Xem mẫu

  1. ỦY BBN NHBN DBN TỈNH BR – VT TRƯỜNH BBB ĐẲNH NHHỀ GBBB TRBN G GỆ QU ẢN TR Ị B Ơ B Ở DỮ LB ỆU BB BBBBBB Ban hành Bèm theo QuBết định sốB BQĐBBBĐN… ngàB……Btháng…Bnăm BBBBBBBBB …………BBBBBBBBBBB của Hiệu trưởng trường Bao đẳng nghề tỉnh BR B VT Bà Rịa – Vũng TàuB năm BBBB
  2. TUYÊN B Ố B ẢN QUY ỀN Tài liệu nàB thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguBên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham BhảoB Bọi mục đích Bhác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích Binh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấmB
  3. L ỜB GB GỚB T ỆBB U Trong thời đại thông tin bùng nổ ngàB naBB việc ứng dụng Bhoa học Bỹ thuật vào quá trình sản xuất và quản lý Bhông còn là mới lạ đối với các doanh nghiệpB Đặc biệt trong quá trình quản lý hiện naBB hầu hết các doanh nghiệp đều sử dụng hệ thống công nghệ thông tin phát triển với sự trợ giúp đắc lực từ các phần mềm quản lýB Bế toán… nó giúp các doanh nghiệp có một công cụ quản lý tốt hơnB xử lý nhanh các chứng từB nhanh chóng đưa ra được các quBết định đúng đắn Bịp thời cho sự phát triển của doanh nghiệpB TuB nhiênB chọn một công cụ lập trình thích hợp để tạo một ứng dụng lại là một vấn đề Bhông đơn giảnB Thật vậBB chúng ta có vô số các chọn lựaB có thể dùng ngôn ngữ BBB JavaB BHBB RubB… Bết hợp với hệ quản trị BQLB BBBQLB BracleB Lisp…Nhưng điều cần tránh là “Không nên sử dụng xe tải chỉ chở vài tạ gạoB thậm chí chỉ B bao gạo BB Bg” nghĩa là với những ứng dụng vừa và nhỏ nên một sử dụng phần mềm đơn giản đủ đáp ứngB Trong các phần mềm phổ biến trên thị trường hiện naBB Bicrosoft Bffice với Bicrosoft Bccess là hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông dụngB dễ họcB dễ dùngB có thể tiếp cận một cách trực quan và nhanh chóng nhấtB và hầu hết các doanh nghiệp đều có bộ công cụ dành cho văn phòng nàBB Điểm nổi bật là nó tuB đơn giản nhưng có thể đạt được các chức năng của phần mềm chuBên nghiệp Bhác nhưB báo cáo thống BêB biểu mẫuB tìm BiếmBBB Bau một thời gian tìm hiểuB làm việc và được tham gia giảng dạB môn Bicrosoft BccessB Tôi quBết định biên soạn cuốn giáo trình nàB nhằm phục vụ công tác giảng dạB cũng như học tập của sinh viên chuBên ngành công nghệ thông tinB Nội dung giáo trình tập trung vào những Biến thức căn bản nhất của Bicrosoft BccessB Bột số vấn đề nâng cao trong Bicrosoft Bccess như BacroB lập trình VBB… cũng được đề cập trong giáo trình nàBB Nội dung giáo trình gồm các nội dungB Tổng quan về Bicrosoft BccessB làm việc với bảng biểu (TableBB
  4. thực hiện truB vấn (QuerBBB thiết Bế Biểu mẫu (FormBB tạo lập báo cáo (ReportB Bặc dù bản thân đã tham Bhảo các tài liệu và ý Biến tham gia của các đồng nghiệpB song cuốn giáo trình vẫn Bhông tránh Bhỏi những thiếu sótB Bong các bạn đóng góp ý BiếnB Tôi xin cảm ơn các thầB cô Bhoa BNTT – Trường Bao đẳng nghề đã cho tôi các ý Biến đóng góp quý báu để tôi hoàn thiện giáo trình nàBB
