Xem mẫu

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN

XÂY DỰNG AO NUÔI CÁ
MÃ SỐ: MĐ 01
NGHỀ: NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG
Trình độ: Sơ cấp nghề

1

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU: 01

2

LỜI GIỚI THIỆU
Cá rô đồng là loài cá sống trong môi trường nước ngọt ở vùng nhiệt đới.
Cá hiện diện trong các thủy vực như ao đìa, đầm lầy, mương vườn và ruộng
lúa ở Thái Lan, Campuchia, Lào và Việt Nam. Khả năng thích nghi với
môi trường sống đối với cá rô đồng rất tốt, đặc biệt cá có thể hô hấp bằng khí
trời nhờ cơ quan hô hấp phụ, nên có thể tồn tại và phát triển trong điều kiện
môi trường bất lợi ở ngoài tự nhiên. Cá rô đồng dể nuôi, có chất lượng thịt
thơm ngon, không có xương dăm và có giá trị thương phẩm cao. Hiện nay cá rô
đồng là một trong những đối tượng thủy sản quan trọng đã và đang được
nuôi phổ biến ở các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, gần đây đang
phát triển nhiều ở vùng Miền Đông Nam Bộ và các tỉnh phía Bắc.
Tuy nhiên, nhiều bà con chưa được tiếp nhận đầy đủ, có hệ thống các
hiểu biết và cách thực hiện thao tác của nghề nên hiệu quả nuôi không cao.
Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề Nuôi cá rô đồng
được xây dựng trên cơ sở phân tích nghề. Phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo
các mô đun. Tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình
thực hiện, việc xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình đào tạo nghề Nuôi
cá rô đồng là cấp thiết hiện nay để đào tạo cho người làm nghề nuôi cá rô đồng
và bà con lao động nông thôn, giảm bớt rủi ro, hướng tới hoạt động nuôi cá rô
đồng phát triển bền vững.
Chương trình, giáo trình dạy nghề Nuôi cá rô đồng trình độ sơ cấp nghề
do trường Cao đẳng Thủy sản chủ trì xây dựng và biên soạn theo hướng dẫn tại
Thông tư số 31/2010/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Chương trình dạy nghề Nuôi cá rô đồng trình độ sơ cấp gồm 06 mô đun:
1) Mô đun 01. Xây dựng ao nuôi cá
2) Mô đun 02. Chuẩn bị ao nuôi cá
3) Mô đun 03. Chọn và thả cá giống
4) Mô đun 04. Cho ăn và quản lý ao nuôi cá
5) Mô đun 05. Phòng và trị một số bệnh cá
6) Mô đun 06. Thu hoạch và tiêu thụ cá
Giáo trình Xây dựng ao nuôi cá được biên soạn theo chương trình đã
được thẩm định là một mô đun chuyên môn nghề, có thể dùng để dạy độc lập
hoặc cùng một số mô đun khác cho các khóa tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3

3

tháng (dạy nghề thường xuyên). Sau khi học mô đun này học viên có thể hành
nghề Xây dựng ao nuôi cá. Mô đun này được học đầu tiên.
Giáo trình Xây dựng ao nuôi cá giới thiệu về chọn địa điểm xây dựng ao
nuôi, vẽ sơ đồ ao nuôi, cắm tiêu ngoài thực địa và giám sát thi công ao nuôi để
phục vụ nuôi cá rô đồng thương phẩm; nội dung được phân bổ giảng dạy trong
thời gian 76 giờ, gồm 5 bài.
Nội dung giảng dạy gồm các bài:
Bài 1. Đặc điểm sinh học của cá rô đồng
Bài 2. Chọn địa điểm xây dựng ao
Bài 3. Vẽ sơ đồ ao nuôi
Bài 4. Cắm tiêu ngoài thực địa
Bài 5. Giám sát thi công ao
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi có sử dụng, tham khảo nhiều tư
liệu, hình ảnh của các tác giả trong và ngoài nước, cập nhật những tiến bộ khoa
học kỹ thuật, sự góp ý của các chuyên gia, đồng nghiệp, đặc biệt là mô hình ao
nuôi thực tế tại các địa phương …. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
Nhóm biên soạn xin được cảm ơn Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ NN&PTNT,
lãnh đạo và giảng viên trường Cao đẳng Thủy sản, các chuyên gia và các nhà
quản lý tại địa phương đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu và tạo điều kiện thuận
lợi để chúng tôi hoàn thành cuốn giáo trình này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng không thể tránh khỏi thiếu sót, rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của đọc giả để giáo trình được hoàn thiện
hơn.
Tham gia biên soạn:
1. Chủ biên: Th.S Lê Văn Thắng
2. Th.S Đỗ Văn Sơn

4

MỤC LỤC
ĐỀ MỤC

TRANG

LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................ 2
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT ................................... 6
MÔ ĐUN XÂY DỰNG AO NUÔI CÁ .............................................................. 7
Bài 1: Đặc điểm sinh học của cá rô đồng ............................................................ 9
1. Đặc điểm phân loại của cá rô đồng .............................................................. 9
2. Đặc điểm hình thái cấu tạo của cá rô đồng .................................................. 9
3. Đặc điểm dinh dưỡng của cá rô đồng ........................................................ 11
4. Đặc điểm sinh trưởng của cá rô đồng ........................................................ 12
5. Đặc điểm sinh sản của cá rô đồng .............................................................. 13
5.1. Tuổi thành thục .................................................................................... 13
5.2. Mùa vụ sinh sản: .................................................................................. 13
5.3. Đặc điểm và tập tính sinh sản: ............................................................. 14
5.4. Sức sinh sản:............................................................................................ 14
Bài 2: Chọn địa điểm xây dựng ao .................................................................... 15
1. Tiêu chuẩn về đất, chất nước ..................................................................... 15
1.1. Tiêu chuẩn chất đất .............................................................................. 15
1.2. Tiêu chuẩn pH đất ................................................................................ 16
1.3. Tiêu chuẩn chất nước ........................................................................... 17
2. Kiểm tra chất đất: ....................................................................................... 18
2.1. Thu mẫu: .............................................................................................. 18
2.2. Xác định loại đất: ................................................................................. 21
3. Xác định pH đất ......................................................................................... 25
3.1. Đo bằng máy ........................................................................................ 25
3.2. Xác định bằng bộ kiểm tra nhanh ........................................................ 27
3.3. Đánh giá kết quả: ................................................................................. 30
4. Kiểm tra nguồn nước: ................................................................................ 30
4.1. Khảo sát nguồn nước: .......................................................................... 30
4.2. Kiểm tra chất nước: ............................................................................. 31
4.3. Đánh giá kết quả: ................................................................................. 45
5. Xác định điều kiện giao thông: .................................................................. 46
6. Tìm hiểu điều kiện tự nhiên ....................................................................... 46
6.1. Tìm hiểu vị trí địa lý, địa hình ............................................................. 46
6.2. Tìm hiểu khí hậu .................................................................................. 46
7. Tìm hiểu điều kiện kinh tế - xã hội ............................................................ 48
7.1. Điều kiện kinh tế .................................................................................. 48
7.2. Điều kiện xã hội ................................................................................... 48
Bài 3: Vẽ sơ đồ ao nuôi ..................................................................................... 53
1. Tiêu chuẩn ao nuôi: .................................................................................... 53
1.1. Hình dạng ao: ....................................................................................... 53
1.2. Diện tích ao, độ sâu nước ao: .............................................................. 53
1.3. Kích thước bờ ao.................................................................................. 54

nguon tai.lieu . vn