Xem mẫu

  1. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỎNG KẾT CHƯƠNG II A - MỤC TIấU 1. Kiến thức - ễn lại những kiến thức cơ bản phần nhiệt học 2. Kĩ năng - Vận dụng được một cỏch tổng hợp những kiến thức đó học để giải thớch cỏc hiện tượng cú liờn quan.Giải một số dạng bài tập cơ bản 3. Thỏi độ -Tạo cho cỏc em thỏi độ yờu thớch mụn học, mạnh dạn trỡnh bày ý kiến của mỡnh trước tập thể lớp. B- CHUẨN BỊ - GV: Đọc trước SGK-SGV - HS: Cả lớp: Bảng phụ kẻ ụ chữ C. TIẾN TRèNH LấN LỚP I. Ổn định tổ chức Sĩ số: 8A: 8B: II. Kiểm tra - Kết hợp trong giờ học III. Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐ1: Tổ chức cho HS ôn tập những A- Ôn tập kiến thức cơ bản - GV nêu từng câu hỏi để HS thảo luận - HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu từng vấn đề theo các câu hỏi trong SGK của GV. HS khác nhận xét, bổ xung. - Yêu cầu HS tóm tắt lại thí nghiệm dẫn - Tự ghi nội dung kiến thức cơ bản vào đến việc rút ra được nội dung này (cho vở. các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9) 1-Các chất đựơc cấu tạo từ các hạt - Với câu hỏi 6: GV treo bảng phụ đã riêng biệt gọi là nguyên tử phân tử ghi sẵn câu hỏi, gọi một HS điền vào 2- Các nmguyên tử phân tử chuyển bảng. động không ngừng giữa các nguyên tư - GV có thể ch điểm những HS tích cực có khoảng cách tham gia phần thảo luận ôn tập kiến 3 Nhiệt độ của vật càng cao thì các thức cũ. nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh 4- Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và
  2. nhiệt năng của vật càng lớn HĐ2: Tổ chức cho HS làm các bài tập B- Vận dụng vận dụng - Cá nhân HS chuẩn bị câu trả lời vào phiếu học tập. - Cho HS làm bài tập vận dụng ra phiếu - Tham gia thảo luận trên lớp để hoàn học tập và điều khiển HS thảo luận (có thành phần bài tập vận dụng. thể thì dùng đèn chiếu). HS trong lớp I. 1- B nhận xét và đưa ra đáp án đúng. 2- B 3- D 4- C 5.C II.1 . Có hiện tượng khuyếch tán vì các nguyên tử phân tử luôn luôn chuyển độngvà giữa chúng có khoảng cách .Khi nhiệt độ giảm thì hiện tựợng khuyếch tán xảy ra chậm đi 2. Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật luôn luôn chuyển động III. Bài tập Q1 =m1.c1 (t2-t1 ) = 880.0,5.80 =35200 -Dùng bếp dầu để đun sôi 1 lít nước ở (J ) 200C đựng trong một ấm nhôm có khối Q2 =m2.c2 (t2-t1 ) = 1.4200.80 =336000 lượng 0,5 Kg. (J ) a) Tính nhiệt lượng cần để đun nước Q =Q1 +Q2 =371 200 (J) sôi? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K của nhôm là 880 b , Q’ =Q.100/ 40 = 928000 (J ) J/Kg.K. m = Q’/ q = 0,02 (kg ) b) Tính lượng dầu cần dùng, biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu đốt cháy toả ra được truyền cho nước. IV. Củng cố - GV hệ thống hoỏ những kiến thức cơ bản của chương 2: Nhiệt học V. Hướng dẫn về nhà - ễn tập lại toàn bộ kiến thức đó học. - Giờ sau tiếp tục ụn tập học kỳ II
