Xem mẫu
- Giáo án Số học 6
§ 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
- HS cần nắm vững khái niệm số đối và phép cộng phân số .
Kỹ năng :
- Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân
số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , các tính cơ bản của phép cộng
phân số
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu và không cùng mẫu ? HS : Phát biểu theo
SGK
- Tính :
3 −3 2 2 4 −3 1
a) + , b) + , c) + a) 0 b) 0 c)
5 5 −3 3 5 5 5
Áp dụng tính:
3 −3
a/ +
5 5
4 4 3 − 3 3 + (−3)
b/ + a/ + = =0
5 − 18 5 5 5
4 4 4 −4
b/ + = +
5 − 18 5 18
4 − 2 36 − 10 26
= + = + =
5 9 45 45 45
GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm .
- Hoạt động 3 : Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : 1 Số đối :
- GV : Dựa vào bài kiểm tra
của HS để giới thiệu số đối
của phân số
?1 Làm phép cộng
HS:
3 −3
Ta có : + =0
5 5
+ = 0
- −3
- GV : là số đối của
5
−3 3
là số đối của phân số
3 3 5 5
phân số , và cũng nói là
5 5 3
và cũng nói là số đối của
5
−3
số đối của phân số ,
5 −3 3 −3
phân số , và là hai
3 −3 5 5 5
V ậy và là hai phân số
5 5 phân số đối nhau .
đối nhau .
GV gọi HS thực hiện
?2 : HS lên bảng thực hiện :
2 −2 −2 2 −2
là …của phân số ; là Số đối của phân số ;
3 3 3 3 3
−2 −2 2
là …của …, hai phân số là số đối của phân số ,
3 3 3
2 −2 2
và là hai phân số … hai phân số và là hai phân
3 3 3
số đối nhau …
- GV : Hai số như thế nào
gọi là đối nhau ? HS: Hai số gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0
- GV: giới thiệu hai số đối
nhau
? Tìm số đối của phân số HS: tìm số đối
Định nghĩa :
- a a Hai số gọi là đối nhau
; ?
b −b
nếu tổng của chúng bằng
a −a 0.
là ta có :
? Hãy so sánh các phân số: b b
Kí hiệu số đối của phân
a a
a a −a + (− ) = 0 số
− ; ; ? b b
b −b b
a a −a a −a
− = = là ta có :
b −b b b b
a a
+ (− ) = 0
b b
a a −a
− = =
b −b b
HS: Vì đều là số đối của phân
? Vì sao các phân số đó
a
bằng nhau ? số
b
HS:
GV : Để củng cố phần số Các số đối lần lượt sẽ là :
đối. −2 3 4 −6
,7, , , ,0
GV cho HS thực hiện bài 58 3 5 7 11
SGK/ 33
GV nhận xét và chỉnh sửa HS khác nhận xét
Hoạt động 3- 2 :
-GV: Cho HS thực hiện ?3 -HS: Lên bảng thực hiện
SGK trên bảng phụ
1 2 1 −2
− và + =? 2. Phép trừ phân số :
3 9 3 9
- 1 2 3 2 1
− = − =
3 9 9 9 9
- GV : Nhận xét sửa chữa và
1 2 3 −2 1
+ − = + =
gọi HS rút ra qui tắc trừ hai 3 9 9 9 9
phân số . 1 2 1 2 1
Vaäy − = + − =
3 9 3 9 9
HS : Phát biểu quy tắc
- GV: Hiệu của phân số
a c
− là phân số thỏa mãn
b d
HS: Là một phân số khi cộng
điều kiện nào ? Quy tắc :
c a Muốn trừ một phân số
với được phân số
d b
GV cho ví dụ : cho một phân số , ta cộng
2 − 1 2 1 15 số bị trừ với số đối của
− = + =
7 4 7 4 28
số trừ .
2 − 1 2 1 15
HS: − = + = a c a −c
7 4 7 4 28 − = +
GV: gọi đọc nhận xét b d b d
* VD:
- GV : Chia nhóm cho HS 2 − 1 2 1 15
HS: Đọc nhận xét − = + =
7 4 7 4 28
làm ?4
Nhận xét : ( SGK ) .
HS thực hiện theo nhóm .
