Xem mẫu

  1. GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 2 3AM AB AC AD 3AM 2AC AM AC . Do đó b) Ta có 3 AC sao cho AM 2MC M Bài tập 5(BTVN). Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. 1 a) Chứng minh: MN (AB DC ) . 2 b) Xác định điểm O sao cho: OA OB OC OD 0 4. Củng cố - Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản - Rèn luyện: BT5 7
  2. GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB Bài soạn: PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI Phân môn: Đại số Tuần 14 Ngày soạn: I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh - Nắm được phương pháp giải hệ phương trình 2. Kĩ năng - Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số. - Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. 3. Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,… - Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,… II. Nội dung 1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,… 2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,… 3. Bài mới  Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản  Phương pháp giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn:  Phương pháp cộng .  Phương pháp thế.  Phương pháp giải hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn:  Đưa về hệ dạng tam giác.  Sử dụng phương pháp thể để đưa về hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn.  Hoạt động 2. Bài tập luyện tập - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp thế. - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ phương trình.  Bài tập 1. Giải các hệ phương trình sau: 5x 4y 3 2x y 11 3x y1 a) b) c) 6x 2y 5 7x 9y 8 5x 4y 8 8
  3. GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 3 2 x y 16 1x y 2 2 1 3x y 1 4 3 d) e) f) 5 3 5x 2y 3 2x 1y 2 22 x y 11 2 5  Bài tập 2. Giải các hệ phương trình sau: 18 10 1 27 32 18 1 7 a) x y b) x 1 y 2 c) 2x y x 3y 54 25 3 45 48 51 2 1 xy x1y2 2x y x 3y 2x 3y 4x y 3x y 6 1 5 8 d) f) 5x 4y 3x y 5x y 6 1 1 6  Bài tập 3. Giải các hệ phương trình sau: x 3y 2z x 3y 2z 8 7 xyz2 (1) b) 2x y z 2x 4y 3z 6 8 a) x 2y 3z 1 (2) c) 2x y 3z 1 (3) 3x y z 3x y z 5 6 Hƣớng dẫn giải. a) Lấy (2) trừ (1) theo vế ta được phương trình: y 2z 1 Nhân hai vế của (1) với 2 rồi lấy (3) trừ (1) theo vế ta được phương trình: y z 5 y 2z y 1 3 yz z 5 2 x 2 vào (1) :   1 Thay y 3; z Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (1; 3; 2) 4. Củng cố - Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản - Rèn luyện 9
  4. GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB Bài soạn: PHƢƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI Phân môn: Đại số Tuần 15 Ngày soạn: I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh - Nắm được phương pháp giải hệ phương trình 2. Kĩ năng - Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số. - Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. 3. Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,… - Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,… II. Nội dung 1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,… 2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,… 3. Bài mới  Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản  Định lí Vi-et: Cho phương trình ax 2 0) có 2 nghiệm x1; x 2 ta có: bx c 0 (a b x1 x2 a c x 1x 2 a  Hoạt động 2. Bài tập luyện tập - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. Bài 1.Cho phương trình x 2 - 2 m 2x m 1 0    (1) a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. b) Gọi x1; x 2 là 2 nghiệm của pt (1) , tìm giá trị của m để: m2 x1 1 2x 2 x2 1 2x1 Hƣớng dẫn giải b) PT có hai nghiệm trái dấu khi: m m 1 0 1 10
  5. GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB c) Trước tiên để (1) có 2 nghiệm x1; x 2 thì: (*) 2)2 m2 (m (m 3m 1) 0 3 0 Khi đó ta có: x1 x2 2(m 2) và x1.x 2 m 1 Theo yêu cầu bài toán: m2 m2 x 1(1 2x 2 ) x 2 (1 2x 1 ) x1 x2 4x 1x 2 m2 2m 3 0 m 1 (tmñk) m 3 Bài tập 2. Cho phương trình x 2 2m 1x 2m 10 0 . Tìm giá trị của m để biểu thức x 12 x 22 đạt giá trị nhỏ nhất. P 10x 1x 2 Hƣớng dẫn giải Trước tiên để phương trình có hai nghiệm x1; x 2 thì: m 3 (1) 1)2 m2 (m (2m 10) 0 9 0 m 3 Khi đó ta có x1 x2 2(m 1) và x1.x 2 2m 10 . Ta có: 2 2 x 2 )2 P 10x1x 2 x1 x2 (x 1 8x 1x 2 Do đó 2 3)2 P 2(m 8(2m 4(m 1) 10) 48 48 3 ( thoûa maõn (1) ) Vậy Pmin m m 48 3 0 Bài tập 3. Cho phương trình mx 2 (m 4)x 2m 0 a. Giải phương trình khi m 1 2 2 b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 2(x 1 x2 ) 5x 1x 2 0 Hƣớng dẫn giải Trước tiên để phương trình có 2 nghiệm x1; x 2 thì: 11
  6. GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB m 0 (a) 7m 2 8m 16 0 m4 và x1.x 2 Khi đó ta có x 1 x2 2 m Theo yêu cầu bài toán thì: 2 2 x 2 )2 2(x1 x2 ) 5x 1x 2 2(x 1 9x 1x 2 0 0 Suy ra: m 1 (m 4)2 (thoûa maõn (1)) m2 m 2 18 0 2 0 m 2 m2 Bài tập 4. Cho phương trình x 2 (m 1)x 5m 6 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn 4x1 3x 2 1 Hƣớng dẫn giải Trước tiên để phương trình có 2 nghiệm x1; x 2 thì: 0 (1) 1)2 m2 (m 4(5m 22m 6) 0 25 Theo yêu cầu bài toán ta có x1 x 2 m 1 x1 3m 4 x 1x 2 5m 6 x 2 4m 5 4x 1 3x 2 1 x 1x 2 5m 6 Thay x1 và x 2 vào pt còn lại ta được: m 1 2 (4m 5)( 3m 5m 12m 26m 4) 6 14 0 7 m 6 7 1 và m Thay vào đk (1) thấy thỏa mãn nên m là giá trị cần tìm. 6 4. Củng cố - Nhắc lại kiến thức cơ bản - Rèn luyện: các bài tập còn lại 12
nguon tai.lieu . vn