Xem mẫu

  1. Hình học 7 - §6 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. 2/ Kĩ năng: - Biết phát biểu chính xác mệnh đề toán học. 3/ Thái độ: - Tập suy luận -> tư duy. II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, SGK, SGV. -HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập. III: Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức:
  2. Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng thầy trò 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Các hoạt động trên lớp: I) Quan hệ giữa tính Hoạt động 1: vuông góc với tính a//b Quan hệ giữa tính song song: -Thì chúng song vuông góc và tính 1. Tính chất 1: song với nhau. song song. SGK/96 GV gọi HS vẽ 2. Tính chất 2: ca, và bc sau đó SGK/96 cho HS nhận xét về a và b, giải thích. -> Hai đường GT a  c thẳng phân biệt
  3. cùng vuông góc KL a) nếu bc với đường thẳng => a//b thứ ba thì sao? -> Tính chất 1. b) néu a//b -GV giới thiệu tính => bc chất 2. -GV hướng dẫn HS ghi GT và KL. HS hoạt động II) Ba đường thẳng Hoạt động 2: Ba đường thẳng song nhóm. song song: song. ?2 GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 Hai đường thẳng trong 7 phút: Cho b) Vì d//d’ và ad phân biệt cùng song d’//d và d’’//d. song với một đường => ad’ (1) thẳng thứ ba thì a) Dự đoán xem d’ Vì d//d’ và ad chúng song song và d’’ có song
  4. song với nhau với nhau. => ad’’ (2) không? Từ (1) và (2) => GT a//b; c//b b) vẽ a  d rồi trả d’//d’’ vì cùng  KL a//c lời: a. ad’? Vì sao? -Chúng // với nhau. ad’’? Vì sao? d’//d’’? Vì sao? -Chứng minh hai GV: Hai đường góc sole trong thẳng phân biệt (đồng vị) bằng cùng // đường nhau; cùng  với thẳng thứ ba thì đường thẳng thứ sao? ba. GV: Muốn chứng minh hai đường thẳng // ta có các cách nào?
  5. 4. Củng cố: III/ Củng cố : Bài 40 SGK/97: Bài 40 SGK/97: Điền vào chỗ trống: Nếu ac và bc thì a// b. Bài 41 SGK/97 Nếu a// b và ca thì cb. Bài 32 SBT/79: Bài 32 SBT/79: Bài 41 SGK/97: Điền vào chỗ trống: Nếu a// b và a//c thì b//c. b) Vì ac và bc => a//b c) Các cặp góc bằng Bài 32 SBT/79: nhau: a) Dùng êke vẽ hai
  6. ) ) ) ) đường thẳng a, b -HS nhắc lại. = ; = ( D 3ng v D4 C4 C3 ) ) ) ) ) cùng  với đường = ; = D1 D2 C1 C2 thẳng c. ) ) ) ) = ; = D2 D1 C4 C3 b) Tại sao a//b. (sole trong) -Cùng  với một c) Vẽ d cắt a, b tại đường thẳng thứ C, D. Đánh số các ba. góc đỉnh C, đỉnh D -HS nhắc lại. rồi viết tên các cặp góc bằng nhau. -GV gọi 1 HS lên vẽ câu b. -GV gọi HS nhắc lại các dấu hiệu để chứng minh hai đường thẳng song song. -Đối với bài này ta áp dụng dấu hiệu
  7. nào? -GV gọi HS nhắc lại tính chất của hai đường thẳng song song. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, ôn lại các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. -Làm 33, 34, 35, 36 SBT/80
nguon tai.lieu . vn