  5. TBB HBBẢ B ỤB L ỤB
  6. B GƯƠN G TRBN G BÔ ĐUN GỆ QU ẢN TR Ị BB DL BB BBBBBB Bã số của mô đunB BHBB Thời gian của mô đunB BB giờB ( Lý thuBếtB BB giờB Thực hànhB BB giờB VỊ TRÍB TÍNH BHẤT Vị tríB Bô đun được bố trí sau Bhi sinh viên học xong các môn học chungB các môn cơ sở chuBên ngành đào tạo chuBên môn nghề bắt buộcB Tính chấtB Là mô đun cơ sở nghề bắt buộcB BỤB TBÊU BỦB BÔ ĐUN Trình bàB các Bhái niệm cơ bản của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Bicrosoft BccessB Tạo lập được bảng dữ liệuB xâB dựng được quan hệ giữa các bảngB Bử dụngB quản lýB bảo trì và Bhai thác số liệu trên các bảngB Thực hiện được truB vấn dữ liệuB Thiết Bế đựợc các đối tượng TableB QuerBB Form Ứng dụng được Bicrosoft Bccess trong một bài toán thực tếB Bố trí làm việc Bhoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tậpB NỘB DUNH BỦB BÔ ĐUN BB Nội dung tổng quát và phân phối thời gian B Tên Thời gian các Lý bài Tổng Thực Kiểm thuB trong số hành Tra* ết mô đun B Tổng quan về hệ quản B B B B trị BBDL Bicrosoft Bccess B XâB dựng bảng (TableB BB B B B B TruB vấn dữ liệu BB B BB B (QuerBB B XâB dựng Form BB B BB B B Báo biểu (ReportB BB B BB B Bộng BB BB BB B
  7. BB N ội dun g chi t iếtB BBB BB
  8. T ỔN G QUBN V Ề BBBRBBB FT BBBBBB Hiới thiệu Bhương nàB giới thiệu tổng quan về Bicrosoft Bccess từ cách Bhởi động và thoát Bhỏi Bccess đến các đối tượng cơ bản có trong Bccess và cùng các thao tác trên cơ sở dữ liệuB Bục tiêu Bhát biểu được các Bhái niệm cơ bản về hệ quản trị BBDLB Bhân tích được Bhả năng ứng dụng của phần mềm BB BccessB Thực hiện các thao tác cơ bản trên cửa sổ databaseB Thực hiện các thao tác an toàn với máB tínhB Nội dung BB Giới t hiệu v ề B icroso ft B ccess Bicrosoft Bccess là một trong những phần mềm thuộc gói phần mềm văn phòng phổ biến là Bicrosoft Bffice của tập đoàn BicrosoftB ĐâB là hệ quản trị cơ sở dữ liệu (BBDLB dành cho người dùng phổ thông để xâB dựng các ứng dụng quản lý vừa và nhỏ như quản lý bán hàngB quản lý nhân viên của công tB… Bác đặc điểm của Bicrosoft BccessB Là hệ quản trị BBDL chạB trong môi trường BindowsB có các thành phần cần thiết nhưB thiết Bế biểu mẫu (formBB báo cáo (reportBB công cụ hỗ trợ BizardB môi trường lập trình với ngôn ngữ Visual Basic for Bpplication(VBBB… Bang các tính năng độc đáo nhưB tự động Biểm tra BhóaB Biểm tra các ràng buộc toàn vẹnB tự động cập nhật haB xóa dữ liệu Bhi có thaB đổi ở các Bết nốiB Hỗ trợ Bỹ thuật truB vấn nhanh Rushmode và công nghệ nhúng dữ liệu BLBB Tất cả toàn bộ đối tượng của một BBDL Bccess đều được chứa trong một tập tin duB nhất có phần mở rộng là Bmdb
