Xem mẫu
- Giiảng viên:
G
ThS. Phùng Quán
•
ThS. Nguyễn Thu Hương
•
https://sites.google.com/site/quanph/
- Cơ sở lý thuyết hoá học. Tập 1
1.
1.
Nguyễn Đình Chi. NXB Giáo Dục, 2004.
2. Cơ sở lý thuyết hoá học. Tập 2
Nguyễn Hạnh. NXB Giáo Dục, 2006.
3. Hoá Học Đại Cương
Đào Đình Thức. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội,
1996.
4. Hoá Học Đại Cương
Nguyễn Đức Chuy. Nhà xuất bản Giáo Dục, 1998.
5. Những nguyên lý cơ bản của hoá học
Lâm Ngọc Thiềm. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2000.
6. …
- Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản về
cấu tạo nguyên tử, phân tử, về lý thuyết phản ứng hóa
học.
Chương 1 : Cấu tạo nguyên tử và bảng hệ thống tuần
Ch
hoàn.
Chương 2 : Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử.
=======
Chương 3 : Nhiệt hóa học và động hóa học. Cân bằng hóa
học.
Chương 4 : Dung dịch : Cân bằng kết tủa và tạo phức, Acid
baz, Điện hóa học
- Hóa học là gì?
“Every aspect of our world today ..
even politics and international relations ..
Is affected by chemistry”
Linus Pauling
- BPA gây ra các bệnh như ung thư vú,
BPA
ung thư tuyến tiền liệt, tiểu đường loại 2
hay hiện tượng giảm lượng tinh trùng ở
nam giới, dậy thì sớm…bệnh thay đổi
hành vi ở các bé gái
- Hóa học là gì ?
Hoá học là khoa học
khảo sát:
Các tính chất, thành phần,
cấu trúc của vật chất.
Các biến đổi về tính chất,
thành phần, cấu trúc của
vật chất cùng các thay đổi
năng lượng kèm theo các
biến đổi ấy.
- Các giai đoạn phát triển của hóa học
Giai đoạn 1: Mô tả thô sơ và Minh triết:
từ thời cổ đại đến hết thế kỷ 3
Thuyết nguyên tố cổ đại:
• Nước, không khí, đất, lửa • Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
- Các giai đoạn phát triển của hóa học
Giai đoạn 2: Giả kim thuật
Trung cổ: tk 4 – đầu tk 16
• Hòn đá triết học của các nhà giả kim thuật
xưa kia, cho phép biến rác thành vàng
• Thuốc trường sinh bất tử: sử dụng nhất là
đan sa, công thức hóa học là HgS, luyện
trong các lò thành vàng, uống vàng đó sẽ
trường sinh bất lão.. Chính vì thế mà đan sa
được xem là tiên dược để luyện
thuốc trường sinh.
- Các giai đoạn phát triển của hóa học
Giai đoạn Thời đại Đặc trưng
3. Hóa y học và Phục hưng • Thuốc chữa bệnh, và
Đầu tk 16 – giữa tk 17 • Các hóa chất kỹ thuật
kỹ thuật
Cận hiện đại • Các quan điểm khoa học
Giữa tk 17 – cuối tk 18 • Thuyết nguyên tố hiện đại
4. Khoa học
hóa
Hiện đại • Các định luật – lý thuyết khoa
học
Thế kỷ 19
• Nguyên tố hóa học
5. Hiện đại hóa
Đầu tk 20 đến nay • Các định luật – lý thuyết hiện
đại
- Các nhà hóa học khảo sát vật chất bằng phương
pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học là cách thức
để tìm hiểu giới tự nhiên, để nghiên cứu một vấn
đề, một hiện tượng một cách có hệ thống.
Các phương pháp nghiên cứu khoa học tùy thuộc
vào đối tượng cần khảo sát, vào chủ thể thực hiện
việc khảo sát.
- Giả thuyết,
Quan sát & thí nghiệm
Quan s công thức,
định luật ..
Giải thích
điều quan
sát, thí
nghiệm ..
Lý thuyết
- Chemistry Teacher:
“Johnny, what is the
chemical formula of
water?”
Johnny:
“HIJKLMNO.”
Chemistry Teacher:
“That’s wrong!”
Johnny: “But yesterday
you said it was H to O…”
- BAÛNG CHÖÕ CAÙI HY LAÏP TÖÔNG
ÖÙNG
ÖÙNG
α: alpha (a) ι: iota (i) ρ: rho (r)
β: beta (b) κ: kappa (k) σ: (Σ) sigma (s)
γ : gamma (g) λ: (Λ) lambda (l) τ: tau (t)
δ (∆ ): delta (d) µ: mu(y) (m) υ: upsilon (u)
ε: epsilon (e) ν: nu(y) (n) ϕ (Φ): phi (f)
ζ: zeta (z) ξ: xi (x) χ: chi (c)
η: eta (h) ο: omicron (o) ψ (Ψ): psi (y)
θ: theta (q) π: pi (p) ω (Ω ): omega (w)
- Vật chất: Chiếm vùng không gian (space) và có
khối lượng (mass)
Trạng thái của vật chất: Rắn, Lỏng và Khí
- Trạng thái của vật chất:
Trạng thái Thể tích Hình dạng
Khí Không cố định Không đặc trưng
Tuỳ thuộc áp suất
Cố định
Lỏng
Không đặc trưng
Không tuỳ thuộc áp suất
Cố định
Rắn Đặc trưng
Không tuỳ thuộc áp suất
- Trạng thái của vật chất: Rắn, Lỏng, Khí
- Trạng thái của vật chất: PLASMA
được tìm thấy ở bên
trong các vì sao và
trong một số hệ thống
ở nhiệt độ cao.
là khí bị ion hoá hoàn
toàn ở nhiệt độ cao,
tạo thành từ các điện
tử và ion dương với số
lượng sao cho khí ấy
được xem như trung
hoà về điện.
- Phân loại vật chất
Vật Chất
(Matter)
Nguyên chất Hỗn hợp
(substance) (Mixture)
Nguyên tố Hợp chất Đồng thể Dị thể
(Element) (Compound) (Homogeneous) (Heterogeneous)
(Solutions)
nguon tai.lieu . vn