Xem mẫu

  1. Giáo án Số học 6 § 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I.Mục tiêu : - HS nắm vững các tính chất giáo hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dưới dạng tổng quát của các tính chất đó. - HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tố n . Kiến thức cơ bản : - Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân . Kỹ năng cơ bản : - Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải tốn nhanh chóng Thái độ : - Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các tính chất . II. Chuẩn bị dạy học . - GV: Giáo án, SGK, các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên . - HS : SGK, tập, viết, thước, các bài tập ở nhà, phấn màu . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . GV HS . - Thế nào là tập hợp con của một tập hợp ? Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng không vượt quá 5 và tập hợp B các số thuộc N* nhỏ hơn 4
  2. Hãy viết tập hợp A , B và dùng kí hiệu tập h ơp con cho bi ết quan h ệ gi ữa hai tập hợp ấy . A = { x ∈ N / x < 5 } ; B = { x ∈ N* / x < 4 } A = { 0;1; 2; 3; 4 } ; B = { 1; 2; 3 } . Vậy B ⊂ A GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét và cho điểm học sinh . - Hoạt động 3: Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1 ; 1.Tổng và tích hai số tự nhiên : Ở tiểu học các em đã học phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . - Tổng của hai số tự nhiên bất kì cho ta số tự nhiên duy a + b = c nhất . ( số hạng ) + ( số hạng ) - Trong phép cộng và phép = (tổng ) nhân có một số tính chất cơ bản giúp ta tính nhẩm, tính a.b = c nhanh . (thừa số).(thừa số) = ( tích ) ? Hãy tính chu vi và diện HS: tích của một sân hình chữ Chu vi hình chữ nhật bằng - Tích của một số với số 0
  3. nhật có chiều dài 32 m và hai lần chiều rộng . thì bằng 0 . chiều rộng bằng 25 m . - Diện tích hình chữ nhật - Nếu tích của hai thừa sốmà bằng chiều dài cộng hai lần bằng 0 thì có ít nhất một chiều rộng. thừa số bằng 0 . ? GV gọi HS lên bảng giải - Chu vi của sân hình chữ nhật . ( 32 + 25 ) X 2 = 114 (m) Diện tích hình chữ nhật là : 32 X 25 = 800 m 2 Nếu chiều dài của một sân HS: Tổng quát hình chữ nhật là a ( m), P=(a+b).2 chiều rộng là b ( m) ta có S=axb công thức tính chu vi, diện tích như thế nào ? ?1 Điền vào chỗ trống . Học sinh điền vào chỗ trống a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 Gv gọi HS nhận xét HS: Nhận xét ?2 Điền vào chỗ trống :
  4. HS: a) Tích của một số với số 0 a.Tích của một số với số 0 thì bằng.... thì bằng 0 . b). Nếu tích của hai thừa số b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một mà bằng 0 thì có ít nhất thừa số bằng ... một thừa số bằng 0 ? Áp dụng : HS: 156 – ( x + 61 ) = 82 Tìm x biết : x + 61 = 156 – 82 156 - ( x +61 ) = 82 x + 61 = 74 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 HS: Nhận xét kết quả ? Em hãy nhận xét kết quả Hoạt động 3-2 2 .Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : ? GV treo bảng tính chất . Tính chất của phép cộng HS: Phép cộng số tự nhiên -Tính chất giao hốn: ? Phép cộng số tự nhiên có có tính chất : a + b = b +a tính chất gì ? Phát biểu các - Tính chất giao hốn Khi đổi chỗ các số hạng tính chất đó ? - Tính chất kết hợp trong một tổng thì tổng - Tính chất cộng với số 0 không thay đổi .
