Xem mẫu
- Giáo án Số học 6
§ 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng và vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho
trước.
- Có ý thức áp dụng qui tắc này để làm một số bài tập thực tiễn.
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: + Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập ,
+ Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi ,
+ quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- HS: + Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,
+ quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trước .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV
? Quy tắc nhân một số nguyên với một phân số
2
45. = ? , giải thích theo các cách khác nhau ?
9
HS
- HS: Phát biểu quy tắc
HS: Có thể giải thích : (45:9).2 = 10 hay xem 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số
GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 3 : Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : 1. Ví dụ :
Gv:
Đặc vấn đề như sgk : tr 50 . Lớp 6A có 45 học sinh,
Hs : trong đó số học sinh
? HS đọc và tóm tắt VD? Đọc đề bài tốn ví dụ (sgk: tr thích bóng đá, 60% thích
50) . đá cầu, thích chơi bóng
HS đọc , tóm tắt ví dụ. bàn và thích chơi bóng
chuyền. tính số học sinh
? Để tính số học sinh lớp 2 lớp 6A thích đá bóng , đá
Tính của 45 HS
3
6A thích đá bóng ta làm như cầu, bóng bàn, bóng
thế nào? chuyền .
2
? HS nêu cách tính? 45. = 30 ( HS) Giải:
3
45.60% = 27 - Số HS lớp 6A thích đá
? Tính số HS thích đá cầu? bóng là:
2
45. = 30 ( HS)
3
- Số HS lớp 6A thích đá
?GV gọi 2 HS lần lượt lên 2 HS lần lượt lên bảng làm ?1
cầu là:
bảng làm ?1 - Số HS lớp 6A thích chơi
- bóng bàn là: 45.60% = 27 ( HS)
2 - Số HS lớp 6A thích chơi
45. = 10 (HS)
9
bóng bàn là:
- Số HS lớp 6A thích chơi
2
45. = 10 (HS)
bóng chuyền là: 9
4 - Số HS lớp 6A thích chơi
45. = 12 (HS)
15
bóng chuyền là:
4
45. = 12 (HS)
15
HS: Nhận xét
2. Quy tắc :
? Nhận xét bài làm?
m
Muốn tìm của số b cho
n
Hoạt động 3- 2 : Lấy số đó nhân phân số m
trước , ta tính b . ( m, n
n
∈ N; n ≠ 0)
? Muốn tìm giá trị phân số
của một số cho trước, ta làm HS : Phát biểu qui tắc.
như thế nào?
m 2
? Tìm của b ta làm như Ví dụ : Tìm của -8,7
n 3
thế nào? Ta tính:
2 2 − 87 2 − 174
m HS: Ví dụ : Tìm của -8,7 -8,7. = . =
? Chỉ rõ phân số và số b 3 3 10 3 30
n
Ta tính:
cho trước trong ví dụ trên? 2
2 − 87 2 − 174 Vậy của -8,7 bằng
-8,7. = . = Vậy 3
3 10 3 30
− 174
2 − 174 30
của -8,7 bằng
3 30
- HS:
5 5
? Tìm của 24? . 24 = 15
8 8
m m 5
? Chỉ rõ đâu là ; b = ; b = 24.
n n 8
m
GV : Chốt lại: của b
n
m
chính là . b, chữ " của"
n
đóng vai trò như phép tốn
HS:
nhân. m 3
m 3 a/ = ; b = 76
a/ = ; b = 76 n 4
n 4
? GV gọi HS làm ?2. m 625
b/ = 62,5% = ; b=96
3 n 1000 m 625
a. của 76 cm . b/ = 62,5% = ; b=96
4 m 1 n 1000
c/ = 0,25 = ; b = 1.
n 4 m 1
b. 62,5 % của 96 tấn . c/ = 0,25 = ; b = 1.
n 4
Kết quả:
a/ 57 (cm) Kết quả:
b/ 60 ( tấn) a/ 57 (cm)
c. 0,25 của 1 giờ
1 b/ 60 ( tấn)
c/ ( giờ)
4 1
c/ ( giờ)
HS: Nhận xét 4
Gv gọi HS nhận xét
- HS: Phát biểu quy tắc SGK .
Hoạt động 4 : Củng cố .
HS: - Làm bài tập 115/SGK-
Gv gọi HS nhắc lại quy tắc 51:
muốn tìm của số b cho 2 2
a/ của 8,7 là: 8,7. = 5,8
3 3
trước
2 − 11 − 11 2 − 11
b/ của là: . =
7 6 6 7 21
GV: Làm bài tập 115/SGK- 7 3 3 7
c/ 2 của 6 là: 6 . 2 =
51 11 5 5 11
33 29 87 2
. = = 17
5 11 5 5
HS: Nhận xét .