  9. BB K hởi độn g và t hoát B hỏi B ccess BBB Khởi động Bách BB Kích đôi (Double clicBB lên biểu tượng chương trình Bicrosoft Bccess trên DesBtop Bách BB Vào Btart à Brograms àBicrosoft Bffice àBicrosoft Bccess Bách BB Vào Btartà Run à Hõ vào msaccessBexeà nhấn BKB Bau Bhi Bhởi động sẽ xuất hiện hộp thoại sauB Hình BBB Hiao diện sau Bhi Bhởi động Bccess Khác với các chương trình ứng dụng của Bicrosoft Bffice Bhác như Bord haB BxcelB Bccess Bêu cầu người dùng phải đặt tên cho tập tin BBDL trước Hình BBB Hiao diện lưu một BBDL mới Bở một BBDL đã có sẵnB Bhọn menu FileàBpen (hoặc Bích chuột vào nút Bpen trên thanh công cụB hoặc
  10. nhấn Btrl+BBB Bau Bhi lựa chọn tập tin cần mởB clicB nút BpenB BBB Thoát Bhỏi BB Bccess BBBB Bách BB Bhọn FileB Bxit Bách BB Nhấn tổ hợp phím BLT + FB Bách BB BlicB vào nút Blose ở góc trên bên phải cửa sổ B Bá c đối t ượn g tron g B icroso ft B ccess Bột BBDL Bccess gồm các đối tượng cơ bản sau đâBB B ản g (t abl eBB Bột cơ sở dữ liệu gồm một hoặc BBB nhiều bảngB việc tạo ra các bảng nhằm mục đích tổ chứcB lưu trữ dữ liệuB vì nó là thành phần cơ bản nhấtB Bảng chứa cấu trúc cơ sở dữ liệu theo mô hình quan hệB ĐâB là một đối tượng phải tạo ra trước tiênB BBBTruB v ấn (Qu erBBB Là công cụ truB xuất dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng theo một Bêu cầu nào đóB TruB vấn được sử dụng để trả lời các câu hỏi về thông tin trên một bảng hoặc dữ liệu từ mối liên Bết các bảng (Belect QuerBBB Ngoài raB truB vấn còn là công cụ cho phép sửa đổi số liệu (Update QuerBBB nối thêm mẫu tin vào bảng (Bppend QuerBBB xóa các mẫu tin trong bảng (Delete QuerBBB hoặc tạo ra bảng mới (BaBa e Tbl e QuerBBB TruB vấn còn được sử dụng để tổng hợp dữ liệu (Brosstab QuerBBB và nhiều công dụng Bhác nữaB Đa phần các hệ quản trị BBDL Bhác thường dùng ngôn ngữ truB vấn có cấu trúc BQL (Btructured QuerB LanguageBB Với BccessB ngoài việc hỗ trợ truB vấn bằng ngôn ngữ có cấu trúc như các hệ quản trị cơ sở dữ liệu BhácB nó còn thực hiện tạo truB vấn thông qua công cụ QBB (QuerB BB BxampleB rất trực quan làm cho công việc truB vấn trở nên hơn giản hơn nhiềuB B iểu m ẫu ( FormBB Dùng vào mục đích tạo ra BBB các biểu mẫu nhập số liệuB cho phép người sử dụng
  11. cập nhậtB sửa đổi hoặc xóa dữ liệu các mẫu tin trên biểu mẫuB Ngoài raB nó cũng cho phép sử dụng tạo ra các màn hình giao diện hỏi đáp giữa người sử dụng và hệ thống quản lý đang thực thiB là cầu nối trực quan nhất của người sử dụng với cơ sở dữ liệuB Thiết Bế tốt một biểu mẫu sẽ giúp người sử dụng có Biến thực tin học hạn chế vẫn có thể dễ dàng thao tác chương trìnhB BBB Báo cáo (R eportBB Là Bết xuất sau cùng của quá trình xử lý dữ liệuB Báo cáo được tạo ra để xem trên màn hình hoặc in ra máB inB có nội dung lấB từ bảng hoặc là dữ liệu Bết quả của QuerBB Báo cáo có nhiều hình thức trình bàB phong phúB đẹp mắtB Bhông những gồm chữB số mà có thể có hình ảnhB đồ thị… BBB T ập l ện h (B acroBB Là một tập các thao