3 −1 3 1 6 5 11
− = + = + =
5 2 5 2 10 10 10
− 5 1 − 5 − 1 − 15 − 7 − 22
− = + = + =
7 3 7 3 21 21 21
− 2 − 3 − 2 3 − 8 15 7
− = + = + =
5 4 5 4 20 20 20
- GV gọi HS nhận xét .
- 1 − 1 − 30 − 1 − 31
−5− = −5 + = + =
6 6 6 6 6
Hoạt động 4: Củng cố .
- GV : Gọi HS nhắc lại định
HS: Nhận xét
nghĩa hai số đối nhau , quy
tắc trừ hai phân số
HS: Nhắc lại định nghĩa hai số
- GV: cho HS làm bài tập 60
đối nhau, quy tắc trừ hai phân
a/33/ SGK :
số .
GV gợi ý cho HS nếu cần
3 1
a) x - =
4 2
GV nhận xét và chỉnh sửa 1 3
x = +
2 4
Hoạt động 5 : Dặn dò . 5
x =
4
- Dặn HS học bài theo SGK
HS khác nhận xét
- Dặn HS làm bài tập
59,60 /33/SGK.
- Dặn HS xem bài kế tiếp
“Luyện tập ”
- Gv nhận xét tiết học .
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Củng cố kiến thức quy đồng mẫu các phân số
Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo ba bước ( tìm m ẫu
chung , tìm thừa số phụ , nhân quy đồng ) .
- Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu , quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm
quy luật của dãy số
Thái độ :
- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả có trình tự .
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số phân số
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số với mẫu dương ?
Làm bài 29a .
HS: Phát biểu quy tắc quy đồng
- m ẫu nhi ều phân s ố v ới m ẫu
dương
3 5
a. và ( MC = 216)
8 27
3 3.27 81
= =
8 8.27 216
5 5.8 40
= =
27 27.8 216
Làm bài 29b sau đó phát biểu
quy tắc quy đồng mẫu
−2 4
b. và ( MC = 225)
9 25
−2 − 2.25 − 50
= =
9 9.25 225
4 4.9 36
= =
25 25.9 225
Gv gọi HS nhận xét - GV nhận xét - GV cho điểm .
Hoạt động 3 : Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
- Hoạt động 3-1 : 1 Ôn tập phần lý thuyết
GV gọi phát biểu quy tắc HS: Phát biểu quy tắc theo
quy đồng mẫu nhiều phân SGK . Quy tắc: ( SGK )
số, quy đồng mẫu hai phân
số .
HS: 2. Bài tập :
Hoạt động 3-2 : Qui đồng mẫu các phân số: Bài tập 30/c ( T19-SGK):
GV gọi HS lên bảng làm tập 7 13 − 9 Qui đồng mẫu các phân
; ;
30 60 40
s ố:
MC: 120
7 13 − 9
; ;
Qui đồng mẫu được: 30 60 40
7 28 13 26 − 9 − 27 MC: 120
= ; = ; =
30 120 60 130 40 120
Qui đồng mẫu được:
HS nhận xét .
7 28 13 26 − 9 − 27
= ; = ; =
30 120 60 130 40 120
Bài tập 30 a /19/SGK :
GV gọi HS nhận xét HS: Quy đồng mẫu các phân
Quy đồng mẫu các phân số : số :
11 7 11 7
và a. và
Bài tập 30 a /19/SGK : 120 10 120 10
Quy đồng mẫu các phân số : MC : 120
11 7 Quy đồng mẫu được :
và
120 10 11 7 7.12 84
, = =
120 10 10.12 120
HS nhận xét
- Bài 32 / SGK /19 .
GV gọi HS nhận xét
-2HS : Lên bảng thực hiện .