Gv gọi HS nhận xét .
Hoạt động 5: Dặn dò .
- Dặn HS học bài theo SGK
- Dặn HS làm bài tập 118
120/51-52/SGK.
- Dặn HS xem bài kế tiếp
“Luyện tập ”
- Gv nhận xét tiết học .
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Kỹ năng :
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân s ố c ủa m ột s ố cho
trước .
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn .
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: + Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập ,
+ Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi ,
quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- HS: + Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,
quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trước .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
? Nêu qui tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước ?
HS: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một
số
cho trước ?
- ? Bài tập 118/SGK? HS: a/ Số viên bi Dũng được
Tuấn cho là:
3
21. = 9 ( viên )
7
b/ Số viên bi Tuấn còn lại
là:
21 - 9 = 12 ( viên)
GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm
- Hoạt động 3 : Bài mới
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : 1. Ôn tập phần lý thuyết
GV gọi HS nhắc lại quy tắc HS: Nhắc lại quy tắc tìm giá trị m
Muốn tìm của số b cho
n
tìm giá trị phân số của một phân số của một cho trước .
số cho trước . m
trước , ta tính b . ( m, n
n
∈ N; n ≠ 0)
Gv gọi HS nhận xét HS: Nhận xét .
Hoạt động 3-2 :
2. Bài tập :
GV cho HS đọc nội dung đề HS: Đọc đọc nội dung đề bài
Bài 20/52/SGK
bài 20/ 52/ SGK
a. 3.7 % của 13.5 ? a. là 0,4995
a. là 0,4995
b. 6.5% của 52.61 ? b. là 3.41965
b. là 3.41965
c. 17%, 29% , 47 % của c. là 430,78 ; 734,86 ; 1190,98
c. là 430,78 ; 734,86 ;
2534 d. 126,72 ; 2160 ; 3264
1190,98
- d. 48% của 264, 395, 1836 ? d. 126,72 ; 2160 ; 3264
HS nhận xét
GV gọi HS nhận xét
HS: BT 117 (sgk : tr 51) .
Bài 117/ 51/SGK Thực hiện như phần bên .(kết 3
- Để tìm của 13,21 , ta
5
3 quả có được dựa vào bài tính
Để tìm của 13,21 ta thực
5 lấy 13,21 . 3 rồi chia 5 tức
cho trước ) .
hiện như thế nào ? là :
3
_ Để tìm của 13,21 , ta lấy
5 (13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 =
Gv : Tương tự với câu b) . 13,21 . 3 rồi chia 5 tức là : 7,926 .
(Chú ý : 7,926 . 5 có kết (13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 5
_ Để tìm của 7,926 ta
3
quả bao nhiêu ?) 7,926 .
lấy 7,926 . 5 rồi chia 3 tức
5
_ Để tìm của 7,926 ta lấy
3 là :
7,926 . 5 rồi chia 3 tức là : (7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 =
(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21 .
13,21 .
HS:
Chuyển sang biểu thức tốn
GV:
như phần bên , có thể tính ()
- Hãy chuyển câu nói trên
rồi thực hiện phép chia hay áp
sang biểu thức tốn ?
dụng quy tắc chia phân số .
- Thực hiện phép tính theo
nhiều cách khác nhau ?
HS: 102 km (HNội - H phòng ) BT 121 (sgk : tr 52) .
Quãng đường xe lửa đã đi
GV: Quãng đường phải đi ?
HS : Thực hiện như phần bên . được là :
- Quãng đường đã đi được ?
- Gv : Aùp dụng cách tìm giá Có thể minh hoạ bằng hình 102. 3 = 61, 2
(km).
5
trị phân số của một số cho vẽ .
Xe lửa còn cách Hải
trước HS: Quãng đường xe lửa đã đi
Phòng :
- Quãng đường còn lại ? được là :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .
3
102. = 61, 2 (km).
5
Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .
Bài 122/SGK- 52:
? HS đọc và tóm tắt bài tốn?
? HS xác định dạng tốn?
HS: - Khối lượng hành cần
Tìm giá trị phân số của một số dùng là:
? HS nêu cách tính?
cho trước. 5
? Tính khối lượng hành? 2. = 0,1 ( kg)
100
Phân số: 5%
- Khối lượng đường là:
Số cho trước: 2 kg.