  3. ( TIẾP ) A - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - ễn lại những kiến thức cơ bản phần nhiệt học 2. Kĩ năng - Vận dụng được một cỏch tổng hợp những kiến thức đó học để giải thớch cỏc hiện tượng cú liờn quan.Giải một số dạng bài tập cơ bản 3. Thỏi độ -Tạo cho cỏc em thỏi độ yờu thớch mụn học, mạnh dạn trỡnh bày ý kiến của mỡnh trước tập thể lớp. B- CHUẨN BỊ - GV: Đọc trước SGK-SGV - HS: Cả lớp: Bảng phụ kẻ ụ chữ C. TIẾN TRèNH LấN LỚP I. Ổn định tổ chức Sĩ số: 8A: 8B: II. Kiểm tra - Kết hợp trong giờ học III. Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS HĐ1: Tổ chức cho HS ụn tập những kiến thức cơ bản A- ễn tập - GV nờu từng cõu hỏi để HS thảo luận từng vấn đề theo cỏc cõu hỏi trong - HS trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu SGK của GV. HS khỏc nhận xột, bổ xung. - Yờu cầu HS túm tắt lại thớ nghiệm - Tự ghi nội dung kiến thức cơ bản vào dẫn đến việc rỳt ra được nội dung này vở. (cho cỏc cõu hỏi 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9) 5- Cú hai cỏch làm thay đổi nhiệt năng - Với cõu hỏi 6: GV treo bảng phụ đó là thực hiện cụng và truyền nhiệt. ghi sẵn cõu hỏi, gọi một HS điền vào 6- HS thực hiện điền bảng 29.1 bảng. 7-,8,9 ,10: HS tự trả lời - GV cú thể ch điểm những HS tớch 11- Năng suất tỏa nhiệt của nhiờn liệu cực tham gia phần thảo luận ụn tập kiến cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg thức cũ. nhiờn liệu bị đốt chỏy hoàn toàn - Cú nghĩa là 1kg than đỏ khi đốt chỏy hoàn toàn thỡ tỏa ra một nhiệt lượng 27.106 J
  4. B- Vận dụng HĐ2: Tổ chức cho HS làm cỏc bài tập - Cỏ nhõn HS chuẩn bị cõu trả lời vào vận dụng phiếu học tập. - Cho HS làm bài tập vận dụng ra phiếu - Tham gia thảo luận trờn lớp để hoàn học tập và điều khiển HS thảo luận (cú thành phần bài tập vận dụng. thể thỡ dựng đốn chiếu). HS trong lớp nhận xột và đưa ra đỏp ỏn đỳng. m1= 0,5kg Nhiệt lượng toả ra - Hướng dẫn HS giải bài tập theo cỏc m2 = 500g = 0,5kg để giảm nhiệt độ bước. từ + Nhiệt độ của vật khi cú cõn bằng t1 = 800C 800C xuống 200C nhiệt là bao nhiờu? là: + Trong quỏ trỡnh trao đổi nhiệt, vật t = 200C Qtoả = m1.c1.(t1- t) nào toả nhiệt để giảm nhiệt độ, vật nào c1= 380 J/kg.K = 11 400 J thu nhiệt để tăng nhiệt độ? c2= 4200 J/kg.K Khi cõn bằng + Viết cụng thức tớnh nhiệt lượng toả nhiệt: ra, nhiệt lượng thu vào? Qthu=? Qtoả = Qthu + Mối quan hệ giữa đại lượng đó biết  t = ? Vậy nước nhận và đại lượng cần tỡm? được một nhiệt lượng là 11 400J + Áp dụng phương trỡnh cõn bằng Độ tăng nhiệt độ của nước là: nhiệt, thay số, tỡm  t? Qto ¶ 11400 t = = = 5,430C m2 .c 2 0,5.4200 Đỏp số: Qtoả= 11400J 0  t = 5,43 C C3: Nhiệt lượng miếng kim loại toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào: Qtoả = Qthu m2.c2.(t2- t) = m1.c1.(t – t1) m1 .c1 .(t  t1 ) c 2= = m 2 .(t 2  t ) 0,5.4190.(20  13) = 458 (J/kg.K) 0,4.(100  20) c) Đáp số: 458 J/kg.K IV. Củng cố - GV hệ thống hoỏ những kiến thức cơ bản của chương 2: Nhiệt học V. Hướng dẫn về nhà - ễn tập lại toàn bộ kiến thức đó học.
  5. - Giờ sau kiểm tra học kỳ II
nguon tai.lieu . vn