Xem mẫu
- ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI
THẤU KÍNH HỘI TỤ.
A. M ỤC TIÊU:
1.Kiến thức : -Nêu đư ợc tr ư ờng hợp n ào TKHT cho ả nh thật
và cho ảnh ảo của một vật v à chỉ ra đư ợc đặc điểm của các
ả nh này.
-Dùng các tia sáng đ ặc biệt dựng đ ư ợc ảnh thật v à ảnh ảo
c ủa một vật qua TKHT.
2. K ĩ năng : -Rèn kĩ năng nghi ên c ứu hiện t ư ợng tạo ảnh của
TK h ội tụ bằng thực nghiệm.
-Rèn kĩ năng tổng hợp thông tin thu thập đ ư ợc để khái quát
hoá hi ện tư ợng.
3. Thái độ: Phát huy đư ợc sự say m ê khoa h ọc.
B . DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM :
Đối với mỗi nhó m HS :
-1 thấu kính hội tụ ti êu c ự khoảng 12 cm.
- -1 giá quang h ọc. -1 nguồn sáng. –Khe sáng hình ch ữ F. -1
màn h ứng ảnh.
C. PHƯƠNG PHÁP : -Th ực nghiệm.
-Cách quan sát ảnh thật của một vật qua thấu kính hội tụ.
+Cách 1: Quan sát trên màn h ứng nhờ hiện t ượng tán xạ
trên màn h ứng.
+Cách 2: Quan sát b ằng cách đặt mắt trên đường truyền của
c hùm tia ló và ở phía sau vị trí của ảnh thật.
-Cách vẽ ảnh của một vật tạo bởi thấu kính:
+M ột điểm nằm trên trục chính th ì ả nh nằm tr ên tr ục chính.
+ Đi ểm nằm ngoài tr ục chính thì v ẽ đ ư ờng truyền của hai
tia sáng đ ặc biệt.
D.T Ổ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *ỔN ĐỊNH (
1 phút)
* H. Đ. 1: KI ỂM TRA B ÀI CŨ- ĐẶT VẤN ĐỀ.(4 phút)
1 . Ki ểm tra b ài c ũ:
-Hãy nêu đặc điểm các tia sáng qua TKHT.
-Hãy nêu cách nhận biết TKHT.
G V ki ểm tra kiến thức của HS bằng TN ảo.
- 2 .Đặt vấn đề: Như SGK.
* H. Đ.2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT
VẬT TẠO BỞI TKHT ( 15 phút)
1 . Thí nghi ệm:
-Nghiên c ứu bố trí TN h ình - HS: H oạt động theo nhóm.
43.2 sau đó b ố trí nh ư hình K ết quả:
vẽ. a . Đặt vật ngoài khoảng
-Ki ểm tra và thông báo cho t iêu c ự.
HS bi ết ti êu c ự của TK f = C 1: Đặt vật ở xa thấu kính
và màn ở s át thấu kính. Từ
12cm.
-Yêu c ầu HS làm C1, C2. C3 t ừ dịch chuyển màn ra xa
rồi ghi kết quả v ào bảng. t h ấu kính cho đến khi xuất
h i ện ảnh r õ nét c ủa vật ở trên
-GV gợi ý HS dịch chuyển m àn, đó là ảnh thật. Ảnh thật
màn h ứng ảnh. n gư ợc chiều với vật.
C 2: Dịch vật vào gần thấu
-Yêu c ầu HS báo cáo kết quả kính hơn v ẫn thu đ ư ợc ảnh
c ủa nhóm m ình → n hận xét c ủa vật ở tr ên màn. Đó là
- kết quả của bạn. ả nh thật, ng ư ợc chiều với
vật.
-GVki ểm tra lại nhận xét b . Đặt vật trong khoảng
bằng TN theo đúng các b ư ớc t iêu c ự.
HS th ực hiện. C 3: Đặt vật trong khoảng
t iêu c ự, m àn ở s át thấu kính.
t ừ từ dịch chuyển m àn ra xa
t h ấu kính, không hứng đ ư ợc
ả nh ở tr ên màn. Đặt mắt tr ên
đ ư ờng truyền của ch ùm tia
ló, ta quan sát th ấy ảnh cùng
c hiều, lớn h ơn vật. Đó là ả nh
ả o và không h ứng đ ư ợc trên
m àn.
2.Hãy ghi các nh ận xét tr ên vào bảng 1:
K/quả Vật ở rất Đặc điểm của ảnh.
- x a th ấu
q/ s C ùng
c hiều hay Lớn h ơn
kính (d)
Th ật hay
h ay nh ỏ
Lần TN n gược
ả o?
c hiều so h ơn vật?
với vật?
Vật ở rất Ngư ợc
Nh ỏ h ơn
x a th ấu Ảnh thật c hiều với
1
vật
vật
kính
Ngư ợc
Nh ỏ h ơn
Ảnh thật c hiều với
2 D > 2f
vật
v ật
Ngư ợc
Lớn h ơn
Ảnh thật c hiều với
3 F < d < 2f
vật
vật
C ùng
Lớn h ơn
Ảnh ả o c hiều với
4 D
- -M ột điểm sáng nằm ngay tr ên trục chính, ở rất xa thấu
kính, cho ả nh tại tiêu đi ểm của thấu kính. Ch ùm tia phát ra
từ điểm sáng n ày chiêú tới mặt thấu kính đ ư ợc coi là chùm
s ong song v ới trục c hính của thấu kính.
