- Trang Chủ
- Tiểu học
- Giáo án tiếng việt lớp 5 - Luyện từ và câu: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ
Xem mẫu
- Giáo án tiếng việt lớp 5 - Luyện từ và câu: DÙNG
TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Hiểu thế nào là từ đồng âm để chơi chữ. Nhận biết
được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ.
- Cảm nhận được giá trị của việc dùng từ đồng âm để
chơi chữ trong thơ văn và trong giao tiếp hằng ngày:
tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất
ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số câu đố, câu thơ, mẩu chuyện…có sử dụng từ
đồng âm để chơi chữ.
- Bảng phụ.
- Một số phiếu phô tô phóng to.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- 1. Kiểm tra: (4’)
- GV cho 2 HS đặt câu với thành
ngữ.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài . (1')
Hoạt động 2: Nhận xét. (12’)
Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.
- HS làm việc theo
- Cho HS làm bài.
từng cặp, từng cặp
suy nghĩ, chỉ ra các
cách hiểu và nêu lí
do.
- - Cho HS trình bày kết quả. - Đại diện các nhóm
trình bày.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại.
Hoạt động 3: Ghi nhớ. (3’)
- Cho HS đọc nhiều lần ghi nhớ.
- GV có thể tìm thêm ví dụ .
Hoạt động 4: Luyện tập. (13’)
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.
Chỉ ra những từ đồng âm nào được
sử dụng để chơi chữ.
- Cho HS làm việc. GV phát phiếu
- cho các nhóm.
- Đại diện các nhóm
- Cho HS trình bày.
trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- GV cho HS đọc yêu cầu đề và giao
việc.
Đặt câu với các từ đồng âm tìm
được ở BT 1.
- Cho HS làm bài + trình bày kết
quả.
- GV nhận xét và chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà xem trước bài
- Từ nhiều nghĩa.
- Viết vào vở những câu đặt với cặp
từ đồng nghĩa.
Rút kinh nghiệm :
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
nguon tai.lieu . vn