Xem mẫu

  1. Giáo án Toán 2 HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Có biểu tượng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác . • Vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật bằng cách nối các điểm cho trước . • Nhận ra hình tứ giác, hình chữ nhật trong các hình cho trước . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : • Một số miếng bìa ( nhựa ) hình chữ nhật , hình tứ giác . • Các hình vẽ phần bài học, SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : Ở lớp 1, các em đã được biết đến hình vuơng, hình trịn, hình tam giác. Trong giờ học toán hơm nay các em sẽ được biết thêm về hình chữ nhật, hình tứ giác . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu hình chữ nhật : - Dán ( treo ) lên bảng một miếng bìa - Quan sát . hình chữ nhật và nĩi : Đây là hình chữ nhật. - tìm hình chữ nhật, để trước mặt - Yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1 bàn và nêu “ hình chữ nhật ” . hình chữ nhật . - Đây là hình chữ nhật . - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi đây là hình gì ? - Hình chữ nhật ABCD . - Hãy đọc tên hình . - Hình có 4 cạnh . - Hình có mấy cạnh ? - Hình có 4 đỉnh .
  2. - Hình có mấy đỉnh ? - Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, - Đọc tên các hình chữ nhật có trong EGHI . phần bài học . - Gần giống hình vuơng . - Hình chữ nhật gần giống hình nào đã học? 2.2 Giới thiệu hình tứ giác : - Vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG và giới - Quan sát và cùng nêu : tứ giác thiệu: đây là hình tứ giác . CDEG . - Hình có mấy cạnh ? - Có 4 cạnh . - Hình có mấy đỉnh ? - Có 4 đỉnh . - Nêu : các hình có 4 cạnh , 4 đỉnh được gọi là hình tứ giác . - Hình như thế nào thì được gọi là tứ - Có 4 đỉnh, có 4 cạnh . giác ? - Tứ giác CDEG, PQRS, HKMN . - Đọc tên các hình tứ giác có trong bài học . - HS trả lời theo suy nghĩ . - Hỏi :có người nĩi hình chữ nhật cũng là hình tứ giác . Theo em như vậy đúng hay sai ? Vì sao ? - Hình chữ nhật và hình vuơng là các tứ giác đặc biệt. - ABCD, MNPQ, EGHQ, CDEG, - Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài . PQRS, HKMN . 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 :
  3. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . - Dùng bút và thước nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ - GV yêu cầu HS tự nối . giác . - HS tự nối sau đĩ 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài - Hãy đọc tên hình chữ nhật . lẫn nhau . - Hình tứ giác nối được là hình nào ? - Hình chữ nhật ABDE . - Hình MNPQ . Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Mỗi hình dưới đây có mấy tứ giác - Yêu cầu HS quan sát kỹ hình vào Vở bài - HS tơ màu. Hai HS ngồi cạnh đổi tập và dùng bút chì màu tơ màu các hình chéo vở cho nhau để kiểm tra lẫn chữ nhật . nhau . Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu . - Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được : - 1 hình chữ nhật và 1 tam giác . - 3 hình tứ giác . - Hướng dẫn : Kẻ thêm nghĩa là vẻ thêm một đoạn nữa vào trong hình . -Vẽ hình câu A lên bảng và đặt tên cho hình .
  4. AA BB CC EE DD - Yêu cầu HS nêu ý kiến vẽ. Sau khi HS - Hình chữ nhật ABDE . nêu đúng ( nối B với D ) thì yêu cầu đọc - Hình tam giác BCD . tên hình chữ nhật và hình tam giác có - Nêu cách vẽ . được . A B - Vẽ hình câu B lên bảng, đặt tên và yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách vẽ . E G A B C D Hoặc A E B C D C D G - Đọc tên hình : ABGE; CDEG; ABCD và AEGD; BCGE; ABCD .
  5. - Yêu cầu HS đọc tên các hình vẽ được trong cả 2 cách vẽ . Lưu ý chung : có thể tổ chức bài 3 thành trị chơi thi vẽ hình. Ngồi các hình trong bài tập GV có thể đưa ra một số hình khác, chẳng hạn vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được : a) 2 tam giác và 1 tứ giác B B B B E G G G A C A C A E C A E C B) 2 tứ giác : B C B C B C B C A D A DA D A D G E G E G E G E 2.4 Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chú ý nghe giảng, nhắc nhở các em cịn chưa chú ý .
  6. - Dặn dị HS học thuộc lịng bảng cơng thức 9 cộng với một số . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
nguon tai.lieu . vn