Xem mẫu
- TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 8: Ăn uống sạch sẽ
I.Mục tiêu:
- Học sinh có thể hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ. Ăn
uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh đường ruột.
- Có thói quen ăn uống sạch sẽ.
- Có ý thức giữ vệ sinh khi ăn uống.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Hình vẽ SGK.
H: Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút) H: Cả lớp hát
Hát: thật đáng chê G: Đưa câu hỏi tình huống ở bài trước
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu bài
- 2,Các hoạt động:
a-HĐ1: (9 phút) Làm gì để ăn G: Đưa ra câu hỏi
sạch - Ai có thể nói được để ăn sạch uống sạch
MT: Biết được những điều cần chúng ta cần làm những gì?
làm để đảm bảo ăn sạch H: Phát biểu (2-3H)
G: Ghi bảng ý kiến đúng
G: Chốt toàn bộ ý kiến đúng
G: Chia nhóm giao việc
H: Quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi
(N2)
H: Đại diện các nhóm báo cáo
H: Nhóm khác nhận xét bổ sung
G: Để ăn sạch bạn phải làm gì?
Kết luận: Để ăn sạch chúng ta H: Phát biểu (1-2H)
phải: H+G: Nhận xét, kết luận
- Rửa tay trước khi ăn
- Rửa sạch quả và gọt vở trước
khi ăn
-Thức ăn phải đậy cẩn thận…
- Bát đũa và dụng cụ nhà bếp
- phải sạch sẽ
b-HĐ2: (9 phút) Phải làm gì để
uống sạch H: Thảo luận những đồ uống trong ngày
MT: Biết được những việc cần hoặc ưa thích (N2)
làm để đảm bảo uống sạch H: Đại diện các nhóm phát biểu (4N)
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Loại đồ uống nào nên uống… không
nên uống? Vì sao?
-Nước đá, nước mát như thế nào là không
sạch?
-Nước kem, nước muối, nước đường như
thế nào là hợp vệ sinh?
H: Quan sát tranh SGK, phát biểu
-Nhận xét bạn nào uống vệ sinh
-Bạn nào uống không vệ sinh?
H: Phát biểu (2-3H)
H+G: Nhận xét
Kết luận: Lấy nước từ nguồn G: Kết luận
nước sạch, không bị ô nhiễm,
- đun sôi để nguội…
C,HĐ3: (10 phút) Ích lợi của
việc ăn uống sạch sẽ G: Chia nhóm giao việc
MT: Học sinh giải thích được - Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?
tại sao phải ăn uống sạch sẽ H: Thảo luận phát biểu ý kiến (3N)
Kết luận: Ăn uống sạch sẽ giúp H+G: Nhận xét, bổ sung
ta đề phòng được bệnh đường G: Kết luận
ruột như: đau bụng, ỉa chảy,
giun sán…
3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Nhắc tên bài (1H)
G: Lô gíc kiến thức bài học
- Nhận xét giờ học
- HD làm bài tập ở buổi 2
nguon tai.lieu . vn