Xem mẫu

  1. PHẦN LƯỢNG GIÁC dccthd@gmail.com     2 3 5  Radian 0 Công Thức Lượng 6 4 3 2 3 4 6 Giác Cơ Bản 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 Độ 1 1 2 3 3 2 sin 2 x  cos2 x  1 sin x 0 0 1 2 2 2 2 2 2 1 1 3 2 2 3    tan x.cot x  1 cos x 1 0 1 2 2 2 2 2 2 3 1 3 1  tan 2 x  3 1 tan x || 0 0 3 1 cos 2 x 3 3 1 3 3 1  cot 2 x  2 3  1 cot x || || 0 3 1 sin x 3 3 Giá Trị Lượng Giác Của Các Góc (Cung) Có Liên Quan Đặc Biệt. Góc hơn kém  / 2 Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau     sin   x   cos x sin   x  cos x sin  x   sin x sin   x   sin x       2 2           cos   x   sin x cos   x  sin x cos  x   cos x cos   x  cos x       2 2           tan   x   cot x tan   x  cot x tan  x    tan x tan   x   tan x       2 2           cot   x cot x cot   x  tan x cot   x  tan x cot  x    cot x       2 2       Công Thức Cộng Nhân Đôi Và Hạ Bậc Đường tròn lượng giác cos a  b  cos a.cos b  sin a.sin b sin 2 x  2sin x.cos x cos a  b  cos a.cos b  sin a.sin b cos2 x  cos2 x  sin 2 x sin a  b  sin a.cos b  cos a.sin b  2cos 2 x 1 tan 2 x  2tan 2 sin a  b  sin a.cos b  cos a.sin b x 1 tan x tan a  b  tan a  tan b cos2 x  1 1 cos2 x  1 tan a.tan b 2 tan a  b  tan a  tan b sin 2 x  1 1 cos2 x  1 tan a.tan b 2 Công Thức biến Đổi Tổng Thành Tích Công Thức biến Đổi Tích Thành Tổng a b a b 1 cos a.cos b  cos a  b  cos a  b cos a  cos b  2 cos .cos 2 2 2 a b a b 1 sin a.cos b  sin a  b  sin a  b cos a  cos b  2sin .sin 2 2 2 ab a b 1 sin a.sin b   cos a  b  cos a  b sin a  sin b  2sin .cos 2 2 2 a b a b Công thức nhân ba sin a  sin b  2cos .sin 2 2 sin 3 x  3sin x  4sin 3 x sin a  b tan a  tan b  cos3 x  4cos3 x  3cos x cos a.cos b 1
  2. dccthd@gmail.com x Với t  tan ta có : Một Số Công Thức Chú Ý Khác 2     2t   cos x  sin x  2.cos x  cos x  sin x  2.cos  x    sin x          1 t 2  4  4     1 t 2 sin x  cos x  2.sin  x   sin x  cos x  2.sin  x     cos x           4  4 1 t 2 Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x : a 2  b2  0 Phương trình lượng giác cơ bản a cos x  b sin x  c (1)  A  B  k 2 Cách giải : Nếu a 2  b 2  c 2 thì phương trình (1) vô nghiệm. k  Z  cos A  cos B    A   B  k 2 Nếu a 2  b2  c 2 thì phương trình (1) có nghiệm. Khi đó :   A  B  k 2 a b c  cos  x    cos  (1)  cos x  sin x  k  Z  sin A  sin B    A    B  k 2 a b a b a  b2 2 2 2 2 2  tan A  tan B  A  B  k  k  Z  a b c Với cos   ; sin   ; cos   a b a b a  b2 2 2 2 2 2 cot A  cot B  A  B  k  k  Z  Phương trình bậc hai đối với sin x và cos x : Phương trình dạng : a cos x  sin x   b sin x cos x  c a sin 2 x  b sin x.cos x  c.cos 2 x  d (1) abc  0 Cách giải :   Cách giải 1 :   Đặt t  cos x  sin x  2 cos  x    Xét cos x  0 và tìm những giá trị của x là nghiệm của pt (1).    4  Xét cos x  0 .Chia hai vế của pt (1) cho cos2 x đưa phương trình về t 2 1  sin x.cos x   , 2t 2 dạng bậc hai (hoặc bậc nhất) theo tan x đã biết cách giải . 