Vật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh
c ũng vuông góc với trục chính.
* H. Đ.3: D ỰNG ẢNH CỦA VẬT TẠO BỞI TKHT ( 15
p h út)
I II. CÁCH D ỰNG ẢNH.
1 .Dựng ảnh của điểm sáng tạo
G V yêu c ầu HS nghi ên b ởi TKHT ( HS hoạt động cá
c ứu SGK rồi trả lời câu n hân)
hỏi ảnh đư ợc tạo bởi S là một điểm sáng trư ớc TKHT
TKHT như th ế n ào? C hùm sáng phát ra t ừ S qua
TKHT khúc x ạ →chùm tia ló h ội
t ụ tại S ’ → S’ là ảnh của S.
C h ỉ cần vẽ đ ư ờng
truyền của hai trong ba
- tia sáng đ ặc biệt.
S F’
G V yêu c ầu HS lên ∆
FO
S’
bảng vẽ.
- HS nh ận xé t.
-GV quan sát HS v ẽ và
- Th ống nhất cách dựng: Ảnh là
uốn nắn.
giao điểm của các tia ló.
-Yêu c ầu HS nhận xét
2. Dựng ảnh của một vật sáng
hình vẽ của bạn.
AB tạo bởi TKHT.
G V ki ểm tra lại bằng
- HS d ựng ảnh v ào vở.
TN ả o.
B F’
A
FO
A
B
HS nhận xét:
- HS ch ấn chỉnh lại cách dựng ảnh,
-Yêu c ầu HS dựng ảnh
n ếu nh ư cách d ựng ch ưa chuẩn.
d > 2 f.
-Yêu c ầu HS dựn g ảnh
d < f.
-Yêu c ầu nhận xét cách
dựng của bạn.
- -GV ch ấn chỉnh v à
th ống nhất.
- Ảnh thật hay ảo?
Tính ch ất ảnh?
G V ki ểm tra sự nhân
th ức của HS bằng TN→
mô ph ỏng.
HS ch ỉ dựng ảnh của
vật ┴ → ch ỉ cần dựng
ả nh B ’c ủa B.
G V kh ắc sâu lại c ách
dựng ảnh bằng h ình ả nh
mô ph ỏng.
* H. Đ.4: C ỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG (10 phút)
1 Củng cố:
-Hãy nêu đặc điểm của ảnh của D > f: Ảnh thật, ngư ợc
một vật tạo bởi thấu kính hội tụ? c hiểu với vật.
D < f: Ảnh ảo, cùng
-Hãy nêu cách d ựng ảnh? c hiều với vật, lớn h ơn
- vật.
Vẽ hai tia đặc
b i ệt→dựng hai tia
t ương ứng→giao điểm
2.Vận dụng:
-Yêu c ầu HS làm C6. c ủa hai tia ló l à ảnh của
+Bài cho bi ết điều gì? Ph ải tìm đ i ểm sáng.
yếu tố n ào?
C6: C ho AB = h = 1
c m; f = 12cm
Hình 1:
+ d = 36 cm →h’ = ?; d ’ =
B
I
?
’
F ’A
O
A
+ d = 8cm →h ’ = ?; d ’ =
’
B
?
Hình 2:
B’
L ời giải :
I
B
O + d=36 cm.
FA
A
’
Xét hai c ặp tam giác
đ ồng dạng:
- C 7.Tr ả lời câu hỏi n êu ra ở phần Tam giác ABF đ ồng
mở b ài. d ạng với tam giác OHF.
Tam giác A’ B’ F’ đ ồng
d ạng với tam giác OIF’ .
Vi ết các hệ thức đồng
d ạng, từ đó tính đ ược h ’
= 0 ,5cm; OA’= 18 cm
+ d = 8 cm:
Xét hai c ặp tam giác
đ ồng dạng:
Tam giác OB’F’ đ ồng
d ạng với tam giác BB ’ I.
Tam giác OAB đ ồng
d ạng với tam giác
OA’ B ’ .
Vi ết các hệ thức đồng
d ạng, từ đó tính đ ược
h ’ =3 cm; OA’ = 24cm.
S ự khác nhau giữa ảnh
- t h ật và ả nh ảo ở thấu
kính hội tụ:
Ảnh thật luôn ng ư ợc
c hiều với vật.
Ảnh ảo luôn cùng chiều
với vật.
C7: Từ từ dịch chuyển
t h ấu kính hội tụ ra xa
t rang sách, ả nh của
d òng ch ữ quan sát qua
t h ấu kính c ùng chiều và
t o hơn dòng chữ khi
q uan sát trực tiếp. Đó là
ả nh ảo của d òng ch ữ
t ạo bởi thấu kính hội tụ
khi dòng ch ữ nằm trong
khoảng tiêu c ự của thấu
- kính.
Tới một vị trí n ào đó, ta
lại nh ìn th ấy ảnh của
d òng ch ữ ngư ợc chiều
với vật. Đó là ả nh thật
c ủa dòng ch ữ tạo bởi
t h ấu kính hội tụ, khi
d òng ch ữ nằm ngoài
khoảng tiêu c ự của thấu
kính, và ảnh thật đó
n ằm ở tr ư ớc mắt.
H ướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần ghi nhớ cuối b ài.
Làm bài t ập 43.4 đến 43.6SBT.
E . RÚT KINH NGHI ỆM :
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………
nguon tai.lieu . vn