? Xác định phân số và số 1
3 HS lần lượt lên bảng trình 2. = 0,002 ( kg)
cho trước? 1000
bày bài. - Khối lượng muối là:
HS: 3
2. = 0,15 ( kg)
- Khối lượng hành cần dùng là: 40
5
2. = 0,1 ( kg)
100
- Khối lượng đường là:
1
2. = 0,002 ( kg)
1000
- Khối lượng muối là:
- 3
2. = 0,15 ( kg)
40
HS: Nhận xét
GV gọi HS nhận xét .
Hoạt động 4: Củng cố .
GV gọi HS nhắc lại quy tắc
tìm giá trị phân số của một
số cho trước .
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS học bài theo SGK
- Dặn HS làm bài tập còn
lại
theo SGK 126, 129
- Dặn HS xem bài kế tiếp
“Luyện tập ”
- GGV nhận xét tiết học.
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng vận dụng qui tắc trên vào làm bài tập
- Rèn kĩ năng lập luận chặt chẽ, lô gíc.
Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV : Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập ,
Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi ,
quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,
quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trước .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trước .
? Bài tập 125/SGK?
Bài 125/SGK – 53.
- Số tiền lãi một tháng là:
1 000 000. 0,58 = 5800 ( đ)
- - Sô tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng
là:
1 000 000 + 12. 5800 = 1 069 600 ( đ)
GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm .
- Hoạt động 3: Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
Hoạt động 3-1 : Bài 126/SBT:
? HS đọc và tóm tắt đề tốn ? HS đọc và tóm tắt đề tốn - Số học sinh trung bình
là:
7
45. = 21 ( HS)
15
? HS nêu cách tính? Để tính số HS giỏi ta lấy số
- Số học sinh khá là:
HS cả lớp trừ đi số HS trung
5
bình và khá. ( 45 - 21 ). = 15 (HS)
8
? HS lên bảng trình bày bài? - Số học sinh giỏi là:
45- ( 21 + 15 ) = 9 ( HS)
? HS đọc và tóm tắt đề bài HS đọc và tóm tắt đề bài Bài 127/SBT
127/SBT? 127/SBT - Phân số chỉ số thóc thu
được ở thửa thứ 4 là:
? HS nêu cách tính? Cách 1: - Tính số thóc thu 1 4 15
1- ( + + ) =
hoạch ở 3 thửa đầu. 4 10 100
1 2 3 1
- Tính số thóc thu hoạch ở =1-( + + ) =
4 5 20 5
GV: Lưu ý HS làm theo cách thửa thứ 4
( tổng số thóc)
2 sẽ đơn giản hơn. Cách 2: - Tính phân số chỉ số
thóc thu ở thửa thứ 4.
- Số thóc thu ở thửa thứ 4
- ? HS lên bảng trình bày ? - Tính số thóc thu hoạch ở thửa là:
Bài tập: thứ 4. 1
1000. = 200 ( kg)
5
( Hoạt động nhóm )
Có một tấm vải, lần thứ HS hoạt động nhóm
7
nhất lấy tấm vải, lần
15
3 Phần vải còn lại sau lần lấy
thứ 2 lấy tiếp phần còn
16 thứ nhất là:
lại.Phần vải còn lại sau 15 7 8
− = ( tấm vải )
cùng bằng mấy phần tấm 15 15 15
vải? Phần vải lấy tiếp lần thứ 2 là:
3 8 1
. = ( tấm vải )
16 15 10
Phần vải còn lại sau cùng là:
8 1 13
− = ( tấm vải )
15 10 30
3 8 1
. = ( tấm vải )
16 15 10
Phần vải còn lại sau cùng là:
8 1 13
? Đại diện nhóm trình bày − = ( tấm vải )
15 10 30
bài ? BT 119 (sgk : tr 52) .
HS : Chuyển sang biểu thức
_ An nói đúng vì
tốn như phần bên , có thể tính (
) rồi thực hiện phép chia hay áp
Gv : Hãy chuyển câu nói dụng quy tắc chia phân số . � 1 � 1 � 1 �1
1 1 1 1
� . � = � : � = 1. =
: .
� 2 � 2 � 2 �2
2 2 2 2
trên sang biểu thức tốn ?
- Thực hiện phép tính theo
nhiều cách khác nhau ? HS: Phát biểu theo SGK .
- Hoạt động 4 : Củng cố .
- GV gọi HS nhắc lại quy
tắc tìm giá trị phân số của
một số cho trước .
Hoạt động 5: Dặn dò .
- Dặn HS làm bài tập theo
SGK,học bài theo SGK.
- Dặn HS xem bài kế tiếp
“Tìm một số biết giá trị một
phân số của số đó ”
- GV nhận xét tiết học .
nguon tai.lieu . vn