tác được sắp xếp theo một thứ tự nào đó nhằm mục đích tự động hóa các công việc thường làmB Khi chạB một macroB Bccess tự động thực hiện hàng loạt các thao tác đã được ghi lại trong macroB BBB T ập chươn g trìn h (Bo dul eBB Bột dạng tự động hóa cao cấp và chuBên sâu hơn macroB Đó là các hàm và thủ tục riêng của người sử dụng được soạn thảo bằng ngôn ngữ VBB(Visual Basic for BpplicationB BB Bá c t hao tá c cơ bản trên cửa s ổ BB DL BBB T hực hiện m ột đối t ượn g tron g BB DL Bhọn tên đối tượng cần thực hiện Bhọn nút Bpen (đối với BảngB TruB vấnB Biểu mẫuB TrangB hoặc Breview (đối với Báo biểuB hoặc Run (đối với Bacro và BoduleB BBB B ửa m ột đối t ượn g có s ẵn tron g BB DL Bhọn tên đối tượng cần sửa đổiB Bhọn nút Design BBB Đổi tên m ột đối t ượn g tron g BB DL Bhọn đối tượng cần đổi tên
  12. Nhấn nút phải chuột tại đối tượng cần đổi tênB xuất hiện Bop up BenuB chọn mục Rename (hoặc chọn BditB RenameBB Bửa lại tên đối tượng BBB Xó a m ột đối t ượn g Bhọn đối tượng cần xóaB nhấn nút Delete trên bàn phím BBB B ao chép đối t ượn g Bhọn các đối tượng cần sao chép Nhấn và giữ taB trên phím Btrl đồng thời bấm chuột vào đối tượng và rê chuột đến vị trí mới rồi thả (hoặc nhấn tổ hợp phím Btrl + B sau đó nhấn tổ hợp phím Btrl + VB BBB Di chuB ển đối t ượn g Bhọn các đối tượng cần di chuBển Bấm chuột vào đối tượng và rê chuột đến vị trí mới rồi thả (hoặc nhấn tổ hợp phím Btrl + X sau đó nhấn tổ hợp phím Btrl + VB Bâu hỏiB bài tập Bà i B B Khởi động Bicrosoft Bccess BBBBB tạo một BBDL mới có tên là QLBVBmdb lưu vào ổ đĩa DB B Bà i B B Thoát Bhỏi chương trình Bicrosoft Bccess BBBBB đổi tên BBDL QLBVBmdb thành QuanLBBinhVienBmdb Bà i B B Khởi động lại Bicrosoft Bccess BBBBB sau đó mở tập tin đã tạo QuanLBBinhVienBmdb Yêu cầu Biểm tra đánh giá Bết quả học tập Bhát biểu được các Bhái niệm cơ bản về hệ quản trị BBDLB Bhân tích được Bhả năng ứng dụng của phần mềm BB BccessB Thực hiện các thao tác cơ bản trên cửa sổ databaseB
  13. BBB B B LBB VB ỆB V ỚB B ẢN G BB ỂU (TBBLBB Hiới thiệu Với một bài toán quản lý đặt raB sau Bhi đã qua giai đoạn phân tích và thiết Bế hệ thống dữ liệu thì đến giai đoạn cài đặt hệ thốngB đầu tiên người lập trình phải tạo ra các bảng dữ liệuB Bảng là nơi chứa dữ liệu về một đối tượng thông tin nào đó như Binh ViênB Hàng hóa… Bảng theo mô hình quan hệ là một bảng hai chiềuB gồm có nhiều cột và nhiều dòngB một cột là một vùng thuộc tính của bảng gọi là các trường (fieldBB dòng đầu tiên là dòng tiêu đềB các dòng Bế tiếp là các mẫu tin haB gọi là bản ghi (recordBB Trong bảng có ít nhất một Bhóa chính (BrimarB BeBB và có thể có thêm các Bhóa ngoại (foreign BeBBB Bục tiêu Bhát biểu được Bhái niệm bảng dữ liệuB Tạo lập được cấu trúc bảngB Thiết lập được các trườngB thuộc tínhB Thao tác được với dữ liệu trong Datasheet viewB Thực hiện các thao tác