Xem mẫu
- H ÌNH HỌC 6
Bài 8 chương 1: Khi nào AM + MB = AB ?
Y ÊU CẦU TRỌNG TÂM:
I)
1. Kiến thức:
– Nắm chắc tính chất Cộng hai đoạn thẳng
– Vận dụng tính chất về Cộng hai đoạn thẳng để giải các bài toán gặp trong
thực tế.
2. Kĩ năng: Sử dụng tốt kỹ năng tính toán.
CƠ SỞ VẬT CHẤT :
II)
Các lo ại thước đo khoảng cách: thước dây, thước thẳng, thước chữ A,...
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
III)
Thời Nội dung công Hoạt động của Hoạt động của học sinh
gian việc giáo viên
Ổn định tổ chức
2’
Các hoạt động Chia nhóm học sinh Các nhóm làm bài tập
20’
theo hướng dẫn.
.
Quan sát học sinh Trao đổi để đưa ra nhận
hoạt động xét.
Trình bày ho ạt động theo
15’ Các nhóm trình Nghe các nhóm
thứ tự :
bày trình bày.
Yêu cầu học sinh N hóm máy tính.
đánh giá . N hóm hoạt động 1.
N hóm hoạt động 2.
Củng cố Chốt lại nội dung Làm việc toàn lớp
5’
của tính chất cộng
hai đoạn thẳng
Kiểm tra trắc Làm bài tập toàn lớp.
3’
nghiệm
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 1
- TÓM TẮT BÀI HỌC
CỘNG HAI ĐOẠN THẲNG
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB
= AB.Ngược lại nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm
giữa hai điểm A và B
A, B, M thẳng hàng
M nằm giữa A và B M không nằm giữa A và B
A A
M
B B
M
A M
B
AM + MB AB
A M + MB = AB
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 2
- NHÓM MÁY TÍNH (I)
Họ và tên học sinh:
1.
2.
Công việc Thời gian
Làm các hoạt động 20’
Trình bày 5’
Hoạt động 1: Mở tệp Skechpad mới và thực hành theo yêu cầu sau :
Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B
M
A B
a) Đo độ dài các đoạn AM, MB, AB
b) Lập tổng AM + MB và so sánh tổng này với AB
c) Di chuyển điểm M để M không nằm giữa A và B, kết quả ở câu b) thay đổi
như thế nào?
Bảng ghi kết quả (mỗi trường hợp lấy 2 số liệu)
Nô i dung M nằm giữa A và B M không nằm giữa A
và B
Độ dài đoạn AM
Độ dài đoạn MB
Độ dài đoạn AB
So sánh AM + MB và
AM
Hoạt động 2:
Dùng thước 30cm, và thước dây em hãy đo kích thước của bàn đ ể máy tính.
Em đ ã đ o như thế nào?
Chiều dài Chiều rộng
Thước 30cm
Thước 50cm
Thước dây
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 3
- Em đ ã đ o như thế nào?
...............................................................................................................................
Hoạt động 3:
Cho hai điểm A, B trên một đường thẳngsao cho AB = 10 cm.Biết M là một
điểm trên đường thẳng đó sao cho MA = 6 cm, MB = 4 cm, tìm vị trí điểm M
-Thay đổi AM, MB sao cho vẫn thoả mãn AM + MB = AB, rút ra đ ặc điểm
chung của vị trí M trong các trường hợp
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 4
- NHÓM HOẠT ĐỘNG 2
Họ và tên học sinh:
1.
2.
3.
Các hoạt động:
Công việc Thời gian
Làm các hoạt động 20’
Trình bày 5’
Hoạt động 1: Dùng thước 30cm, 50cm và thước dây đo khoảng cách từ Hà
Nội đến thành phố Vinh và thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ?
Thước 30cm Thước dây
Khoảng cách Hà
Nội đến TP Vinh
Khoảng cách Hà
Nội đến TP Hồ Chí
Minh
V ới mỗi loại thước, em đã đo khoảng cách trên như thế nào?
Hoạt động 2:
Gọi M, N là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB. Biết rằng AM
= BN. So sánh AN và BM (Xét cả 2 trường hợp hình 1 và hình 2)
B
M N B
A N
H×nh 1 M
A H×nh 2
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 5
- Hoạt động 3:
Bạn Hoa đi từ nhà đến trường phải qua Đồn công an. còn em Mai của bạn lại
đi đường qua Bệnh viện. Đố em đường đi nào gần hơn? Vì sao?
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 6
- NHÓM HOẠT ĐỘNG 3
Họ và tên học sinh:
1.
2.
3.
4.
5.
Các hoạt động:
Công việc Thời gian
Làm các hoạt động 20’
Trình bày 5’
Hoạt động 1:
Dùng thước 30cm, 50cm và thước dây đo khoảng cách từ Hà Nội đến thành
phố Vinh và thành p hố Hồ Chí Minh trên bản đồ?
thước 30cm thước 50cm thước dây
khoảng cách Hà
Nội đến TP Vinh
khoảng cách Hà
Nội đến TP Hồ Chí
Minh
V ới mỗi loại thước, em đã đo khoảng cách trên như thế nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hoạt động 2:
Gọi M, N là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB. Biết rằng AM = BN.
So sánh AN và BM (Xét cả 2 trường hợp hình 1 và hình 2)
B
M N B
A N
H×nh 1 M
A H×nh 2
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 7
- ...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hoạt động 3:
Chứng minh rằng nếu A, M, B thẳng hàng, AB > AM và AB > MB thì AM
+ MB = AB
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Đ iền đúng (Đ), sai (S) cho các phép toán sau:
M nằm giữa A và B, AB = 4cm, BM = 3cm. Độ dài đo ạn AM là
1.
2 cm
N ếu ba điểm A, M, B thẳng hàng và AB + BM = AM thì B nằm
2.
giữa hai điểm A và M.
N ếu A, M, B thẳng hàng thì AM + MB = AB
3.
N ếu A, M, B thẳng hàng và AB > AM thì AM + MB = AB
4.
TIÊU CHU ẨN ĐÁNH GIÁ
Nội dung
K ỹ năng K hông đo Đo được theo yêu cầu Đo được độ lớn các
đo đ ạc đ ược theo yêu nhưng chưa thành thạo cạnh, các góc
cầu
K iến thức Làm được các bài tập. Làm đúng các yêu
K hông làm
đ ược các yêu Trả lời câu hỏi chưa cầu.
cầu và không chính xác Trả lời đúng các câu
trả lời được hỏi
các câu hỏi
trình Trình bày được nhưng Trình bày rõ ràng
Trình bày K hông
b ày được kết chưa rõ ràng ,mạch lạc ,mạch lạc
q uả hoạt động
BẢNG KẾT QUẢ
Các nhóm Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Kết quả
N hóm
(máy tính)
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 9
- N hóm I
Nhóm II
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 10
nguon tai.lieu . vn