Xem mẫu

  1. BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. Thông qua chữa bài tập giúp học sinh nắm rõ hơn về chuyển động thẳng biến đổi đều. Viết được PT chuyển động và lấy dấu các đại lượng trong các công thức đó. Từ đó hs vận dụng làm các bài tập tương tự. 2. Kỹ năng. Vận dụng thành thạo các công thức để giải các bài tập SGK và bài tập tương tự II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên. Hệ thống câu hỏi và bài tập tự luận và trắc nghiệm 2. Học sinh. Ôn tập các công thức đã học và giải các bài tập được giao III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp học 2. Kiểm tra bài cũ 3. Hướng dẫn làm bài tấpSGK & SBT
  2. Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Các bài trắc nghiệm Bài 6/15 Chọn đáp án D Hãy giải thích về phương án Bài 7/15 trả lời Chọn đáp án DBài 6/15 Chọn đáp án D Bài 8/15 Chọn đáp án A Bài 9/22 Chọn đáp án D Bài 10/22 Chọn đáp án C Bài 11/22 Chọn đáp ánĐC 2. Các bài tập tự luận trong Giải SGK a, Áp dụng công thức tính gia tốc theo
  3. đ/n Bài 12 tr22 Yêu cầu hs đọc và tóm tắt bài, gv ghi bảng V 11,11  0  0,185m / s 2  a= t 60 Tóm tắt: V0 = 0. b, áp dụng công thức liên hệ V, a, S ta t = 1ph co V = 40km/h S=V2/2a = 11,112/2.0,185 = 333m a, a = ? b, S = ? V c, từ công thức a = t c, t’ = ? V = 60km/h t V /a= = 0,185/(16.67-11,11) Yêu cầu hs đổi các đơn vị tính = 30s của thời gian sang giây, vận Đ/S tốc sang m/s và nêu công thức tính gia tốc Giải Bài 13/22 Tóm tắt: áp dụng công thức liên hệ V, a, S ta có
  4. V0=40km/h = 11,11m/s V2-V02 = 2aS  S = 1km = 1000m a =(V2-V02)/2S V = 60km/h = 16,67m/s = 16,672 – 11,112)/2.1000 = 0,077 m/s2 a=? Đ/s Giải Bài 14/22 Tóm tắt: Áp dụng công thức tính gia tốc theo V0=40km/h = 11,11m/s đ/n t = 2ph =120s V=0 a=? V 0  11,11  0,0925m / s 2 a  t 120 S=? áp dụng công thức liên hệ V, a, S ta có S = V2 – V02/2a = 667m Đ/s
  5. Giải Bài 15/22 Tóm tắt: áp dụng công thức liên hệ V, a, S ta có V0 = 36km/h =10m/s V2-V02 = 2aS  L = S = 20m a =(V2-V02)/2S V=0 = (0-100)/2 . 20 = - 2,5m/s2 Áp dụng công thức tính gia tốc theo a=? t=? đ/n V t V /a a= = = 4s t Đ/s 4. Dặn dò BTVN 3.8 - 3.10; 3.13 – 3.15 Sách Bài tập
nguon tai.lieu . vn