chứa đựng:
Cả làng quê đường phố
Cả lớn nhỏ gái trai
Đám càng đi càng dài
- Càng dài càng đông mãi
- Dấu hiệu SV - S V:
Áo chàm đưa buổi...
- Cụ thể - trừu tượng:
G V: Gọi 4 HS lên bả ng làm Đảng ta đó trăm tay nghìn
BT 1 m ắt
Đảng ta đây xương sắt da
đồng.
- Làm BT trên bảng
II- Luyện tập
1. Bài tập 1
a) Làng xóm: ngư ời nông dân
-> vật chứa đựng - vật bị
chứa đ ựng
b) Mư ời năm, trăm năm: thời
gian trước mắt, thời gian lâu
dài - > cái cụ thể - cái trừu
tượng
G V: Cho HS thảo luận nhóm
- c) Áo chàm: ngư ời VB
BT 2
d) Trái đất: nhân loại -> vật
chứa đ ựng - vật bị ch ứa đ ựng
2. Bài tập 2
- Thảo luậ n nhóm
Ẩn d ụ Hoán
dụ
Giống Gọi tên SV, HT
này bằng tên SV,
H T khác
Dự a Dự a
Khác
vào qhệ vào qhệ
tương tương
đồng cận
- -
- -
- - -
G V: Y/c HS về nhà làm BT - -
3
4. CỦ NG C Ố:
- (?) Có mấy phép hoán dụ? Cho VD minh hoạ .
5. H Ư Ớ NG D ẪN HS H Ọ C VÀ CHU ẨN BỊ BÀI:
- Học ghi nh ớ, làm hết BT
- Tìm VD cho các phép hoán dụ
- CBB: TLV TẬP LÀM THƠ BỐN CHỮ ( CB kĩ 5 b ài tập)
E/RÚT KINH NGHIỆM:
nguon tai.lieu . vn