Xem mẫu

  1. TUẦN 26 Toán Tiết 126 : Luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học. - Rèn KN thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là đồng. Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng: - các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -hát 2/ Luyện tập: *Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Tìm chiếc ví nào có nhiều tiền nhất. - Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền - Làm tính cộng nhất ta phải làm gì? - HS tính nhẩm và nêu KQ - Giao việc: Tìm xem mỗi chiếc ví có bao + Chiếc ví a có 6300 đồng nhiêu tiền? + chiếc ví b có 3600 đồng + chiếc ví c có 10 000 đồng - Vậy chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? ít + chiếc ví d có 9700 đồng tiền nhất? - Chiếc ví c có nhiều tiền nhất. Chiếc ví b - Xếp theo thứ tự các con lợn với số tiền có ít tiền nhất từ ít đến nhiều? - Xếp theo thứ tự: b, a, d, c *Bài 2: - Đọc đề? - HS đọc - Muốn lấy được số tiền ở bên phải ta cần - Ta làm phép cộng a)Lấy 3 tờ loại 20000 và 1 tờ loại 500 , 1 làm gì? - Tính nhẩm để tìm số tiền cần lấy? tờ loại 100 thì được 3600 đồng - Có mấy cách lấy số tiền đó? b)Lấy 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 1 tờ 500 thì được 7500 đồng. c)lấy 1tờ 1000, 1 tờ 2000, 1 tờ 100 thì được 3100 đồng *Bài 3: Thực hành trả lời theo nhóm. - Lời giải: +HS 1: Nêu câu hỏi a)Mai có3000 đồng thì mua được1cái +HS 2: Trả lời. kéo. b)Nam có thể mua được 1 đôi dép hoặc 1 cái bút hoặc 1 hộp màu. *Bài 4:- Đọc đề? - HS đọc - Muốn tìm số tiền trả lại ta làm ntn? - Ta tính số tổng số tiền mua sữa và kẹo, - Gọi 1 HS giải trên bảng lấy số tiền đã có trừ dii số tiền mua sữa Tóm tắt và kẹo Sữa: 6700 đồng - Lớp làm vở: Kẹo: 2300 đồng Số tiền mua sữa và kẹo là: 1
  2. Đưa cho người bán: 10 000 đồng 6700 + 2300 = 9000( đồng) Tiền trả lại: …đồng? Số tiền cô bán hàng trả lại là: 10 000- 9000 = 1000( đồng) -GV chấm và chữa bài. Đáp số: 1000 đồng 4/ Củng cố: - Tuyên dương HS tích cực học tập - Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn : Tiền Việt Nam I. Mục tiêu - Tiếp tục cho HS ôn nhận biết các tờ giấy bạc tiền Việt nam - Biết cộng trừ các số với đơn vị tiền tệ Việt Nam II. Đồ dùng GV : Tờ giấy bạc 2000, 3000, 5000 HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới B. Bài mới * Bài 1 : Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất ? + HS làm bài vào vở Chiếc ví nào có ít tiền nhất ? - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét a) 1000, 2000, 2000, 100, 500. - Lời giải : b) 5000, 1000, 1000, 500, 200. - Ví c có ít tiền nhất. c) 1000, 1000, 1000, 100, 100. - Ví b có nhiều tiền nhất. d) 5000, 500, 500. * Bài 2 : Mẹ mua một cái kéo hết 3000 đồng, mua một cái thước kẻ hết 2000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10000 + HS đọc thầm bài toán đồng. Hoải cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu tiền ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho biết 1 cái kéo giá 3000 đồng, 1 thước kẻ giá 2000 đồng. Mẹ đưa 10000 đồng. - Bài toán hỏi gì ? - BT hỏi Cô bán trả lại mẹ bao nhiêu tiền - Tóm tắt và giải bài toán ? Tóm tắt Cái kéo : 3000 đồng Thước kẻ : 2000 đồng Mẹ đưa : 10000 đồng Cô bán hàng trả lại mẹ ... đồng ? Bài giải 2
