Xem mẫu

  1. Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 19: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo của polime. - HS hiểu: Phản ứng trng hợp v phản ứng trng ngưng. 2. Kĩ năng: - Phn loại v gọi tn polime. - So sánh phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng. - Viết PTHH của cc phản ứng tổng hợp ra cc polime. 3. Thái độ: Một số hợp chất polime l những loại vật liệu gần gũi trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: Các bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ lin quan đến bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bi cũ: Viết phương trình phản ứng tạo polime từ cc monome sau: CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH và cho biết tên của các phản ứng đó.
  2. 2. Bi mới: CHƯƠNG 4: POLIME V VẬT LIỆU POLIME Bi 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME (t1) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 I – KHI NIỆM: -Polime l những hợp chất cĩ phân GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở và cho biết định nghĩa về polime. (gọi l mắt xích) lin kết với nhau tạo nn. ( CH2 CH2 )n, nilon-6 ( NH [CH 2]5 CO )n Thí duï: polietilen HS cho thí dụ. Giải thích các khái - n: Hệ số polime hố hay độ niệm như: hệ số polime hoá, polime hoá. monome. - Các phân tử như: CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH: l monome * Tn gọi: Ghép từ poli trước tên monome. Nếu tên của monome gồm hai cụm từ trở ln thì được đặt trong dấu ngoặc đơn.
  3. HS đọc SGK v cho biết cch gọi tn Thí dụ: polime. Vận dụng vo một số thí dụ ( CH 2 CH 2 )n ; p o l i ( v i n y l c l o r u a ) ( CH 2 CHCl )n polietilen cụ thể. (Viết PTHH, chỉ r * Một số polime cĩ tn ring(tn monome, hệ số trng hợp). thơng thường) : Thí dụ: Teflon: CF 2 CF 2 n Nilon-6: NH [CH 2 ]5 CO n Xenlulozơ: (C6H10O5)n * Phn loại polime: GV hy dựa vo sch gio khoa xc → Theo nguồn gốc: định sự phn loại của polime ? V - polime tổng hợp: polietilen... cho một số ví dụ? - polime thin nhin: tinh bột... - polime bn tổng hợp: tơ visco, tơ axetat... → Theo cch tổng hợp gồm: - polime trng hợp: Nhựa PVC... - polime trng ngưng: nilon- 6,6
  4. Policaproamit... Hoạt động 2 II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC HS nghin cứu SGK và cho biết đặc -Mạch không phân nhánh: điểm cấu trúc phân tử polime. Cho amilozơ,PE… thí dụ. -Mạch phn nhnh: amilopectin, GV sử dụng mơ hình cc kiểu mạch glicogen,… polime để minh hoạ cho HS. -Mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa bakelit,… oooooooooooo a) ooooooooooooooo ooooo oooo o oo ooooooooooooooo b) ooooooooooo o o ooooooooooo a) maïng khoâng phaân nhaùnh oo b) maïng phaân nhaùnh ooooooooooooo ooooooooooooooo c) oo o o ooooooo c) maïng khoâng gian o o o o ooooooooooooooooo o oooooooooo ooooooooo o o o oooooooooooooooooooooooooooooooooooo Hoạt động 3 III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ HS nghin cứu SGK v cho biết một -Các polime hầu hết là những chất số tính chất vật lí của polime. rắn, không bay hơi, không có nhiệt GV lấy một số tác dụng về các sản độ nóng chảy xác định. phẩm polime trong đời sống và sản -Polime khi nóng chảy cho chất
  5. xuất để chứng minh thêm cho tính lỏng nhớt, để nguội rắn lại gọi là chất vật lí của các sản phẩm chất nhiệt dẻo. Polime không nóng chảy, khi đun bị phân huỷ gọi là polime. chất nhiệt rắn. - Khơng thấm khí, khơng tan trong cc dung mơi thơng thường. - Một số cĩ tính dẻo, tính đàn hồi, cch điện, cch nhiệt v bn dẫn... Hoạt động 4 IV – TÍNH CHẤT HỐ HỌC GV hy dự đốn tính chất hố học của 1. Phản ứng phn cắt mạch polime? vì sao? polime -Polime cĩ nhĩm chức trong mạch dễ bị thuỷ phn H+, t0 Thí duï: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Tinh boät Glucozô GVgiới thiệu cc phản ứng hố học -Polime trùng hợp bị nhiệt phân ở của polime. Cho hs nghin cứu nhiệt độ thích hợp tạo thành các SGK và viết các PTHH để minh đoạn ngắn, cuối cùng thành hoạ? monome ban đầu (phản ứng giải
  6. trng hợp hay phản ứng đepolime hoá) 3000C Thí duï: CH CH2 nCH CH2 C6H5 C6H5 n polistiren stiren 2. Phản ứng giữ nguyn mạch polime Cl C H2 C H C C H2 +nHCl C H2 C H2 C C H2 C H3 C H3 n n poliisopren poliisopren hiñroclo hoaù IV. CỦNG CỐ: Hệ số polime hố l gì ? Cĩ thể xc định chính xác hệ số polime hoá được không ? VD: Tính hệ số polime hoá của PE, PVC và xenlulozơ, biết rằng phân tử khối trung bình của chng lần lượt là: 420.000, 250.000 và 1.620.000. V. DẶN DỊ: 1. Bi tập về nh: 1, 6 trang 64 (SGK). 2. Xem trước phần cịn lại của bi bi ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
nguon tai.lieu . vn