Xem mẫu

  1. Tiết 61 § 10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Hãy nhớ : Số âm x Số dương = Số âm ! I.- Mục tiêu : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp . - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu . - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: Tính tổng : a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
  2. 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi - Tính tổng - Học sinh : I .- Nhận xét mở đầu (-3) + (-3) + a) 3 + 3 + 3 + 3 : (-3) + (-3) + (-3) + 3 = 3 . 5 = 15 (-3) .4 = (-3) + (- b) (-3) + (-3) + 3) + (-3) + (-3) = -12 - GV : Trong tập (-3) + (-3) + (-3) Như vậy ta cũng có hợp các số tự = -3 –3 –3 –3 (-5) . 3 = - 15 nhiên ta đã biết –3 = - 15 2 . (-6) = -12 Nhận xét : Tích tổng của nhiều số - Học sinh làm hạng bằng nhau của hai số nguyên ?1 chính là nhân số (-3) .4 = (-3) + (- khác dấu là tích hai hạng đó cho số 3) + (-3) + (-3) = giá trị tuyệt đối của lần của số hạng . -12 chúng và ghi dấu “-“ Tính chất đó áp đằng trước .
  3. dụng cho số - Học sinh làm nguyên như thế ?2 nào ? (-5) . 3 = - 15 2 . (-6) = -12 - Học sinh - Học sinh làm II.- Qui tắc nhân hai nhận xét và ?3 số nguyên khác dấu đọc qui tắc ở Nhận xét vế giá : trị tuyệt đối và Muốn nhân hai số SGK về dấu của tích nguyên khác dấu ,ta vừa tìm được nhân hai giá trị tuyệt Vài học sinh đối của chúng rồi đặt đọc lại qui tắc dấu “ – “ trước kết theo Sách Giáo quả nhận được
  4. Ví dụ : - Tích của một số Khoa nguyên với số 0 - Học sinh làm 15 . (-20) = bằng ? các ví dụ - 300 (- 25) . 4 = - 100 0 . (-27) = 0 - Học sinh làm 15 . 0 = 0 ?4 Tích của a) 5 . (-14) = Chú ý : một số nguyên a với 0 70 b) (-25) . 12 bằng 0 = - 300 4./ Củng cố :
  5. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số - nguyên dương hay số nguyên âm ? Nhấn mạnh và khắc sâu : Tích của hai số - nguyên khác dấu là một số nguyên âm Bài tập 73 SGK - a) (-5) . 6 = -30 b) 9 . (-3) = -27 c) (-10) . 11 = -110 d) 150 . (-4) = - 600 Bài tập 74 SGK - a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . (-125) = -500 - Bài tập 76 SGK x5 - 18 -25 18 y - 10 - 40 7 10 x- - - -
  6. 3 18 18 10 .5 0 0 00 y 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 75 ; 77 SGK trang 89 - Xem trước bài Nhân hai số nguyên cùng dấu - Tiết 62 § 11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Số âm x Số âm = Số dương Thật là dễ nhớ ! I.- Mục tiêu : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên . Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên . - II.- Phương tiện dạy học :
  7. - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm các bài tập đã cho về nhà 75 / 89 a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7 Học sinh cần chú ý : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm Khi nhân một số âm cho một số dương thì tích nhỏ hơn số đó 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi I .- Nhân hai số - Học sinh làm nguyên dương :
  8. số - GV : Nhân hai Nhân hai ?1 số nguyên a) 12 . 3 = 36 nguyên dương chính dương chính là b) 5 . 120 = là nhân hai số tự nhân hai số tự 600 nhiên khác 0 . nhiên 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 - Nhận xét khi - Học sinh làm II.- Nhân hai số nhân (-4) với nguyên âm : ?2 lần lượt 3 ; 2 ; 1 ; 0 (giảm 1 3 . (- 4) = -12 đơn vị) thì
  9. nhận tăng 4 tích được lần lượt 2 . (- 4) = -8 tăng 4 đơn vị . - Học sinh vậy ta có thể phát biểu qui tăng 4 suy ra kết quả tắc 1 . (- 4) = -4 của (-1) . (- 4) - Vài học sinh khác lập lại tăng 4 và (-2) . (- 4) 0 . (- 4) = 0 - Từ đó suy ra qui tắc nhân tăng 4 hai số nguyên - Học sinh làm (-1) . (- 4) = 4 ví dụ âm tăng 4 - Học sinh làm (-2) . (- 4) = 8 ?3 Qui tắc : Muốn nhân hai số 4./ Củng cố : Cách nhận biết nguyên âm ,ta nhân
  10. hai Giá trị tuyệt đối số dấu của tích - Nhân ( + ) của chúng . nguyên với 0 Ví dụ : ? .(+)  (+) - Phát biểu qui (-4) . (-25) = 4 (-) tắc nhân hai . ( - )  ( + ) . 25 = 100 số nguyên ( + ) Nhận xét : Tích của cùng dấu , hai . ( - )  ( - ) hai số nguyên âm là số nguyên ( - ) một số nguyên dương khác dấu III.- Kết luận : .(+)  (-) - Tìm x biết  a.0=0.a=0 (x –1) . (x +  Nếu a ,b cùng (x –1) . (x + 2) 2) = 0 dấu thì a . =0 - Bài tập 78 / b = | a| . | thì hoặc x– 91 b| 1=0 5./ Dặn dò :  Nếu a ,b khác Bài tập về dấu thì a . x=0+1=0 nhà 79 ; 80 ; 81 b = -(| a| . hoặc x+
  11. SGK trang 91 2 =0 | b|) Chú ý : Cách nhận biết x = 0 – 2 = -2 - Vậy x = 1 hay dấu của tích x = -2 (+).(+) - Học sinh làm  ( + ) ?4 (-) .(-)  (+) (+).(-)  (-) (-).(+)  (-) - a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 - Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu .Khi đổi dấu
  12. hai thừa số thì tích không thay đổi .
nguon tai.lieu . vn