Xem mẫu

  1. Tuần 28 Toán Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000 A Mục tiêu - HS biết so sánh các số trong phạm vi 100000. Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm số. - Rèn KN so sánh số có 5 chữ số. - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK CCác hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - H át 2/Bài m ới: a)HĐ 1: HD so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Ghi bảng: 99 999....100 000 và yêu cầu - H S nêu: HS điền dấu >; < ; =. 99 999 < 100 000 - Vì sao điền dấu < ? - V ì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000 - Ghi bảng: 76200....76199 và y/c HS SS - H S nêu: 76200 > 76199 - Vì sao ta đ iền như vậy? - V ì s 76200 có hàng trăm lớn hơn số 76199 - Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng - Khi SS các số có 4 chữ số với nhau ta nghìn lớn hơn thì lớn hơn. so sánh ntn? - Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. + GV khẳng định: Với các số có 5 chữ - Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì số ta cũng so sánh như vậy ? ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. b)HĐ 2: Thực hành: + H S đọc quy tắc *Bài 1; 2 : BT yêu cầu gì? - Đ iền dấu > ; 35275 - Gọi 2 HS làm trên bảng 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 89156 < 98 516 67628 < 67728 - Nhận xét, cho điểm. 69731 > 69713 89999 < 90000 *Bài 3: -BT yêu cầu gì? - Tìm số lớn nhất , số bé nhất - Muốn tìm được số lớn nhất , số bé nhất - Ta cần so sánh các số với nhau ta làm ntn? 1
  2. a) Số 92386 là số lớn nhất. - Yêu cầu HS làm vở b)Số 54370 là số bé nhất. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. - H S nhận xét bài của bạn 3/Củng cố: - Nêu cách so sánh số có năm chữ số? - Dặn dò: Ôn bài ở nhà. - H S nêu Toán + Ôn tập : So sánh các số trong phạm vi 100000 I. Mục tiêu - Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. - Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS - GD HS chăm học. II. Đ ồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - H át 2/ Luyện tập: *Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống. - Đọc đề - Muốn điền dấu đúng ta làm ntn? - So sánh các số với nhau - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp 54321 > 54213 57987 > 57978 89647 < 89756 64215 < 65421 24789 < 42978 78901 < 100 000 - H S khác nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: K hoanh tròn vào số lớn nhất - Làm thế nào đ ể tìm được số lớn nhất? - So sánh các số với nhau - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT - Giao phiếu HT - H S nhận xét a) Khoanh tròn vào số: 76895 a) 67598; 67958; 76589; 76895. b) Khoanh tròn vào số: 43720 b) 43207; 43720; 32470; 37402. - Chấm b ài, nhận xét. *Bài 3: a)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Làm vở a)X ếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 74152; 47215; 64521; 45512. b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 74152; 64521; 47215; 45512. b)X ếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 87561; 87516; 76851; 78615. - Gọi 2 HS làm trên bảng 78615; 76851; 87516; 87561 2
  3. - Chấm b ài, nhận xét. - Ta đếm số các chữ số, số nào nhiều chữ số hơn 3/Củng cố: thì lớn hơn. Nếu 2 số có số chữ số bằng nhau thì: - Nêu cách so sánh số có năm chữ số? - Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 137 : Luyện tập A Mục tiêu - Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. - Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS - GD HS chăm học. B Đồ dùng GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - H át 2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên b ảng 56527...5699 14005...1400 + 5 56527 < 5699 14005 = 1400 + 5 67895...67869 26107...19720 67895 > 67869 26107 >19720 - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -Đ ọc đề? - Đ iền số - Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn? -Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn - Giao phiếu BT vị: 1 trăm; 1 nghìn. - Gọi 3 HS chữa bài. 99600; 99601; 99602; 99603; 99604. 18200; 18300; 18400; 18500; 18600. - Chấm b ài, nhận xét. 89000; 90000; 91000; 92000; 93000. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Đ iền dấu > ; < ; = - Nêu cách SS số? - H S nêu - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT 8357 > 8257 3000 + 2 < 3200 36478 < 36488 6500 + 200 > 6621 89429 > 89420 8700 – 700 = 8000 - Chữa bài, nhận xét. 3
  4. *Bài 3:-Đọc đề? - Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - H S nêu KQ - Gọi HS nêu miệng a) 5000 b) 6000 9000 4600 7500 4200 9990 8300 - Nhận xét, cho điểm. *Bài 5: -Đ ọc đề? - Đ ặt tính rồi tính - Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì? - Đ ặt các hàng thẳng cột với nhau - Ta thực hiện tính theo thứ tự nào? - Từ phải sang trái. - Y/c HS tự làm bài. - Làm vở KQ như sau: - Chấm b ài, nhận xét. a) 5727 b) 1410 4/Củng cố: 3410 3978 -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 138 : Luyện tập ( Tiếp ) A-Mục tiêu - Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Luyện ghép hình. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - H át 2/ Luyện tập: *Bài 1:-Đọc đề? - V iết số thích hợp - Y/c HS tự làm bài vào nháp a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. - Gọi 3 HS chữa bài. b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690. c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100 000. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Tìm X - X là thành phần nào của phép tính? - H S nêu - Nêu cách tìm X? - H S nêu - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT a)X + 1536 = 6924 X = 6924 – 1536 4
