- Trang Chủ
- Vật lý
- Giáo trình hình thành các loại diode thông dụng trong điện dung chuyển tiếp p8
Xem mẫu
- Giáo trình Linh Kiện Điện Tử
Người ta định nghĩa tổng trở ra của transistor:
∆VCE VCE − (−VA ) VCE + VA
r0 = = =
IC − 0
IC IC
VA 200V
Thường VA>>VCE nên: r0 = =
IC IC
5. Mạch tương đương xoay chiều của BJT:
Với tín hiệu có biện độ nhỏ và tần số không cao lắm, người ta thường dùng hai kiểu
mẫu sau đây:
Kiểu hỗn tạp: (hybrid-π)
Với mô hình tương đương của transistor và các tổng trở vào, tổng trở ra, ta có mạch
tương đương hỗn tạp như sau:
ib ic
B C
rb
gmvbe ro
rπ
vbe
E
Hình 40(a)
Kiểu mẫu re: (re model)
Cũng với mô hình tương đương xoay chiều của BJT, các tổng trở vào, tổng trở ra, ta
có mạch tương đương kiểu re. Trong kiểu tương đương này, người ta thường dùng chung
một mạch cho kiểu ráp cực phát chung và cực thu chung và một mạch riêng cho nền
chung.
- Kiểu cực phát chung và thu chung:
Trang 86 Biên soạn: Trương Văn Tám
- Giáo trình Linh Kiện Điện Tử
ic
B C (E)
ib IE IC
IB IB
βre βib ro
ra
vào ra vào
vbe
Kiểu cực phát chung
Kiểu cực thu chung
E (C)
Hình 40(b)
- Kiểu cực nền chung
ic C IE IC
ie
B
re ro
αie
vào ra
Kiểu cực nền chung
Hình (c)
B
Thường người ta có thể bỏ ro trong mạch tương đương khi RC quá lớn.
Kiểu thông số h: (h-parameter)
Nếu ta coi vbe và ic là một hàm số của iB và vCE, ta có:
vBE = f(iB,vCE) và iC = f(iB,vCE)
Lấy đạo hàm:
δv δv
v be = dv BE = BE di B + BE dv CE
δi B δv CE
δi C δi
i c = di C = di B + C dv CE
δi B δv CE
Trong kiểu mẫu thông số h, người ta đặt:
δi C δi
δv δv
h ie = BE ; h re = BE ; h fe = β = ; h oe = C
δi B δv CE δi B δv CE
Vậy, ta có:
vbe = hie.ib + hre.vce
ic = hfe.ib + hoe.vce
Từ hai phương trình này, ta có mạch điện tương đương theo kiểu thông số h:
Trang 87 Biên soạn: Trương Văn Tám
- Giáo trình Linh Kiện Điện Tử
ib
B C
+
hie
1
~ hfeib
hrevce
h oe
-
vbe vce
E
Hình 41
hre thường rất nhỏ (ở hàng 10-4), vì vậy, trong mạch tương đương người ta thường bỏ
hre.vce.
So sánh với kiểu hỗn tạp, ta thấy rằng:
h ie = rb + (β + 1)re = rb + rπ
Do rb
- Giáo trình Linh Kiện Điện Tử
ic ic
C C
ib ib
B B
1
gmvbe ro hie
rπ hfeib
h oe
vbe vbe
E E
Hình 42
1
Mạch tương đương đơn giản: (có thể bỏ r0 hoặc )
h oe
Trang 89 Biên soạn: Trương Văn Tám
- Giáo trình Linh Kiện Điện Tử
Bài tập cuối chương
1. Tính điện thế phân cực VC, VB, VE trong mạch:
β=100/Si
RE=1K RC=3K
VC
VE
V
V CC
VB
EE
12V
2V
2. Tính IC, VCE trong mạch điện:
+6V +6V
RC
RB IC
2K
430K
β=100/Si
1K RE
3. Tính VB, VC, VE trong mạch điện:
+12V
RC
5K
VC
VB
β=100/Si
RB VE
33K
1K RE
VBB 2V
Trang 90 Biên soạn: Trương Văn Tám
nguon tai.lieu . vn