Xem mẫu

  1. Tiết 5: TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I – Mục tiêu: HS nắm được các công thức, định nghĩa cac tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vò độ lơn của gióc nhọn …mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng .. Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: 1) Ổn định: Lớp 9A2: …………Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4:…………… 2) Kiểm tra: (7’) ? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? ? Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 900 ; góc B = góc B’. Hãy chứng minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỷ số đồng dạng? 3) Bài mới:
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn (14’) GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét a) Mở đầu góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, A c.doi c. ke huyền HS vẽ hình ghi chú c. h B ? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam trên hình C giác vuông đồng dạng với nhau khi HS trả lời nào ? GV giới thiệu như sgk /71 Nhưng ngược lại 2  vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề …là như nhau Các tỉ số HS nghe hiểu ?1 này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn a) đó HS tự trình bày Hs thực hiện ?1 GV cho HS làm ?1 GV hướng dẫn HS thực hiện ?  = 450   ABC là  gì ?  AB có quan hệ như thế nào với AC ?  tỉ AC số =? AB HS trả lời
  3. = 600  góc C = 300 AC b)  ? Ngược lại = 1  điều gì ? AB BC  AB = (đ/l trong  vuông 0 ?  = 60  góc C = ? quan hệ giữa 2 HS trả lời có 1 góc bằng 300) AB và AB ntn ? vì sao ?  BC = 2AB , cho AB = a HS góc C = 300 ; 4a 2  a 2  a 3  AC = BC  AB = 2 AC a 3  3 AB a (đ/l trong  vuông có 1 góc bằng 300) Ngược lại ? Cho AB = a  tính AC = ? AC AC AC  3  AC  AB 3  = ? Ngược lại = 3 AB AB AB AC  a 3  góc  = 600 ? AB 2  AC 2  BC  2a BC  HS nêu cách c/m GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ Gọi M là trung điểm của BC  lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các BC = a = AB   AM = BM = 2 cạnh đối , kề, huyền và ngược lại AMB đều  góc  = 600 ….Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn HS nghe hiểu thay đổi đó gọi là TSLG của góc  góc nhọn Hoạt động 2: Định nghĩa (17’) GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông b) Định nghĩa: sgk /72 có 1 góc nhọn  như sgk
  4. ? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh d AC  Sin     h BC  huyền ? HS vẽ hình và xác k AB  Cos     h  BC  định các cạnh d AC  Tg     GV giới thiệu định nghĩa TSLG của k AB  k AB  Cotg     góc nhọn như sgk HS đọc định nghĩa d AC  ? Dựa vào định nghĩa tính sin  , cos  , tg  , cotg  theo các cạnh HS trả lời tại chỗ tương ứng với hình vẽ ? ? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao * Nhận xét: sgk/ 72 TSLG của góc nhọn luôn dương và HS độ dài các cạnh sin  , cos  < 1 ? ?2 hình học luôn dương, AB AC Sin   ; Cos   BC BC cạnh huyền lớn hơn AB AC Tg   ; Cotg   AC AB cạnh góc vuông HS đọc nhận xét GV giới thiệu nhận xét * VD1: Sgk / 73 HS đọc nội dung ?2 GV cho HS làm ?2 ? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C HS trả lời miệng = ? * VD2: Sgk /73 GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia HS thực hiện lớp thành các nhóm thực hiện
  5. Nhóm 1,2,3 hình 15 Nhóm 4,5,6 hình 16 Đại diện nhóm trả lời GV nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được tỉ số lượng giác. HS nghe hiểu Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (5’) GV cho hình vẽ HS quan sất hình vẽ và thực hiện viết M N P MP SinN  NP ? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ? MN CosN  NP MP TgN  MN MN CotgN  GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng MP giác của góc nhọn và cách học vui dễ HS nhắc lại đ/n nhớ 4) Hướng dẫn về nhà : (2’) Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức.
  6. Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) . Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau ------------------------------------------------------- Tiết 6: TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I – Mục tiêu: Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600 Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: 1) Ổn định: Lớp 9A2: ………… Lớp 9A3:………… Lớp 9A4:……………. 2) Kiểm tra: (6’) ? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B =  . Viết các tỉ số lượng giác của góc  ? 3) Bài mới:
  7. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ 3 (7ph) Qua VD2: cho góc  thì tính được *VD3: sgk /73 TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc  hay không HS nghe ? GV đưa H17 lên bảng HS quan sát H17 Giả sử đã dựng được góc  sao cho tg 2 = 3 ? Vậy phải tiến hành dựng ntn ? HS nêu các bước dựng ? Tại sao với cách dựng trên 0A 2 HS t g  = = 2 0B 3 tg  = ? 3 Hoạt động 2: Ví dụ 4: (7ph) GV vẽ hình 18 *VD4: sgk /74 ? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn ?3 HS nêu cách dựng  biết Sin  = 0,5 ? x - Dựng góc x0y = 1v M 2 1 - Trên 0x lấy 0M = 1 O y N - Vẽ cung tròn (M;2)
  8. cắt 0x tại N 0M 1 Ta có sin  =   0,5 MN 2 - Nối MN được góc * Chú ý: sgk /74 0NM =  Sin  = Cos    =  GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc  ( hai góc tương ứng của 2 tam HS thực hiện và c/m sin  = 0,5 giác vuông đồng dạng) GV giới thiệu chú ý HS đọc chú ý Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (15ph) HS đọc nội dung ?4 GV chóH làm ?4 ?4 ? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ? HS cho tam giác A vuông ABC. B Tính  +  = ? C Lập TSLG của  ,  ? Tổng số đo  +  = ? HS 1v GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc  ,  ? HS hoạt động theo Sin  = Cos  nhóm nhỏ nêu các tỉ Tg  = Cotg  số lượng giác ? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ? HS Sin  = Cos 
  9. * Định lý : sgk / 74 Tg  = Cotg  ? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ? HS trả lời GV giới thiệu định lý HS đọc định lý GV nhấn mạnh sin  = cos  ( sin  = * VD5 : sgk/74 cos  ) ? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ? HS phụ với góc 450 2 Sin 450 = cos 450 = 2 2 GV ở VD1 sin 450 = * VD 6 : sgk/75 2 2 HS cos 450 = Tg 300 = cotg 600 = 3 0  cos 45 = ? 2 HS = 1 ? Tg 450 = 1  cotg 450 = ? * Bảng TSLG của các góc đặc ? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ? HS 2 góc phụ nhau biệt sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ? Sin300 = cos600 = 0,5 Sgk /75 GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt HS quan sát bảng nhận * VD 7: sgk/75 biết góc đặc biệt HS tìm hiểu VD 7 GV giới thiệu VD7 sgk * Chú ý: sgk /75 ? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức HS TSLG của góc nào ? nhọn 300
  10. GV giới thiệu chú ý HS đọc chú ý Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph) ? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ? HS nhắc lại đ/l Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại c / doi (đ) 1) Sin   c / huyen HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải c / ke c / doi tg  = 2) Tg   (s) thích c / doi c / ke HS cả lớp nhận xét 3) sin 400 = cos 600 sin 400 = cos 500 (s) 4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ) 3 5) cos 300 = sin 600 = 3 cos300 = sin 600 = (s) 2 GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai 6) Sin 300 = Cos 600 (đ) góc phụ nhau 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em chưa biết ------------------------------------------------------
nguon tai.lieu . vn