  3. Mẹ mua kéo và thước kẻ hết số tiền là : - GV chấm, nhận xét bài làm của HS 3000 + 2000 = 5000 ( đồng ) Cô bán hàng trả lại mẹ số tiền là : 10000 - 5000 = 5000 ( đồng ) Đáp số : 5000 đồng. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 127 : Làm quen với số liệu thống kê A-Mục tiêu: - HS bước đầu biết làm quen với dãy số liệu thống kê. Biết xử lí số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu. - Rèn KN thống kê số liệu - GS HS chăm học để liên hệ thực tế. B-Đồ dùng: GV : Tranh minh hoạ như SGK HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a)HĐ 1: Làm quen với dãy số liệu +Treo tranh: -Hình vẽ gì? -HS nêu -Chiều cao của các bạn Anh, Phong, - Anh, Phong, Ngân, Minh là 122cm, Ngân, Minh là bao nhiêu? 130cm, 127cm, 118cm. *Vậy các số đo của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm gọi là dãy số liệu. -Đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn? -Đọc: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm. +Số122cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ nhất +Số130cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ hai +Số127cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ ba +Số118cm đứng thứ mấy trong dãy số đó? -Đứng thứ tư -Xếp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến Phong, Ngân, Anh, Minh thấp, từ thấp đến cao? Minh, Anh, Ngân, Minh -Bạn nào cao nhất? thấp nhất? -Bạn Phong cao nhất,bạn Minh thấp nhất b)HĐ 2: Luyện tập; *Bài 1:- BT cho biết gì? -Dãy số liệu chiều cao của 4 bạn -Bt yêu cầu gì? -Trả lời câu hỏi dựa vào dãy số liệu trên 3
  4. a)Hùng cao 125cm, Dũng cao 129cm, -Y/c HS thảo luận theo cặp Hà cao 132cm, Quân cao 135cm. b)Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp hơn Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp hơn Quân. -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: -Đọc đề? -HS đọc -Tháng 2 năm 2004có mấy chủ nhật? -Có 4 chủ nhật -Chủ nhật đàu tiên là ngày nào? -Ngày 1 tháng 2 -Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trongtháng? -Là chủ nhật thứ tư trong tháng *Bài 3: -Đọc số gạo ghi trong từng bao? -HS đọc tróng SGK -Viết nháp dãy số liệu cho biết số gạo của a)Từ bé đến lớn: 35 kg, 40kg, 45kg, 5 bao gạo đó? 50kg, 60kg. b)Từ lớn đến bé: 60 kg, 50 kg, 45kg, 40kg, 35kg. *Bài 4: -Đọc dãy số liệu? -HS đọc -HS tự làm vào vở -Làm vở- Đổi vở- KT -Dãy có bao nhiêu số? Số 25 là số thứ a)Dãy có 9 số liệu, số 25 là số thứ 5 mấy trong dãy? trong dãy. -Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn hơn số thứ nhất trong dãy là bao nhiêu b)Số thứ ba trong dãy là số 15, số này đơn vị? lớn hơn số thứ nhất 10 đơn vị -Số thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dãy? -Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất trong -Chấm bài, nhận xét. dãy. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 128: Làm quen với số liệu thống kê A-Mục tiêu -HS nhận biết được những khái niệm cơ bản của bảng thống kê số liệu: hàng, cột. Đọc được các số liệu của bảng thống kê. Phân tích được số liệu thống kê của bảng -Rèn KN thống kê số liệu -GS HS chăm học để liên hệ thực tế. B-Đồ dùng: GV : Các bảng thống kê như SGK HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 4
  5. 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a)HĐ1:Làm quen với bảng thống kê sốliệu. +Treo bảng thống kê thứ nhất. -Tên các gia đình và số con tương ứng -Bảng số liệu có những nội dung gì? của mỗi gia đình. -Bảng có 4 cột và 2 hàng -Bảng có mấy cột? mấy hàng? -Hàng thứ nhất ghi tên các gia đình.Hàng -Các hàng cho biết gì? thứ hai ghi số con của mỗi gia đình. -ba gia đình -Bảng thống kê số con của mấy gia đình? -Gia đình cô Mai có 2 con. Gia đình cô -Mỗi gia đình có mấy người? Lan có 1 con. Gia đình cố Hồng có 2 con. -Gia đình cô Lan có ít con nhất. Gia đình -Gia đình nào ít con nhất? có số con bằng cô Hồng và cô Mai có số con bằng nhau. nhau? a)HĐ 2: Thực hành: -Hs đọc *Bài 1: -Đọc bảng số liệu? -Có 5 cột và 2 hàng. -bảng có mấy cột? mấy hàng? -Hàng trên ghi tên các lớp.Hnàg dưới ghi -Nội dung từng hàng trong bảng? số HS của từng lớp. -Y/ c HS thảo luận nhóm đôi: +Lời giải: a) Lớp 3B có 13 HS giỏi. Lớp +HS 1: Nêu câu hỏi 3D có 15 HS giỏi. +HS 2: Trả lời. b)Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 10HS giỏi c) Lớp 3C có nhiều HS giỏi nhất, lớp 3B có ít HS giỏi nhất. *Bài 2: -Bảng số