Xem mẫu

  1. II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH
  2. II.3 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG DANH SÁCH III.3.1 Thẻ Định nghĩa một danh sách Cú pháp: Đề mục danh sách Danh sách mức 1 Danh sách mức 1 Danh sách mức 2 Danh sách mức 2 Danh sách mức 1 Danh sách mức 2 ….
  3. Ví dụ Test Đề mục danh sách Danh sách mục 1 Danh sách mục 1 Danh sách mục 2 Danh sách mục 2 Danh sách mục 1 Danh sách mục 2
  4. III.3.2 Thẻ Định nghĩa một danh sách có bullet Cú pháp: Text1 Text2 ...... Ví dụ Test Chào Mừng
  5. III.3.2 Thẻ Định nghĩa danh sách có đánh số thứ tự Cú pháp: Text1 Text2 ...... Ví dụ: Test Chào Mừng
  6. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự Thẻ Mô tả In đậm nét chữ của văn bản ... ... chữ in nghiêng ... ... Chữ gạch chân ... Chữ lớn hơn chữ bình thường bằng cách kích cỡ của font hiện < big>… thời lên một.
  7. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.1 Các thẻ định dạng in ký tự Mô tả Ngày ... Chữ nhỏ hơn chữ bình thường bằng cách kích cỡ của font hiện thời lên một. Chữ bị gạch ngang ... ... Định dạng chỉ số trên ... Định dạng chỉ số dưới ...
  8. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.2 Các thẻ căn lề Để canh lề văn bản ta sử dụng thể … Với thuộc tính align, chẳng hạn: Văn bản hiện bên trái Văn bản hiện ở giữa Văn bản hiện bên phải
  9. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Các ký tự đặc biệt Kết Quả Mô tả Kiểu Tên Kiểu Số khoảng & nbsp ; & #160 ; trắng dấu bé < & lt ; & #60 ; dấu lớn > & gt ; & #62 ; dấu " và " & & amp; & #38; dấu nháy kép & quot; " & #34; dấu nháy &apos; không hỗ trợ ' & #39; đơn trong IE ¢ Cent & cent; & #162; £ pound & puond; & #163;
  10. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Các ký tự đặc biệt Kết Quả Mô tả Kiểu Tên Kiểu Số ¥ yên & yen; & #165; € Euro & euro; & #8364; § section & sec; & #167; © Copy & copy; & #169; ® registered & reg; & #174; trademark × multiplication & times; & #215; ÷ division & divide; & #147;
  11. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.3 Thẻ Font  Chọn phông chữ văn bản  Ví dụ: Văn  bản cần định dạng bởi font chữ. Chọn cỡ chữ  văn bản  Giá trị của n nhận từ 1 đến 7. Đổi màu chữ  văn bản  Ví dụ: 
  12. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4.4 Thẻ liên kết Cú pháp: Thông báo Ví dụ: Test Link đến địa chỉ Trường Việt- Hàn < /body> < /html>
  13. II.4 CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ II.4. Thẻ hình ảnh  Hình ảnh được khái báo với thet rỗng  Hình ảnh xuất hiện với thuộc tính src (source)  Cú pháp văn bản Ví dụ:
  14. Thuộc tính  Thuộc tính align align = “top”   align = “middle”  align = “bottom”  align = “left”  align = “right”  Định dạng lại kích thước hình ảnh Cú pháp:
  15. Ví dụ: HTML> image and character align setting top of image center of image bottom of image
  16. Âm thanh trong trang Web Cú pháp: Sound.url là tên đầy đủ có cả tên đuôi của tập tin âm thanh Form xác định khi nào thì bảng chính âm thanh xuất hiện, gồm có: console (chỉnh lớn), và smallconsole( chỉnh nhỏ), playbutton(nút chạy nhạc), pausebutton (nút tạm ngưng), stopbutton(nút tắt) và volumeliver (kiểm tra âm lượng). LOOP= n để lặp lại âm thanh n lần
  17. CHƯƠNG 5 TẠO BẢNG
  18. Tạo bảng trong HTML Cú pháp : Dòng : ô
  19. Thuộc tính thẻ Định rõ màu nền cho bảng Bgcolor Định màu thuần cho đường viền Border Định màu sẫm cho phần bóng của Bordercolordark đường viền Định màu nhạt cho phần sáng hơn của Bordercolorlight đường viền. Định rõ khoảng cách giữa nội dung và Cellpadding đường viền Hiển thị đường viền ngoài Frame Định rõ chiều cao bảng Height Hiển thị đường viền trong Rules Định rõ chiều rộng của bảng Width
  20. Thuộc tính thẻ Các thuộc tính của thẻ TR Align, Vlign Canh chỉnh nội dung hàng theo phương ngang, phương dọc Bgcolor Định rõ màu nền của bảng. Các thuộc tính của thẻ TD Canh chỉnh nội dung hàng theo phương Align, ngang, phương dọc vlign Mở rộng ô qua nhiều cột Colspan Giữ cho nội dung ô nằm trên một dòng. Nowrap Kéo dài ô xuống nhiều hàng Rowspan Định rõ kích thước ô Width, height
nguon tai.lieu . vn