Xem mẫu
- Tiết 72 § 3 . TÍNH CHẤT
CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Tại sao có thể viết một phân số bất kỳ
Có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ?
I.- Mục tiêu :
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài
tập đơn giản , để viết một phân số có mẫu âm thành phân số
bằng nó và có mẫu dương .
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- a c
- Khi nào thì hai phân số bằng nhau ?
vaø
b d
- Sửa bài tập 8 , 9 và 10 SGK
3./ Bài mới :
Học sinh
Giáo viên Bài ghi
I .- Nhận xét :
- Học sinh trả Ta đã biết :
1 2
lời
- Vì sao Vì 1 . (-6)
=
-3 -6
1 2 1 2
Vì
= =
= 2 . (-3)
-3 -6 -3 -6
thấy :
1 . (-6) = 2 . (- Ta
2 1. 2
3) =
- 6 - 3 .2
1 2:2
=
-3 -6:2
Học sinh làm
-
?1
- - Học sinh làm ?1 II.- Tính chất cơ
. (-3) : bản của phân số
- Học sinh Nếu ta nhân cả tử
(-4)
-1 3 -4
nhận xét = và mẫu của một
=
2 -6 8
hệ phân số với cùng
quan
1
-2
giữa tữ và một số nguyên khác
. (-3) :
mẫu của hai 0 thì ta được một
(-4)
số phân số bằng phân
phân
bằng nhau số đã cho .
- Học sinh làm ?2
a a.m
- Có thể nêu với m Z
=
b b.m
. (-3)
được tính
và m 0
: (-5)
chất gì của
- -1 3
phân số Nếu ta chi cả tử và
=
2 -6
mẫu của một phân
5 -1
=
- 10 2
số cho cùng một ước
. (-3)
chung của chúng thì
: (-5)
ta được một phân số
bằng phân số đã cho
- Học sinh làm ?3
.
5 5 . (-1) -5
= = a a:m
- Củng cố : - 17 - 17 . (-1) 17 với n
=
b b:m
Nhắc lại -4 - 4 . (-1) 4
= =
ƯC(a,b)
- 11 - 11 . (-1) 11
tính chất cơ
a a . (-1) - a
(b
= =
b b . (-1) - b
bản của
< 0)
phân số
- 4./ Củng cố :
Bài tập củng cố 11 và 12 SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 13 và 14 SGK
Tiết 73 § 4 . RÚT GỌN
PHÂN SỐ
Thế nào là phân số tối giản và làm thế nào
để có phân số tối giản ?
I.- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn
phân số .
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một
phân số về dạng tối giản .
- - Bước đầu có kỷ năng rút gọn phân số ,có ý thức viết phân số ở
dạng tối giản .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
- Ap dụng tính chất cơ bản của phân số tìm
28
3 phân số bằng với phân số
42
3./ Bài mới :
Học sinh
Giáo viên Bài ghi
- Từ bài I .- Cách rút gọn
kiểm tra phân số :
bài cũ GV - Học sinh trả lời Ví dụ : :2
học
cho :7
- sinh nhận
28 56 14 2 28 14 2
xét :
42 84 21 3 42 21 3
- Tử và mẫu
:2
của phân
:7
14
số như 14
21 Phân số có tử và
21
thế nào với
mẫu nhỏ hơn tử và
tử và mẫu
mẫu của phân số đã
của phân
cho nhưng vẫn bằng
số đã cho
2
phân số đó , phân số
3
và giá trị
cũng vậy .
của chúng
như thế
nào ?
- - GV nhắc nhở Hoạt động theo nhóm Mỗi lần chia tử
: Khi rút gọn - Học sinh làm ?1 và mẫu của phân
số ta số cho ước chung
phân a)
5 (5) : 5 1
thường để kết khác 1 của chúng
10 10 : 5 2
quả là một phân ta được một phân
b)
số có mẫu số bằng nó nhưng
18 18 : (3) 6
33 (33) : (3) 11
dương đơn giản hơn .
c)
Làm như vậy tức
19 19 : 19 1
là ta đã rút gọn
57 57 : 19 3
phân số .
d)
Qui tắc :
36 (36) : (12) 3
3
12 (12) : (12) 1
Muốn rút gọn
- Trong ví dụ
28 14 2 một phân số , ta
42 21 3 - Học sinh làm ?2
chia cả tử và mẫu
2
phân số có Trong các phân số
3
của phân số cho
gọn
còn rút
một ước chung
- 3 - 1 - 4 9 14 (khác 1 và –1) của
được nữa ; ; ; ;
6 4 12 16 63
không ? Vì sao chúng .
-1 9
Phân số là
vaø
4 16
? II.- Thế nào là
phân số tối giản
phân số tối giản :
giới dụ
- GV Trong ví
28 14 2
thiệu thế nào ta
42 21 3
là phân số
2
thấy phân số
3
tối giản
không thể rút gọn
được nữa vì tử và
- Khi phân số
mẫu không có ước
đã tối giản
chung nào khác
ƯCLN
thì
1 . Chúng là phân
của tử và
số tối giản
mẫu là bao
số tối
Phân
nhiêu
giản (hay phân số
không thể rút gọn
- được nữa) là phân
số mà tử và mẫu
chỉ có ước chung
là 1 và - 1 .
Chú ý :
a
- Phân số là
b
tối giản nếu | a|
và | b| là hai số
nguyên tố cùng
nhau .
- Khi rút gọn
số ,ta
phân
thường rút gọn
phân số đó đến
tối giản .
- 4./ Củng cố :
- Thế nào là phân số tối giản ? Bài tập củng cố 15 và
16 SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 17 ; 18 và 19 SGK
nguon tai.lieu . vn