liệu trong bài thống kê về nội -Số cây trồng được của 4 lớp. dung gì? -Bài tập yêu cầu gì? -Dựa vào bảng để trả lời câu hỏi -Y/ c HS thực hành trả lời nhóm đôi: a)Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất, lớp +HS 1: Nêu câu hỏi 3B trồng được ít cay nhất. +HS 2: Trả lời. b)Hai lớp 3A và 3C trồng được số cây là 40+45=85 cây -Nhận xét, cho điểm. *Bài 3:-Bảng số liệu cho biết điều gì? -Số mét vải bán đựoc trong 3 tháng đầu năm. -Cửa hàng có mấy loại vải? -Hai loại vải. -Tháng hai bán được bao nhiêu mét vải -1040m vải trắng và 1440m vải hoa mỗi loại? -Trong tháng 3, vải hoa bán nhiều hơn vải -Vải hoa bán nhiều hơn vải trắng là trắng bao nhiêu mét? 100m. -Làm thế nào để tìm được 100m? -Ta lấy 1575 – 1475 = 100(m) -Mỗi tháng cửa hàng bán bao nhiêu mét +Tháng 1 bán được 1875m. 5
  6. vải hoa? +Tháng 2 bán được 1440 m. 3/Củng cố: +Tháng 3 bán được 1575 m. -Tuyên dương HS tích cực học bài. -Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn tập : Làm quen với số liệu I. Mục tiêu - Củng cố về dạng toán thống kê số liệu -Rèn KN đọc, phân tích, xử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu. -GD HS chăm học. B-Đồ dùng: GV :Bảng phụ - bảng số liệu HS : Vở C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ -Đọc đề? -HS đọc:Các bạn Hà, Quân, Hải, Hùng, y/c HS trả lời câu hỏi Toàn có cân nặng theo thứ tự là: 32 kg, 35kg, 29kg, 33kg, 27kg. a)Hà cân nặng bao nhiêu kg? -Hà cân nặng 32kg. -Toàn cân nặng bao nhiêu kg? -Toàn cân nặng 27kg. -Quân cân nặng bao nhiêu kg? -Quân cân nặng 29kg. b)Bạn Hà nặng hơn bạn Hải bao nhiêu b)Bạn Hà nặng hơn bạn Hải 3kg kg? -Bạn Toàn nhẹ hơn bạn Hải bao nhiêu -Bạn Toàn nhẹ hơn bạn Hải 2kg kg? -Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự cân nặng -Quân, Hùng, Hà, Toàn. từ cao đến thấp? *Bài 2: Treo bảng phụ -Y/c HS đọc đề và trả lời câu hỏi. “Trong đợt thi đua chào mừng ngày Nhà -HS đọc giáo Việt Nam 20- 11, lớp 3A đạt kết quả -Trả lời theo cặp đôi như sau: -HS khác nhận xét. Một Hai Ba Bốn Tổ Điểm 10 30 37 28 33 Điểm 9 45 39 55 54 -Tổ Ba đạt 83 điểm tốt. -Tổ Ba đạt bao nhiêu điểm tốt? -Tổ Hai đạt nhiều hơn tổ Ba bao nhiêu -Tổ Hai đạt nhiều hơn tổ Ba 9 điểm 10. điểm 10? 6
  7. -Cả lớp đạt bao nhiêu điểm 10? -Cả lớp đạt 128 điểm 10. -Nhận xét, cho điểm. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 129: Luyện tập A-Mục tiêu: -Củng cố về dạng toán thống kê số liệu -Rèn KN đọc, phân tích, xử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu. -GD HS chăm học. B-Đồ dùng: GV : Các bảng số liệu- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Luyện tập- Thực hành: *Bài 1:-BT yêu cầu gì? -điền số thích hợp vào bảng -Các số liệu đã cho có nội dùng gì? -Số thóc của gia đình chị út thu hoạch trong các năm 2001, 2002, 2003 -Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch -HS nêu hàng năm? -Phát phiếu HT -Làm phiếu HT -Gọi 1 HS điền trên bảng Năm 2001 2002 2003 Số thóc 4200kg 3500kg 5400kg -Nhận xét, chấm điểm. *Bài 2:-Đọc bảng số liệu? -HS đọc -Bảng thống kê nội dung gì? -Số cây trồng được trong 4 năm. -BT yêu cầu gì? -Trả lời câu hỏi. -Gọi HS trả lời miệng. a)Năm 2002 trồng nhiều hơn năm 2000 là 2165 – 1745 = 420 cây b)Năm 2003 trồng được tất cả là 2540 + 2515 = 5055 cây thông và bạchđàn. -Nhận xét, cho điểm. *Bài 3: -Đọc đề? -HS đọc -Đọc dãy số trong bài? -HS đọc:90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10. -Y/c HS tự làm vào phiếu HT a)Dãy số trên có tất cả 9 số. b)Số thứ tư trong dãy là số 60. -Chấm bài, nhận xét. Vậy khoanh tròn vào phươn án A và C 7
  8. 3/Củng cố: -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 130: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ( giữa kì II) ( Theo đề của nhà trường- PGD) --------------------------------------------- 8
nguon tai.lieu . vn