Xem mẫu
- GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB
Bài soạn:
PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Phân môn: Đại số
Tuần: 11
Ngày soạn:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Kĩ năng
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
2
f (x ) g(x )
f (x ) g(x )
Dạng 1:
g(x ) 0
f (x ) g(x )
f (x ) g(x )
Dạng 2:
f (x ) 0 (hay g (x ) 0)
Dạng 3: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Hoạt động 2: Bài tập
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Bài tập 1: Giải các phương trình sau:
2x x c) x 2x
3 3 5 4
5x x
10 8
a) b)
1
- GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB
f) 3 x 2 9 x 1 x 2
x2 x2
x x 2x x
12 8 4 2
d) e)
Hƣớng dẫn giải:
x x
3 0 8 0
a) 2x b) 5x
x x
3 3 10 8
2
x )2
2x (x 5x
3 3) 10 (8
x x
3 8
x2 x2
8x 21x
12 0 54 0
x x
3 8
x x
2 3
x x
6 18
x x
6 18
c) x x
8 0
2x 2x x
5 4 5 4
d) x 2 x x
12 8 2
x )2
x x 12 (8
x 4
4)2
2x (x
5 x8
17x 76
x 4
x2 10x 21 0 x 8
76
x 4 x
17
x 3
76
x
x 7
17
x 7
x 2
x
2 0 x 1
e) x2 x 1
2x x
4 2
x2 x 2
2x x
4 2
x 2
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
2 10 50 x x 2x 1 2x x
1 1 1 1
a) 1 b) c)
x x x )(x
2 3 (2 3) x x x1 3x x
2 2 2 2
x2 3x 5 x 4x 2
3
1
d) e)
1)2 (2x 1)2
2
(x
x 4
4. Củng cố
- Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản
- Rèn luyện: các bài tập còn lại
2
- GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB
Bài soạn:
PHƢƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Phân môn: Đại số
Tuần: 12 Ngày soạn:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Kĩ năng:
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản : Một số dạng toán mở rộng
Dạng 1. Phương trình trùng phương
x 2, t
t 0
4 2
ax bx c 0 (1) 2
at bt c 0 (2)
K, vôùi a
Dạng 2. (x a)(x b)(x c)(x d) b c d
– Đặt t (x a)(x b) (x c)(x d) t ab cd
t2 (cd ab)t K 0
– PT trở thành:
Dạng 3. ax 4 bx 3 cx 2 bx a 0 (a 0) (phương trình đối xứng)
– Vì x = 0 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho x 2 , ta được:
1 1
a x2 bx c 0 (2)
PT 2
x
x
1 1
hoaëc t
– Đặt t x x với t 2.
x x
3
- GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB
– PT (2) trở thành: at 2 bt c 2a (t
0 2) .
Hoạt động 2. Bài tập luyện tập
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Bài tập 1. Giải các phương trình sau:
a) x 4 3x 2 4 0 b) x 4 5x 2 c) x 4 5x 2
4 0 6 0
d) 3x 4 5x 2 e) x 4 x2 f) x 4 7x 2
2 0 30 0 8 0
Hƣớng dẫn giải.
x2
a ) Đặ t t 0 . Phương trình trở thành
t
1 (loaïi)
t
t2 3t 4 0
t 4
x2
+ Với t x
4 4 2
Các câu còn lại tương tự
Bài tập 2. Giải các phương trình sau:
a) (x 1)(x 3)(x 5)(x 7) 297 b) (x 2)(x 3)(x 1)(x 6) 36
c) 6x 4 35x 3 62x 2 d) x 4 x3 4x 2
35x x
6 0 1 0
Hƣớng dẫn giải.
a) Ta có
(x 2 5)(x 2
(x 1)(x 3)(x 5)(x 4x 4x
7) 297 21) 297
x2
Đ ặt t 4x 5 . Phương trình trở thành
t2
t(t 6t
16) 297 297 0
0 không phải là nghiệm của phương trình. Xét x
b) Ta có: x 0
1 1
x4 x3 4x 2 x2
x x
1 0 4 0
x2 x
1 1
2 . Phương trình trở thành: t 2
x2 t2 t 6 0
Đ ặt t x
x2
x
4. Củng cố
- Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản
- Rèn luyện: các bài tập còn lại
4
- GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB
Bài soạn:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Phân môn: Hình học
Tuần: 13 Ngày soạn:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm được các kiến thức về vectơ
- Biết được các quy tắc của vectơ: quy tắc 3 điểm, trung điểm, trọng tâm, hình bình hành.
2. Kĩ năng
- Chứng minh được các đẳng thức vectơ đơn giản, 3 điểm thẳng hàng.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản
Quy tắc 3 điểm:
AB BC AC
OB OA AB
Hệ thức trung điểm đoạn thẳng: M là trung điểm của đoạn thẳng AB
MA MB 0 OA OB 2OM (O tuỳ ý).
Hệ thức trọng tâm tam giác: G là trọng tâm ABC c:
GA GB GC OA OB OC 3OG (O tuỳ ý).
0
Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: AB AD AC .
Hoạt động 2. Bài tập luyện tập
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Bài tập 1. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho : OA 2OB 3OC 0 . Chứng tỏ rằng A, B, C
5
- GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB
thẳng hàng.
Hƣớng dẫn giải. Ta có
OA 2OB 3OC (OA OC ) 2(OB OC )
0 0
CA 2CB 0
CA 2CB
Do đó A, B,C thẳng hàng.
Bài tập 2. Cho ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện: MA MB MC 0.
Hƣớng dẫn giải. Ta có:
MA MB MC BA CM
0
Do đó M là đỉnh thứ 4 của hình bình hành ABCM
Bài tập 3. Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . M là điểm tuỳ ý không nằm trên đường thẳng
AB . Trên MI kéo dài, lấy 1 điểm N sao cho IN = MI.
a) Chứng minh: BN BA MB .
b) Tìm các điểm D, C sao cho: NA NI ND ; NM BN NC .
Hƣớng dẫn giải.
a) Do ta có ANBM là hình bình hành nên
AN MB BN BA MB
b) + Ta có
NA NI ND NA ND NI NA ID
Do đó D là đỉnh thứ tư hình bình hành ANID
+ Tương tự ta có C là đỉnh thứ 4 hình bình hành MNBC
Bài tập 4. Cho hình bình hành ABCD.
a) Chứng minh rằng: AB AC AD 2AC .
b) Xác định điểm M thoả mãn điều kiện: 3AM AB AC AD .
Hƣớng dẫn giải.
a) Theo quy tắc hình bình hành ta có
AB AD AC AB AD AC 2AC
6
nguon tai.lieu . vn