  5. X = 5388 b) X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 - Chấm b ài, nhận xét. X = 1413 *Bài 3: -Đọc đề? - H S đọc - BT cho biết gì? - 3 ngày đào 315 m mương - BT hỏi gì? - 8 ngày đào bao nhiêu m mương - BT thuộc dạng toán nào? - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Số mét mương đào trong một ngày là: 3 ngày : 315 m 8 ngày : ...m? 315 : 3 = 105(m) Tám ngày đào số mét mương là: 105 x 8 = 840(m ) Đáp số: 840 mét - Chấm b ài, nhận xét. *Bài 4: Treo bảng phụ -Y/c HS quan sát và tự xếp hình. - H S tự xếp hình 3/Củng cố: -Tổng kết giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn tập I. Mục tiêu - Củng cố về thứ tự các số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn. - Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS - GD HS chăm học. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - H át 2/ Luyện tập : Treo bảng phụ *Bài 1: a) Tìm số lớn nhất? 45679; 45879; 54231; 55123. - Q uan sát b)Tìm số nhỏ nhất? 76542; 88213; 100000; 67541 - Đọc đề? - H S đọc - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp a)Số lớn nhất là: 55123 - Chữa bài, nhận xét. b)Số nhỏ nhất là: 67541 *Bài 2: Tìm X 5
  6. - Đọc đề? - H S đọc - X là thành phần nào của phép tính? - H S nêu - Nêu cách tìm X? - H S nêu - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT a)X + 1204 = 5467 X = 5467 – 1204 X = 4263 b)X x 7 = 9807 X = 9807 : 7 X = 1401 - Chấm b ài, nhận xét. *Bài 3: Đọc đề? - H S đọc - BT cho biết gì? - 5 ngày dệt 1825 cái áo. - BT hỏi gì? - 7 ngày dệt bao nhiêu cái áo. - BT thuộc dạng toán nào? - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Số cái áo dệt trong một ng ày là: 5 ngày : 1825 7 ngày : ...cái áo? 1825 : 5 = 365( cái áo) Bảy ngày dệt được số áo là: 365 x 7 = 2555( cái áo) Đáp số: 2555 cái áo - Chấm b ài, nhận xét. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 139 : Diện tích của một hình A Mục tiêu - HS bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích, diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau. - Rèn Kn nhận biết về diện của 1 hình. - GD HS chăm học để áp dụng vào thực tế. B Đồ dùng GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động họ c 1/ Tổ chức: Hát 2/ Bài m ới: a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì? - Hình tròn. - Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì? - Hình chữ nhật 6
  7. - Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé HCN bé hơn diện tích hình tròn. hơn diện tích hình tròn. VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông? - Có 5 ô vuông Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông. - Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông? - Có 5 ô vuông - Vật DT hình B bằng mấy ô vuông? - 5 ô vuông Ta nói: DT hình A bằng DT hình B. - Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình B - Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích - Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình P bằng tổng DT hình M và hình N. hình M và hình N. b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - Đọc đề? - Câu nào đúng, câu nào sai - GV hỏi - HS trả lời. + Câu a sai - Nhận xét. + Câu b đúng *Bài 2: + Câu c sai a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? a) Hình P gồm 11 ô vuông b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? b) Hình Q gồm 10 ô vuông c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình c) diện tích hình P lớn hơn diện tích Q? hình Q. Vì: 11 > 10. * Bài 3:- BT yêu cầu gì? - So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. - GV yêu cầu HS cắt đôi hình A theo đường - HS thực hành trên giấy. cao của tam giác. - Ghép hai mảnh đó thành hình B - So sánh diện tích hai hình ? - Rút ra KL: Diện tích hình A bằng ( Hặoc có thể cắt hình B để ghép thành hình diện tích hình B. A rồi so sánh) 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 3007 Toán Tiết 140: Đ ơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông. A Mục tiêu - HS biết 1 xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.. Biết đọc và viết số đo diện tích. - Rèn KN nhận biết đơn vị đo diện tích , đọc , viết số đo diện tích. - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : Hình vuông có cạnh 1cm. 7
  8. HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: H át 2/Bài m ới: a)HĐ 1: Giới thiệu xăng – ti mét vuông. - GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích - H S theo dõi thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh d ài 1cm. + Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình - Đo và báo cáo: H ình vuông có cạnh là vuông. 1cm. - Là 1cm2 - Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu? b) Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? - Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông. - Gọi HS trả lời theo cặp. + H S 1: Đọc đơn vị đo diện tích. + H S 2: Viết đơn vị đo diện tích. - Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm. *Bài 2: - Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông - H ình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1cm 2. có diền tích là bao nhiêu? - Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2 - H S đọc: diện tích của hình A là 6 xăng – ti mét vuông. - Các phần khác HD tương tự phần a. - Thực hiện phép tính với số đo co đơn vị * Bài 3 : BT yêu cầu gì? đo là diện tích. - Thực hiện như với các số đo chiều dài, - Nêu cách thực hiện? thời gian, cân nặng... - Làm vở. 18cm2 + 26cm 2 = 44cm2 - Gọi 2 HS làm trên bảng 40cm2 – 17cm2 = 23cm2 6cm2 x 4 = 24cm2 - Chấm b ài, nhận xét. 32cm2 : 4 = 8cm2 3/Củng cố: -Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích. - H S thi đọc và viết - Dặn dò: Ôn lại bài. 8
nguon tai.lieu . vn