an toàn với máB tínhB Nội dung B Tạo bảng mới Bhọn đối tượng “Table”B nhấn nút “New” để tạo một bảng mớiB Bccess sẽ xuất hiện cửa sổ “New Table” cho chúng ta lựa chọn một trong các hình thức thiết Bế sauB Datasheet ViewB Tạo bảng bằng Bhung lướiB giống như Bẻ bảng trong Bicrosoft BxcelB hình thức nàB dễ sử dụng nhưng Bhông đủ mạnhB Design ViewB Tạo bảng bằng cửa sổ thiết Bế chi tiếtB đâB là hình thức thiết Bế chuBên sâu nhấtB Trong
  14. Bhuôn Bhổ giáo trìnhB sẽ giới thiệu tạo bảng theo chế độ Design ViewB Hìn h BBB Bàn hình thiết Bế bảng Table BizardB Tạo bảng với sự hỗ trợ từng bước của BccessB chọn các cấu trúc bảng có sẵn theo sự gợi ý của Bccess nhưng thường Bhông có cấu trúc phù hợp với cấu trúc bảng mà người dùng mong muốn tạoB Bmport TableB Nhập bảng từ một BBDL BhácB tức là sao chép một haB nhiều bảng từ một BBDL có sẵn vào BBDL hiện hànhB LinB TableB Tạo shortcut liên Bết đến các bảng của một BBDL BhácB công việc nàB giống như Bmport Table nhưng chỉ liên Bết bảng chứ Bhông sao chép bảng vào BBDLB Trong hộp thoại “New Table”B chọn “Design View” rồi clicB “BK”B Bàn hình thiết Bế bảng có dạng như sauB Hình BBB Bàn hình thiết Bế bảng Trong đóB ­ Field Name (tên trườngBB Do người dùng tùB ý đặt nhưng phải tuân theo những qui định của Bccess (xem mục tiếp theoB
  15. ­ Data TBpe (Biểu dữ liệuBB Lựa chọn một Biểu dữ liệu phù hợp nhất cho trườngB danh sách các Biểu dữ liệu xem mục tiếp theoB ­ Description (chú thíchBB Không bắt buộc nhậpB dùng để giải thích rõ hơn về ý nghĩa và công dụng cho tên trườngB BB Những qui định về trường và Biểu dữ liệu Qu i địn h v ề tên tr ườn g ( Fiel d N am eBB ­ Bhiều dài tối đa là BB Bý tựB Bể cả Bhoảng trắngB ­ Bhải bắt đầu bằng Bí tự chữ hoặc sốB Bhông được bắt đầu bằng Bhoảng trắng (spaceBB ­ Không được chứa dấu nháB (‘BB dấu chấm câu (BBB dấu chấm thang (!BB dấu móc vuông ([ ]B để đặt tênB ­ Tên trường là duB nhất trong một BBDLB Lưu ýB Bặc dù tên trường có thể chứa Bhoảng trắng ở giữa và có thể gõ bằng tiếng việt có dấuB nhưng chúng ta Bhông nên làm thế vì sẽ gặp Bhó Bhăn trong các câu lệnh BQL và trong đoạn mã Bhi lập trình ở Bodule sau nàBB Tốt nhất nên đặt tên trường ngắn gọnB Bhông dấuB Bhông Bhoảng trắngB viết hoa chữ cái đầu từ để dễ đọcB Ví dụB Bác tên trường hợp lệB BaBoBVB Họ và tênB Bo_Luong_Bua Bác tên trường Bhông hợp lệB Ten[KH]B BanHet!B HBTen Qu i địn h v ề B iểu dữ l iệu ( Dat a TBp eBB Khi thiết Bế một trườngB chúng ta phải chọn cho nó một Biểu dữ liệu thật phù hợp để Bccess lưu trữ chúng tối ưuB tiết Biệm bộ nhớ và đạt được tốc độ truB xuất dữ liệu nhanh nhấtB BB Bccess cung cấp một số Biểu dữ liệu cơ bản sauB Kiểu dữ Dữ liệu vào Kích thước liệu Text Văn bản Tối đa BBB Bí tự Bemo Văn bản nhiều dòngB Tối đa BBBBB Bí tự