Hoạt động 3-3 : − 4 8 − 10
, ,
7 9 21
7 =7
GV : Gọi 2 HS lên bảng
9 = 32
thực hiện bài 32 SGK trang
21=3 .7
19
BCNN(7 , 9, 21 ) = 7. 32 =63
− 4 8 − 10
a , ,
MC = 63 7 9 21
= ; = ; = = ; = ;
=
GV yêu cầu HS khác nhắc
lại quy tắc quy đồng mẫu
các phân số
5 5 7 7
b. 2
= ; 3 =
2 .3 12 2 .11 88
22 3
5 5 7 7
b. 2 = ; 3 =
2 .3 12 2 .11 88 MC = 23 . 3.11 =264
22 3 5
=
5.22 110
=
12 12.22 264
MC = 23 . 3.11 =264 7 7.3 21
= =
5 5.22 110 88 88.3 264
= =
12 12.22 264
7 7.3 21
= =
88 88.3 264
- HS: Nhận xét . Bài 34 SGK :
−5 −7 8
a) = −1 = ;
5 7 7
−3 −5
b) 3; ;
5 6
GV gọi HS nhận xét . HS: 30 6 5
−5 −7 8
a) = −1 = ; MC = 30
5 7 7
90
−3 −5 3=
Hoạt động 3-4 b) 3; ; 30
5 6
− 3 − 18
- GV : Chia lớp làm 2 nửa =
30 6 5 5 30
lớp làm câu a , nửa lớp làm − 5 − 25
MC = 30 =
6 30
câu b 90
3= − 6 27 − 3
30 c. ; ;
35 − 180 − 28
− 3 − 18
= −6 6 24
5 30 = =
− 5 − 25 35 35 140
=
6 30 27 − 27 − 3 − 21
= = =
− 6 27 − 3 − 180 180 20 140
GV gọi 2HS lên thực hiện c. ; ;
35 − 180 − 28 −3 3 15
= =
−6 6 24 − 28 28 140
= =
35 35 140
27 − 27 − 3 − 21
= = =
− 180 180 20 140
−3 3 15
= =
− 28 28 140
HS: Nhận xét
- GV nhận xét và chỉnh sửa
Hoạt động 4 : Củng cố . HS nhắc lại quy tắc quy đồng
mẫu nhiều phân số
- GV yêu cầu HS nhắc lại
quy tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số
- GV nhận xét .
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS học bài theo
SGK .
- Dặn HS làm bài tập
31,33,35,36/20/SGK.
- Dặn HS xem bài học kế
tiếp “So sánh phân số ”
- GV nhận xét tiết học .
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- HS có kĩ năng tìm số đối của một số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân
s ố.
Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác, khi tính tốn .
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập , quy tắc phép trừ phân số
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
? Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?
? Quy tắc trừ phân số ? Bài tập áp dụng ?
Bài tập 59( T33- SGK):
− 11
b/ − ( − 1) = ? HS phát biểu theo SGK
12
BT: Bài tập 59( T33- SGK):
− 11 − 11 12 1
b/ − (−1) = + =
12 12 12 12
- GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét - Cho điểm .
- Hoạt động 3 : Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : HS: Phát biểu quy tắc phép trừ 1. Ôn tập lý thuyết đã
GV gọi HS phát biểu quy phân số theo SGK . học
tắc phép trừ phân số . Muốn trừ một phân số
HS nhận xét . cho một phân số ta cộng
GV gọi HS nhận xét số bị trừ với số đối của
số trừ .
a c a −c
− = +
b d b d
HS: Phát biểu theo SGK . * Hai số gọi là đối nhau
Gv gọi HS thế nào là số đối Hai số gọi là đối nhau nếu tổng nếu tổng của chúng bằng
của chúng bằng 0 . 0.
Kí hiệu số đối của phân
a −a
số là ta có :
b b
a a
+ (− ) = 0
b b
Gv gọi HS nhận xét HS: Nhận xét a a −a
− = =
b −b b
Hoạt động 3-2 : 2. Bài tập :
- GV gọi HS đọc nội dung đề HS: Đọc nội dung đề bài Bài 59/SGK/33
bài
a/ - = + = = a/ - = +
11 − 7 22 21 43 = =
c/ − = + =
36 24 72 72 72
11 − 7 22 21 43
c/ − = + =
− 5 − 5 − 20 15 − 5 36 24 72 72 72
d/ − = + =
9 12 36 36 36
d/
− 5 − 5 − 20 15 − 5
− = + =
9 12 36 36 36
Bài tập 60/33/SGK .
