Xem mẫu
- Tiết 7 LUYỆN TẬP
1
I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Nắm vững các tính chất của phép
cộng và phép nhân .
2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách hợp lý các tính
chất đó để giải toán nhanh chóng
3./ Thái độ : Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính
xác các tính chất .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo
cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
Kiểm tra bài tập 30 : Tìm số tự nhiên x , biết :
a) (x – 34) . 15 = 0
- b) 18 . (x – 16) = 18
3./ Bài mới :
Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi
động
+ Bài tập 31 /17 :
- Hoạt - Nhận xét đề - Ap dụng tính Tính nhanh
động bài cho những chất giao hoán a) 135 +
số hạng cộng và kết hợp của 360 + 65 + 40
theo
được số tròn phép cộng
nhóm = (135 +
65) + (360 + 40)
áp dụng
= 200
tính chất gì của
+ 400 = 600
phép cộng ?
- Học sinh b) 463 + 318
thực hiện bài + 137 +
- - Trong tổng giải trên bảng 22
con = (463 +
- Nhận xét 137) + (318 + 22)
tổng của dãy n =
số hạng tự 600 + 340 = 940
nhiên liên tiếp c) 20 + 21 +
khác ta cũng 22 + . . . + 29 + 30
dùng tính chất = (20 + 30) +
giao hoán và . . . +(24 + 26) + 25
kết hợp để thực = 50 + 50 +
hiện như bài 50 + 50 +50 + 25
này = 275
- - Nhận xét : + Bài tập 32 /
- Nhận Trong tổng có 17 :
- Học sinh xem một số hạng gần
xét a) 996 + 45
hướng kỹ hướng dẫn tròn trăm hoặc = 996 + (4 +
dẫn để và cho biết cách tròn nghìn … 41)
thực thực hiện bài
- Thực hiện :
hành toán này . = (996 + 4) +
Tách số hạng 41
- Gv củng cố : thứ hai thành
Tác dụng của tổng sao cho có = 1000 + 41 =
tính chất kết thể kết hợp với 1041
hợp giúp ta giải số hạng thứ nhất b) 37 +
nhanh được một được số tròn rồi 198 = (35 +
số bài tập . dùng tính chất 2) + 198
kết hợp để tính
nhanh kết quả = 35 + (2 +
198)
- - GV hướng dẫn = 35 + 200 =
sử dụng máy 235
tính bỏ túi + Bài tập 33 /
- Học sinh sử 17 :
dụng máy tính 1,1,2,3,
bỏ túi thực hiện 5 , 8 , 13 , 21 ,
các bài tập ghi 34 , 55
kết quả vào + Bài tập 34
bảng con /17 :
1364 +
4578 = 5942
6453 +
1469 = 7922
5421 +
1469 = 6890
3124 +
- 1469 = 4593
1534 + 217 +
217 + 217 =
2185
4./ Củng cố :
Tính giá trị biểu thức : A = 1 + 3 + 5 +. . . + 95 + 97 +
99
- Nếu biết sử dụng các tính chất giao hoán và kết hợp
của phép cộng và phép nhân thì giúp ta giải được bài toán
một cách nhanh chóng
5./ Hướng dẫn dặn dò :
- Học kỹ các tính chất của phép nhân (đặc biệt là tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
- Làm bài tập 43 ; 44 ; 45 ; 46 Sách Bài tập trang 8.
- Tiết 8 LUYỆN
TẬP 2
I.- Mục tiêu :
1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất
của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính
nhẩm , tính nhanh .
Vận dụng hợp lý các tính chất của phép
cộng ,phép nhân vào giải toán .
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về
các tính chất của phép cộng và phép nhân .
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài
tập để áp dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận ,
chính xác .
- II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng
báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
- Nêu các tính chất của phép nhân
- Phát biểu các tính chất ấy va viết công thức tổng quát
3./ Bài mới :
Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi
động
- Cho
LUYỆN TẬP
học - Học sinh tính
- Bài tập 35 / 19 :
chất kết hợp
sinh
15 . 2 . 6
- nhận - Nhận xét : = 15 . 12
xét biết (3 . 5 = 15; 3 5 . 3 . 12
phải áp - Học sinh lên
. 4 = 12 ; 2 . 6 = 15 . 12
dụng bảng giải
= 12 ) 15 . 3 . 4
- Em đã áp
tính = 15 . 12
chất gì dụng tính chất 15 . 2 . 6 = 5 . 3
để giải gì . 12 = 15 . 3 . 4
4.4.9
= 16 . 9
8.2.9
= 16 . 9
8 . 18
= 8. 2 . 9 = 16 . 9
4.4.9=8.2.
9 = 8 . 18
- - Bài tập 36 / 19
a) 15 . 4 = 15 . (2 .
- Ta đã biết - Học sinh 2) = (15 . 2) . 2 = 30 .
- Thực dùng bảng con 2 = 60
5 . 2 = 10
hiện bài thực hiện 25 . 12 = 25 . (4 .
làm vào 25 . 4 = 100 3) = (25 .4) .3 = 100 .
bảng - Học sinh 3 = 300
khác có thể
con và 125 . 8 = 125 . 16 = 125 . (8 .
chất vấn bạn
trình 1000 2) = (125 . 8) . 2 =
- Trên cơ sở trình bày cách 1000 . 2 = 2000
bày
đó phân tích làm của mình
cách b) 25 . 12 = 25 .
các số sao (dựa trên cơ
làm (10 + 2) = 25 . 10 + 25
cho được sở nào ?) .2
tích của = 250
- Học sinh
chúng tròn + 50 = 300
trăm , tròn dùng bảng con 34 . 11 = 34 .
chục hay thực hiện (10 + 1) = 34 . 10 + 34
- tròn nghìn .1
- Thực - Học sinh = 340
hiện bài khác có thể + 34 = 374
chất vấn bạn
làm vào - Bài tập 37 / 20
bảng trình bày cách 16 . 19 = 16 . (
làm của mình
con và 20 – 1) = 16 . 20 – 16
(dựa trên cơ
trình .1
sở nào ?)
bày = 320 –
- GV hướng
cách 16 = 304
dẫn sử dụng - Học sinh
làm 46 . 99 = 46 .
máy tính bỏ dùng máy tính (100 – 1) = 46 . 100 –
bỏ túi
túi 46 . 1
= 4600
– 46 = 4554
35 . 98 = 35 .
-học sinh có (100 – 2) = 35 . 100 –
thể dùng máy 35 . 2
- tính bỏ túi tính = 3500
và nhận xét – 70 = 3430
cho kết luận - Bài tập 38 / 20
375 . 376 = 141
000 624 . 625 =
390 000
13 . 81 . 215 =
226 395
- Bài tập 39 / 20
142 857 . 2 = 285
714 142 857 . 3
= 428 571
142 857 . 4 = 571
428 142 857 . 5
= 714 285
142 857 . 6 = 857
142
- Số 142 857 nhân với 2
; 3 ; 4 ; 5 ; 6 đều được
tích là sáu chữ số ấy
việt theo thứ tự khác .
- Bài tập 40 / 20
Bình Ngô đại cáo ra
đời năm : 1428
4./ Củng cố : Tính nhanh : 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 .
3 = 31 . 24 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 =
2400
5./ Dặn dò : Về nhà làm thêm các bài tập trong Sách bài tập
từ bài 47 đến bài 61
nguon tai.lieu . vn