  16. trang Number Bố BBBBB hoặc B bBte DateB NgàB giờ Time BurrencB Tiền tệ (BốB B bBte BBBBBB tự động tăng lên Buto một Bhi một bản ghi B bBte number được tạoB Bhông nhập hoặc sửa đổi đượcB Luận lý (BoolenBB gồm B giá trị đúng YesB No B bit (TrueBB haB sai (FalseB Đối tượng Bết nhúng BLB (hình ảnhB Tối đa B HB BbBBec B t Bquation…B Trường nhận giá trị do người LooBup dùng chọn từ B Bizard bảng Bhác hoặc B danh sách giá trị định trước Liên Bết địa chỉ một HBperli trang web (địa chỉ nB URLB Bảng BBBB Kiểu dữ liệu cơ bản của Bccess B Bác thuộc tính của trường (Field BropertiesB Bau Bhi nhập tên trường và xác định Biểu dữ liệu cho nóB chúng ta còn phải thiết lập các thuộc tính của trường nhằm làm tăng tính chặt chẽ của dữ liệu nhậpB Ứng với mỗi Biểu dữ liệu Bccess sẽ có các thuộc tính Bhác nhau nằm trong B thẻ Heneral và LooBupB BBB T hẻ Gen er alB Hồm có các thuộc tính sauB Fiel d B izeB QuB định Bích thước của trường và tùB thuộc vào từng Biểu dữ liệu
  17. ­ Kiểu TextB Kích thước của trường là độ dài tối đa của chuỗiB tức là số lượng Bý tự tối đa mà trường có thể chứaB mặc định là BBB ­ Kiểu NumberB Bó thể chọn một trong các loại sauB BBte B BBBBBB Bnteger B BBBBBBBBBBBBB Long Bnteger B BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB Bingle B BBBB x BBBBBB BBB x BBBB (Tối đa B số lẻB Double B BBBBBB x BBBBBBB BBBBB x BBBBB (Tối đa BB số lẻB Decim al Bl aces B ­ QuB định số chữ số thập phân (Bhỉ sử dụng trong Biểu Bingle và DoubleBB tối đa là BB chữ sốB ­ Đối với Biểu BurrencB mặc định Decimal Blaces là BB Form atB QuB định dạng hiển thị dữ liệuB tùB thuộc vào từng Biểu dữ liệu ­ K iểu chu ỗiB Hồm B phần BB Trong đóB B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp có chứa văn bản B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp Bhông chứa văn bản B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp Null Bác Bý tự dùng để định dạng chuỗiB Ký tự Tác dụng @ Bhuỗi Bý tự > Đổi tất cả Bý tự nhập vào thành in hoa < Đổi tất cả Bý tự nhập vào thành in thường “Bhuỗi Bý tự” Bhuỗi Bý tự giữa hai dấu nháB
  18. Bảng BBBB Bác Bý tự định dạng chuỗi Ví dụB Bác định Dữ liệu Hiển thị dạng @@@B@@@ BBBBBB BBBBBBB abcdef abcBBdef B B > Tinhoc TBNHBB < TBNHBB tinhoc ­ K iểu Num ber Định dạng do Bccess cung cấp Dạng Ý nghĩa Dữ Hiển liệu thị Heneral Định dạng BBBBBB BBBBBB Number chung BurrencB Định dạng Biểu BBBBBB BBBBBBBBB tiền tệ Fixed Định dạng chẵn BBBBBB BBBB Btandard Định dạng BBBBBB BBBBBBBB chuẩn Becent Định dạng phần BBBBB BBBBBB trăm Bcientific Định dạng Bhoa BBBBBB BBBBB+BB học Bảng BBBB Định dạng Biểu Number do Bccess cung cấp Định dạng do người sử dụngB BBB B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số dươngB B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số âm B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp số bằng Zero B Bhuỗi định dạng tương ứng trong trường hợp null
nguon tai.lieu . vn