3 1
Hoạt động 3- 3 : a. x - =
HS: Đọc đề bài 60 4 2
1 3
x= +
? Nêu yêu cầu bài tập 60? 2 4
3 1
a. x - = 5
4 2 x=
4
3 1 1 3
a. x - = ? x= +
4 2 2 4
5 −5 7 −1
x= b. −x= +
4 6 12 3
−5 7 −1 −5 7 + (−4)
b. −x= + −x=
6 12 3 6 12
−5 7 + (−4) −5 3
−x= −x=
6 12 6 12
−5 7 −1
b. −x= +
6 12 3 −5 3 −5 3
−x= x= −
6 12 6 12
- −5 3 − 10 − 3
x= − x= +
6 12 12 12
− 10 − 3 − 13
x= + x=
12 12 12
− 13
x=
12
Bài tập 63 (T 34- SGK)
HS:
1 −3 −2
a/ + =
- Lấy tổng trừ đi số hạng 12 4 3
đã biết − 1 11 2
b/ + =
3 15 5
Hoạt động 3-4:
1 1 1
c/ − =
4 5 20
? Muốn tìm số hạng chưa - Lấy hiệu cộng với số trừ −8 −8
d/ − =0
1 −3 −2 13 13
biết của một tổng ta làm a/ + =
12 4 3
như thế nào?
− 1 11 2
b/ + =
3 15 5
? Muốn tìm số bị trừ ta làm 1 1 1
c/ − =
4 5 20
như thế nào ?
−8 −8
d/ − =0
13 13
- Hai HS lên bảng thực hiện
- ? Yêu cầu HS lên bảng thực
hiện? Bài tập 65 (T 34- SGK)
Số thời gian Bình có là:
HS tóm tắt bài tốn 21 giờ 30 phút - 19 giờ =
5
2 giờ 30 phút = giờ
HS: Tính thời gian Bình làm 2
việc và thời gian Bình có Tổng số giờ Bình làm các
Hoạt động 3-5 : rồi tìm hiệu. việc là:
? BT 65 cho biết gì, yêu cầu 1 1 3 13
+ + + 1 = ( giờ)
4 6 4 6
gì? HS: Số thời gian Bình có là:
Số thời gian Bình có hơn
21 giờ 30 phút - 19 giờ = 2 giờ
tổng thời gian Bình làm
? Tóm tắt bài tốn? 5
30 phút = giờ 5 13 1
2 là: − = (Giờ )
2 6 3
? Muốn biết Bình có đủ thời Tổng số giờ Bình làm các việc
Vậy Bình vẫn đủ thời
gian để xem hết phim hay là:
gian để xem hết phim.
không ta làm như thế nào? 1 1 3 13
+ + + 1 = ( giờ)
4 6 4 6
Số thời gian Bình có hơn tổng
? Yêu cầu HS lần lượt tính?
5 13 1
thời gian Bình làm là: − =
2 6 3
(Giờ )
Vậy Bình vẫn đủ thời gian để
xem hết phim.
- Bài tập 67 (T 35- SGK
Tính:
HS hoạt động nhóm làm bài tập 2 5 −3 2 −5 3
+ − = + +
9 − 12 4 9 12 4
67
8 − 15 27 20 5
= + + = =
36 36 36 36 9
HS: Đại diện các nhóm trình
bày bài
Hoạt động 3- 6 :
? HS hoạt động nhóm làm
bài tập 67?
? Đại diện các nhóm trình
bày bài, GV chữa?
Hs : Xác định dấu của tử , mẫu
các phân số , dấu của phép tốn . BT 68/SGK/35.
a.
3 −7 13 3 7 13 29
Hoạt động 4 : Củng cố . − − = + + =
5 10 −20 5 10 20 20
- GV gọi HS nhắc lại quy 1 1 1 −1 7
d. + + − = .
tắc phép trừ phân số, số HS :Thực hiện giải như bài 2 −3 4 6 12
đối . mẫu .
- Làm bài tập 68/SGK/35 .
GV: Cần xác định điều gì
trước khi giải ?
- - Gv : Áp dụng quy tắc trừ
phân số , tìm số đối .
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS học bài theo SGK
- Dặn HS làm bài tập còn
lại 61, 62,,66/SGK /33-34 .
- Dặn HS xem bài học kế
tiếp “Phép nhân phân số ”
-Gv nhận xét tiết học .
nguon tai.lieu . vn