2 Đưa phương trình đã cho về p/t ẩn t .Giải Cách giải 2: phương trình này tìm t ,từ đó giải phương  Dùng công thức hạ bậc đối với sin 2 x và cos2 x và công thức nhân đôi     trình 2 cos  x    t để tìm x . đối với sin x.cos x để đưa (1) về dạng bậc nhất đối với cos 2 x và sin 2 x .    4 PHẦN GIẢI TÍCH 12 TÍNH CHẤT LŨY THỪA a  0, b  0 LÔGARIT b  0, 0  a  1 a 1 0  a 1 m  a f  x g x  f  x g x    loga b  b  a   f  x   g  x  f  x   g  x m a a  n am  a a a n n log a f  x   log a g  x  log a f  x   log a g  x  1 b  a loga b aa n f  x  g  x  0  0  f  x  g  x n  n   1   an f  x g x  log a a     f  x  g  x a  a  a  log a f  x   loga g  x   f  x   g  x  ,  g  x   0   log a b  log a b a  .a   a  a log a b1  loga b2  loga b1 .b2   a  PHƯƠNG PHÁP GIẢI PT, BPT MŨ LÔGARIT  a b1  a   log a b1  log a b2  loga  a .  Đưa Về Cùng Cơ Số b2 1  a  .b  a.b loga b   Đặt Ẩn Phụ .loga b   a a  log n a b  n.loga b     Lôgarit Hóa (mũ)  b b log c b 1 log a b   log a c.log c b  Sử Dụng Tính Đơn Điệu Của Hàm Số a  nk a  a nk nk log c a 2
  3. dccthd@gmail.com ĐẠO HÀM NGUYÊN HÀM x2  a.dx  ax  c  u  v  '  u ' v '  k.u '  k.u '  xdx  c 2  / u '.v  u.v ' 1 1 1  u    u.v  '  u '.v  u.v ' dx  .2 ax  b  c dx  2 x  c    v ax  b  v2 a x u  u x  1 1 ax  b x 1 c '  0 ;  x '  1     ax  b dx  a .  1  c x dx  c  1 1 1 1  x   '  . x 1  u  '  .u 1.u '   ax  b dx  a .ln ax  b  c dx  ln x  c x 1  1 / / 1 ax b    1 u'  e ax  b e dx  e x  c dx  c    2 x  e    x  u x2 a u 1 a  mx  n  x  u ax 1 u' / / mx  n a   a dx  c dx c x . 2x 2u ln a m ln a sin x'  cos x sin u' 1  u '.cos u  cos xdx  sin x  c  cos ax  b dx  a sin ax  b  c 1  sin xdx   cos x  c cos x  '   sin x cos u '  u '.sin u  sin ax  b dx   a cosax  b  c 1 u' 1 1 1  tan x  '   tan u '   cos2 ax  b dx  a tan ax  b  c  cos dx  tan x  c cos2 x cos2 u 2 x 1 u' 1 1 1 cot x  '  2 cot u '  2  sin dx   cot ax  b   c  sin dx   cot x  c ax  b 2 2 a sin x sin u x e  e  x/ u/  ex  u '.e u Phương Pháp Tìm Nguyên hàm f  u  x .u ' x  dx  F  u  x   C   Phương pháp đổi biến : a x  a u  / /  a x .ln a  u '.a u .ln a Trong đó : F là một nguyên hàm của f .  Phương pháp nguyên hàm từng phần : 1 u' ln x  ln u  / /  x  0    u x .v ' x dx  u  x .v  x   v  x .u ' x dx (Hay  u.dv  u.v   v.du ) x u Chú ý : Đối với các nguyên hàm dạng :  P  x .e dx ,  P  x .cos ax.dx , ax 1 u' log a x   log a u   / / x.ln a u.ln a  P  x .sin ax.dx với P(x) là đa thức thì ta chọn u x   P  x  và v '  x  là nhân tử còn lại .  x  u 1 u' / /   n n n1 n1 n n n. u nx  P  x .ln ax.dx Đối với các nguyên hàm dạng : thì ta chọn u  x   ln ax còn v '  x   P  x  ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM-KHẢO SÁT HÀM SỐ TÍCH PHÂN Khái niệm : Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a ; b   Sự đồng biến nghịch biến b Định lý . f  x  dx  F  x  a  F b  F a   b Ta có : Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên K và a f '  x   0 chỉ tại một số hữu hạn điểm . Khi đó . Tính chất của tích phân ›› f '  x   0, x  K b a c b c f  x  dx   f  x  dx f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    hàm số y  f  x  đồng biến trên K . a b a a b ›› f '  x   0 , x  K b b b b b   k. f  x  dx  k. f  x  dx  