Xem mẫu

  1. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN こんにちは Xin chào các bạn. A: あめが ふっていますね。いっしょに タクシーで かえりませんか Đang mưa nhỉ, cùng về bằng Taxi hông? B: あのう、今日は くるまで きましたから。 いっしょに いかがですか
  2. À, hôm nay tại vì đến bằng ô tô, nên cùng về với tôi thì chị thấy thế nào? A: ああ。そうですか。じゃ、おねがいします Ồ, vậy à. Thế thì, vui lòng nha. Để diễn tả một hành động đang xảy ra, chúng ta sử dụng cấu trúc sau:
  3. A: _____1_____ B: すみません、今つかっています xin lỗi, giờ tôi đang sử dụng. A: じゃ、あとで おねがいします Vậy thì, sau đó vui lòng nha
  4. A: はい、鈴木です Vâng, Suzuki xin nghe B: もしもし、松本ですが、鈴木さん、すぐ かいぎしつへ きてください。 Alo, Matumoto đây. Anh Suzuki hãy đến phòng họp gấp! A: _____2_____
  5. B: そうですか、わかりました Vậy à, tôi hiểu rồi A: すみません Xin lỗi… Bây giờ chúng ta cùng hoàn thành bài tập cuối cùng. Một nhóm du học sinh đi du lịch với nhóm bạn người Nhật. Các bạn hãy cố gắng nghe xem, ai cùng phòng với ai…
  6. A: キムさん、へやは 256です。山下さんと おなじへやですよ Chị Kim, phòng là 256, sẽ cùng phòng với anh Yamashita đấy. B: どの人ですか Người nào?
  7. A: あの人です。 Người kia kìa B: えっ、どこですか。 Hả? đâu? A: _____3_____ B: ああ、あの人ですか。 Aa, người kia ấy à C: わたしは だれと おなじへやですか
  8. Còn tôi cùng phòng với ai vậy? A: タワポンさんですね。えーと。。。_____4_____ C: _____5_____ A: _____6_____ C: あのう、ごとうさんは どこに いますか A: _____7_____
  9. D: すみません、カリナです。私のへやは どこですか A: _____8_____ D: だれと いっしょですか A: おおきさんと いっしょです。 _____9_____ D: どの人ですか A: _____10_____ D: あのくろい シャツの人ですか
  10. A: _____11_____ D: はい、わかりました Một số từ mới được sử dụng trong bài học: ふります:(mưa) rơi; つかいます:sử dụng; すぐ:gấp; おなじ:giống; Hẹn các bạn trong những bài học sau. Hãy tự tin để lại đáp án nha các bạn….
nguon tai.lieu . vn