Xem mẫu
- Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 11
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO V TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
- Cấu tạo của các loại cacbohiđrat điển hình.
- Cc tính chất hoá học đặc trưng của các loại cacbohiđrat
và mốt quan hệ giữa các loại hợp chất đó.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS phương pháp tư duy trừu tượng, từ
cấu tạo phức tạp của các loại cacbohiđrat, đặc biệt là các
nhóm chức suy ra tính chất hoá học thông qua giải cc bi tập
luyện tập.
- Giải các bài tập hoá học về hợp chất cacbohiđrat.
II. CHUẨN BỊ:
- HS chuẩn bị bảng tổng kết về các hợp chất cacbohiđrat
theo mẫu đ cho sẵn.
- - Một số bi tập hố học trong SGK.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bi cũ: Khơng kiểm tra.
2.Bi mới: Bi7: LUYỆN TẬP
CẤU TẠO V TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC
TRỊ
Bi 1: Để phân biệt các dung dịch
Hoạt động 1
GV ? Các chất glucozơ, saccarozơ glucozơ, saccarozơ và anđehit
và anđehit axetic có điểm gì giống axetic có thể dùng dy chất no sau
đây làm thuốc thử ?
v khc nhau về mặt cấu tao ?
HS phân biệt 3 dung dịch trên dựa A. Cu(OH)2 & AgNO3/NH3
vào các phản ứng hoá học đặc B. Nước Br2 & NaOH
trưng của mỗi chất. C. HNO3 & AgNO3/NH3
D. AgNO3/NH3 & NaOH
Bi 2: Khi đốt cháy một hợp chất
hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2
Hoạt động 2
và hơi nước có tỉ lệ mol 1:1. Chất
- HS dựa vo tỉ lệ mol CO2 v H2O này có thể lên men rượu. Chất đó
cũng như biết chất X có thể lên là chất nào trong số các chất sau
men rượu → Đáp án B đây ?
A. Axit axetic B.
Glucozơ
C. Saccarozơ D.
Fructozơ
Bi 3: Trình by phương pháp hoá
Hoạt động 3
học để phân biệt các dung dịch
HS dựa vào tính chất riêng đặc
trưng của mỗi chấ để phân biệt các riêng biệt trong mỗi nhóm chất
sau đây:
dung dịch riêng biệt.
a) Glucozơ, glixerol, anđehit
GV hướng dẫn HS giải quyết nếu
axetic
HS không tự giải quyết được.
b) Glucozơ, saccarozơ, glixerol
c) Saccarozơ, anđehit axetic, hồ
tinh bột
Bi 4: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20%
Hoạt động 4
tạp chất trơ có thể sản xuất được
HS viết PTHH của phản ứng thuỷ
bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu
- phân tinh bột vằcn cứ vào hiệu suất suất của qu trình sản xuất l 75%.
phản ứng để tính khối lượng Đáp án
glucozơ thu được.
666,67kg
Bi 5: Tính khối lượng glucozơ
Hoạt động 5
HS tính khối lượng của tinh bột và thu được khi thuỷ phn:
xenlulozơ. a) 1 kg bột gạo cĩ chứa 80% tinh
bột.
Viết PTHH thuỷ phân các hợp
chất, từ phương trình phản ứng tính b) 1 kg mùn cưa có chứa 50%
khối lượng các chất có liên quan. xenlulozơ, cịn lại l tạp chất trơ.
c) 1 kg saccarozơ.
Giả thiết cc phản ứng xảy ra hồn
tồn.
Đáp số
a) 0,8889 kg b) 0,556 kg c)
0,5263kg
Bi 6: Đốt cháy hoàn toàn 16,2g
Hoạt động 6
một cacbohiđrat thu được 13,44
Câu a HS tự giải quyết được trên
lít CO2 (đkc) và 9g H2O.
cơ sở của bài toán xác định CTPT
- hợp chất hữu cơ. a) Xác định CTĐGN của X. X
Câu b HS viết PTHH của phản ứng thuộc loại cacbohiđrat đ học.
và tính khối lượng Ag thu được b) Đun 16,2g X trong dung dịch
dựa vào phương trình phản ứng đó. axit thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng với lượng dư dd
AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu
gam Ag ? Giả sử hiệu suất của
quá trình l 80%.
Đáp án
a) CTĐGN là C6H10O5 → CTPT l
(C6H10O5)n, X l polisaccarit.
b) mAg = 17,28g
IV. CỦNG CỐ
1. Xenlulozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat B. gluxit C.
D. đisaccarit
polisaccarit
2. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu
suất 81%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp thụ
- hoàn tồn vo dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75g kết tủa.
Giá trị m là:
A. 75 B. 65 C. 8 D.
55
3. Xenlulozơ trinitrat được điều chế xenlulozơ và axit
HNO3 đặc có xúc tác là H2SO4 đặc, nóng. Để có được
29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg
axit HNO3 (hiệu suất phản ứng 90%). Gi trị m l:
B. 21
A. 30 C. 42
D. 10
4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → Axit
axetic. X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ,
glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat D. ancol
etylic, anđehit axetic
5. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen B. ete C. etanol D.
nước Svayde
- V. DẶN DỊ
1. Bài tập về nhà: Các câu hỏi và bài tập có liên quan đến
xenlulozơ trong SGK.
Ngy soạn : 04/10/09
Ngy giảng : 05/10/09
Tiết pp : 13
Bi : AMIN
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
- HS biết: Định nghĩa, phân loại và gọi tên amin
- HS hiểu: Các tính chất điển hình của amin.
2. Kĩ năng:
- Nhận dạng cc hợp chất amin. Viết chính xc cc PTHH của
amin
- - Quan st, phn tích cc thí nghiệm chứng minh của amin.
II. CHUẨN BỊ:
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt, kẹp
thí nghiệm. hình vẽ tranh ảnh
- Hoá chất : metylamin, quỳ tím, anilin, nước brom.
hình vẽ tranh ảnh lin quan đến bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khơng kiểm tra.
1. Kiểm tra bi cũ:
nguon tai.lieu . vn