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx    hàm số y  f  x  nghịch biến trên K . a a a a a Phương pháp tính tích phân Phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số. ub Tìm tập xác định . b f  u  x  .u '  x  dx  f  u du   Công thức đổi biến số : Tính đạo hàm f '  x  .Tìm các điểm xi mà tại ua  a đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định . b b u  x .v ' x .dx  u  x .v  x  a   v  x .u ' x .dx  b Lập bảng biến thiên rồi dựa vào dấu đạo Công thức từng phần : hàm để kết luận về sự đồng biến nghịch biến a a của hàm số . b b  u.dv  v.du b  u.v a  Hoặc  Cực trị của hàm số a a 3
  4. dccthd@gmail.com Điều kiện cần. Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích. Cã ®¹o hµmt¹i x 0  Hàm số f  x    f '  x0   0  y §¹t cùc trÞ t¹i x 0   y Định lý . y = f(x) x b f ' x0   0   bx   x là điểm cực tiểu của f x .  a   f '' x0   0 0 a   f ' x0   0  y = f(x)    x là điểm cực đại của f x . y = g(x)    f '' x0   0 0    y  f  x , Ox   y  f  x , x  a   Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số b b   S   f  x  dx  S   f  x   g  x  dx        y  g  x, x  b   x  a, x  b         Định nghĩa : a a Cho hàm số y  f  x xác định trên tập D y y  f  x   M , x  D   M  max f  x    y = f(x)  d x  D sao cho f  x   M x D 0   0  f  x   m , x  D x   m  min f  x    a b x  D sao cho f  x   m x D 0   0 x = g(y) c Phương pháp tìm GTLN , GTNN cùa hàm số x y  f  x liên tục trên đoạn a ; b . Tìm các điểm x1 , x2 ,..., xn trên a ; b mà tại  y  f  x , Ox   x  g  y , Oy  b d đó f ' x bằng 0 hoặc không xác định .   V   f 2  x .dx  V   g 2  y .dy         x  a, x  b   y  c, y  d        Tính f a , f b, f  x1 , f  x 2  ,..., f  xn . a c Kết luận : max f  Max  f a , f b, f  x1, f  x 2 ,., f  xn  SỐ PHỨC x  a ; b   f a, f b, f  x1, f  x2 ,., f  xn   a , b  R   Dạng đại số : Z  a  bi min f  Min x  a ; b   a là phần thực , b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i 2  1 .  Sơ đồ khào sát và vẽ đồ thị hàm số 1. Tập xác định  Z là số thực  Phần ảo của Z bằng 0. 2. Sự biến thiên .  Z là số thuần ảo  Phần thực của Z bằng 0. › Tìm các giới hạn vô cực, tại vô cực và tìm  Dạng lượng giác : Z  r (cos   i sin ) các đường tiệm cận (nếu có). M(z) › Lập bảng biến thiên . Trong đó :  r  Z  a 2  b 2  r  0 b Tính y’, xét dấu y’, xét chiều biến thiên, tìm r a b cực trị (nếu có) và điền các kết quả vào bảng.   là số thực sao cho cos   , sin    r r Từ bảng biến thiên nêu kết luận về chiều biên a O   gọi là một acgumen của Z ,   Ox , OM  . thiên và cực trị . 3. Vẽ đồ thị .  Số phức liên hợp của số phức Z  a  bi là số phức Z  a  bi › Vẽ các đường tiệm cận (nếu có) a  a '    Hai số phức bằng nhau : a  bi  a ' b ' i   › Xác định một số điểm đặc biệt . b  b '   Giao với các trục, điểm uốn (nêu có)…  Các dạng đồ thị của hàm bậ ba  Các phép toán về số phức . Phép cộng và trừ hai số phức : a  bi   a ' b ' i   a  a '  b  b ' i Phép nhân hai số phức : a  bi a ' b ' i   a.a ' b.b '  ab ' a ' b.i a  b.i (a  b.i )(a ' b '.i ) a>0  Phép chia hai số phức : a0 a
nguon tai.lieu . vn