Xem mẫu

  1. Tiết 76 § 5. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1 3 2 5 ; ;; Làm thế nào để các phân số 2538 cùng có chung một mẫu? I.- Mục tiêu : - Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số . - Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) . - Gây cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học (qua việc đọc và làm theo hướng dẫn của SGK tr. 18) . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
  2. 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? - Thế nào là hai phân số bằng nhau ? - Phát biểu qui tắc để rút gọn một phân số . - Điền vào chỗ trống : 2 3 4 5 ; ; ;     3 60 4 60 5 30  6 30 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi - Từ bài I .- Qui đồng mẫu hai 2 40  3  45 tập phân số : ; ;   3 60 4 60 4 24 5  25 kiểm Ví dụ : ;   5 30 6 30 tra học 2 40  3  45 sinh ; ;   3 60 4 60 4 24 5  25 nhận ;   5 30 6 30 xét - GV
  3. giới thiệu qui đồng mẫu số là gì ? - Học sinh làm ?1 Như vậy ta đã biến đổi - Qu các phân số đã cho a  3  48  5  50 thành các phân số tương bài ;   5 80 8 80  3  72  5  75 tập ứng bằng chúng nhưng ;   5 120 8 120  3  96  5  100 ;   có cùng chung một mẫu ?1 8 160 8 160 GV . hư Cách làm này gọi là - Học sinh làm ?2 ớng đồng mẫu hai Qui
  4. dẫn a) BCNN(2,5,3,8) = 120 phân số cho II.- Qui đồng mẫu học b) nhiều phân số : 1 1. 60 60  3  3.24 Ví dụ : Qui đồng mẫu sin ;    2 2. 60 120 5 5.24 2 2. 40 80  5  5. 15 các phân số sau : h ;    3 3.40 120 8 8. 15 thấ 1 3 2 5 y ; ; ; 2 5 3 8 - Học sinh làm ?3 khô MC = ng BCNN(2,5,3,8) = 120 chỉ có 1 1. 60 60  3  3.24 ;     2 2. 60 120 5 5.24 40 2 2. 40 80  5  5. 15 ;     3 3.40 120 8 8. 15 là mẫ u Muốn qui đồng mẫu chu nhiều phân số với mẫu ng dương ta làm như sau :
  5. của - Bước 1: Tìm một bội hai chung của các mẫu phâ (thường là BCNN) để n làm mẫu chung . số - Bước 2 : Tìm thừa đã số phụ của mỗi mẫu cho (bằng cách chia mẫu mà chung cho từng mẫu) có . th ể - Bước 3 : Nhân tử và lấy mẫu của mỗi phân số các với thừa số phụ mẫ tương ứng . u chu ng là
  6. 80 120 , 160 ... . - Hì nh thà nh cho học sin h
  7. các bư ớc th ự c hiệ n qui đồn g mẫ u nhi ều phâ n số
  8. - Họ c sin h nhắ c lại nhi ều lần các
  9. bư ớc th ự c hiệ n để qui đồn g mẫ u nhi ều phâ n số .
  10. 4./ Củng cố : - Để qui đồng mẫu nhiều phân số ta phải tìm ? Bài tập củng cố 28 và 29 SGK 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 30 và 31 SGK Tiết 77 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : - Rèn kỹ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số . - Giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp :
  11. 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Muốn qui đồng hai hay nhiều phân số ta phải làm thế nào ? - Học sinh 1 : sửa bài tập 30 / 19 Học sinh 2 : Sửa bài tập 31 / 19 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi Học sinh + Bài tập 32 / 19 : a) Qui đồng mẫu các phân số : thực hiện 4 8  10 - GV theo nhóm ; ; 7 9 21 hướng MC : 63 dẫn : - Học sinh tổ 5  4  4.9  36 8 8.7 56 ;     7 7 .9 63 9 9. 7 63 - Nếu thực  10  10 .3  30   21 21.3 63 mẫu của hiện
  12. đề bài 5 7 cho dưới MC : 23 b) ; 2 2. 3 3 2 . 11 dạng . 3 . 11 = 264 tích ,ta thể có 5 5.2.11 110 7. 3 21 ; 2   2 3 2 . 3 2 .3.2.11 264 2 .11. 3 264 nhanh chóng - Học tìm được sinh tổ 4 mẫu thực hiện chung chính là BCNN của các mẫu và tìm nhanh
  13. được các thừa số phụ - Cần + Bài tập 33 / 19 : lưu -H a) MC : 60 3  3. 3  9  11 11 .2 22 ọc ý là ;      20 20 .3 60  30 30. 2 60 7 7.4 28 phải sin   15 15 .4 60 đưa h b) MC : 140 về tổ 6 6 .4 24 27  3.7  21 ;      35 35.4 140  180 20. 7 140 các 3 3 3. 5 15    28 28 .5 140 phâ th + Bài tập 34 / 20 : n số ực a) hiệ có
  14. 5 5 7 8 mẫu n  1 neân ;  5 5 7 7 dươ b) ng 90  3  18  5  25 3 ; ;   30 5 30 6 30 rồi c) mới  9  135  19  133  105 ; ; 1    thực 7 105 15 105 105 hiện + Bài tập 35 / 20 : qui -H a)  15  1.5  5 120 1. 6 6  75  1. 15  15 đồn ọc ; ;       90 6 .5 30 600 5. 6 30 150 2.15 30 g sin b) mẫu h 54  3  216  180  5  225 60 hoặc tổ ; ;       90 5 360 288 8 360  135 mẫu 2 chu th ực ng phải hiệ là n
  15. mẫu dươ ng - Câu b) -H ọc nên rút sin gọn h trướ tổ c 1 th ực hiệ n 4./
  16. Củng cố : Qua các tập bài trên khi qui đồng - Mộ mẫu t nhiều học phân số sin học sinh h cần chú bất kỳ ý: - MC chính là BCNN
  17. của các mẫu - Phả i để các phâ n số dưới dạn g mẫu dươ ng (Mẫ u chu ng
  18. phải là số ngu yên dươ ng). - Một số ngu yên là phâ n số có mẫu là 1 - Trư
  19. ớc khi qui đồn g cần phải rút gọn các phâ n số 5./ Dặn dò : Bài tập về
  20. nhà 36 SGK
nguon tai.lieu . vn