Xem mẫu
- Giáo án toán lớp 5 - Tiết 18
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (Tiếp theo)
Thứ …..ngày…. .
tháng …… năm 200
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS : qua ví dụ cụ thể , làm quen với
một dạng quan hệ tỉ lệ , và biết cách giải bài toán
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ
YẾU :
1. Khởi động :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN HỌC SINH
- Hoạt động 1 : Giới thiệu
ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ
lệ
HS quan sát bảng rồi
GV nêu bài toán trong nhận xét : “Số
SGK. HS tự tìm kết quả kilôgam gạo ở mỗi
rồi điền vào bảng (viết bao tăng lên bao nhiêu
sẵn ở trên bảng). lần thì số bao gạo
Lưu ý : Chỉ nêu nhận xét giảm đi bấy nhiêu
trên để thấy mối quan hệ lần”.
giữa 2 đại lượng, không
đưa ra khái niệm, thuật
ngữ “tỉ lệ nghịch”.
Hoạt động 2 : Giới thiệu
bài toán
Tương tự như cách lưu
Bài 1 :
ý phân tích dẫn tới
Như bài ở tiết 15, GV
- hướng dẫn HS thực hiện cách giải bằng cách
cách giải bài toán 1 theo “Tìm tỉ số”.
các bước : HS trình bày bài giải
Tóm tắt bài toán : 2 ngày (như SGK).
: 12 người
4
ngày : ….. người ?
phân tích bài toán để tìm
ra cách giải bằng cách
Bài 2 :
“Rút về đơn vị”
Tóm tắt : 120 người :
Trình bày bài giải (như
20 ngày
SGK).
150 người :
Hoạt động 3 : Thực hành
…… ngày ?
Bài 1 : Yêu cầu HS tóm
1 người ăn số gạo dự
tắt được bài toán rồi tìm
trữ đó trong thời gian
ra cách giải bằng cách
- “Rút về đơn vị”, chẳng là :
hạn : 20 x 120 =
Tóm tắt : 2400 ( ngày )
7 ngày : 10 người 150 người ăn số gạo
dự trữ trong thời gian
5 ngày : …….. người ?
là :
Bài giải :
2400 : 150 =
Muốn làm xong công
16 ( ngày )
việc trong 1 ngày thì cần:
ĐS
10x 7 = 70 (người)
16 ( ngày )
Muốn làm xong trong 5
Bài 3: HS tự giải (theo
ngày cần :
cách tìm tỉ số)
70:5 = 14 (người)
Tóm tắt
Đáp số : 14người
3máy bơm : 4 giờ
6 máy bơm : …. giờ ?
- Bài giải :
6máy so với3 máy gấp
số lần là :
10 : 5 = 2 (lần)
6máy bơm hút hết
nước trong thời gian là
:
4 : 2 = 2(giờ)
Đáp số : 2 giờ
Củng cố, dặn dò : chuẩn bị bài tiết sau
4.
5.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
nguon tai.lieu . vn