  5. -Tính chất kết hợp : HS: (a+ b)+ c = a + ( b = c ) ? Tính nhanh . 86+357 + 14 = (86+14)+357 86+ 357 + 14 = 100 + 357 Muốn cộng một tổng hai số = 457 với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba . HS: Phát biểu - Tính chất cộng với số 0 : ? Phép nhân số tự nhiên có a+ 0 = 0+ a = a tính chất gì ? Tính chất phép nhân : - Tính chất giao hốn : GV gọi HS phát biểu Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không HS: đổi . ? Áp dụng tính nhanh 4.13.25 = ( 4.25).13 a. b = b .a 4.13.25 = 100.13 -Tính chất kết hợp : = 1300 Muốn nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai HS: Phát biểu số thứ hai và số thứ ba ta ? Tính chất nào liên quan có : đến cả phép cộng và phép (a . b).c = a. ( b. c ) nhân ? Phát biểu tính chất đó ? -Tính chất phân phối của HS: 28.64 + 28.36 phép nhân đối với phép cộng = 28( 36+64) = 28.100 Muốn nhân một số với một ? Áp dụng tính chất : = 2800 tổng ta có thể nhân số đó
  6. 28. 64 + 28.36 với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại a.( b + c ) = a.b + a.c HS: ?3 Tính nhanh a. 117 a. 46+ 17 +54 b. 3700 b. 4.37.25 c. 87( 36+ 64 ) = 8700 c. 87.36 + 87.64 Hoạt động 4: Củng cố . HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao ? Phép cộng và phép nhân có hốn và tính chất kết hợp . tính chất gì giống nhau ? ? Bài tập 26/16. GV: Dùng sơ đồ đường bộ Hà Nội – Vĩnh Yên – Việt HS: Vẽ sơ đồ : Trì – Yên Bái . HN VY VT YB HN VY VT YB HS: ? Em hãy tính quãng đường Quãng đường bộ từ HN –
  7. từ Hà Nội lên Yên Bái . YB 54 + 19 + 82 = 155 ( km ) ( 54+ 1) + ( 19 + 81) = 55 + 100 = 155 km HS: Phát biểu ? Em nào có cách tính nhanh tổng đó ? Hoạt động 5 : - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS làm bài tập 27, 30, 31, 34/ trang 16- 17/ SGK - Dặn HS xem bài kế tiếp “ Luyện tập ”. - GV nhận xét tiết học .
  8. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Củng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số tự nhiên . - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào các bài tập tính nhẩm . - Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải bài tập tốn Kiến thức cơ bản : - Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân . Kỹ năng cơ bản : - Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải tốn nhanh chóng . Thái độ : - Biết nhận xét bài tập vận dụng chính xác, các tính ch ất phép c ộng và phép nhân II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ, giáo án, SGK - HS: Máy tính bỏ túi, tập, SGK, các bài tập ở nhà . III.Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ GV HS Phát biểu và viết dạng tổng quát HS phát biểu . tính chất giao hốn của phép cộng ? Công thức : a + b = b + a . -- Phát biểu và viết dạng tổng quát HS phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng ? Công thức : ( a+ b ) + c = a + ( b +c )
  9. -- Bài tập 27/16 Tính nhanh. a. 86 +357 +14 a. 86 + 357 + 14 = ( 86 +14) + 357 = 100 + 357 = 457 b. 25.5 .4.27.2 b. 25.5 .4.27.2 = 269 GV gọi HS nhận xét, giáo viên nhận xét và cho điểm. - Hoạt động 3: Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG ? Hoạt động 3-1 1. Dạng 1:Tính nhanh HS: Bài tập 31/17. a)135 + 360+65+40 Bài tập 31/17 a.135 + 360 + 65 + 40 = (135+ 65 ) + ( 360 + 40 ) a.135 + 360 + 65 + 40 b. 463 + 318 +137 + 22 = 200 + 400 = 600 b. 463 + 318 +137 + 22 c. 20 + 21 + 22 +...+ 29 + 30 b. 463 + 318 + 137 + 22 c. 20+21+22+...+29+30 = ( 463+ 137 ) + ( 318 + 22 ) GV : Gợi ý các số hạng sao = 600 + 340 = 940 cho các số tròn chục hoặc c) 20 + 21+ 22 +...+ 29 + 30 tròn trăm . =(20+30)+(21+29)+(22+28)+( 23+27)+(24+26)+25 =50+50+50+50+50+25 =50.5+25 =275 Hoạt động 3- 2 : 2.Dạng 2: Bài tập 34/18/SGK GV cho HS đọc đề bài HS: Đọc đề bài - Sử dụng máy tính bỏ
  10. 34/18/SGK túi a.1364+4578 HS: a. 5942 b.6453+1469 a. 5942 b. 7922 c.5421+1469 b. 7922 c. 6890 d.3124+1469 c. 6890 d. 4593 e.1534+217+217+217 d. 4593 e. 2185 e. 2185 Hoạt động 3-3 : 3. Dạng 3: HS: Bài 27/16 / c, d GV cho HS làm bài tập 27 c, c. 25.5.4.27.2 Áp dụng các tính chất d / 16 / SGK = ( 25.4).(2.5).27 của phép cộng và phép = 27 000 nhân d.28.64+28.36 c. 25.5.4.27.2 = 28.(64 +36 ) = ( 25.4).(2.5).27 = 28.100 = 2800 = 27 000 d.28.64+28.36 GV gọi HS nhận xét HS: Nhận xét = 28.(64 +36 ) = 28.100 = 2800 Hoạt động 3-4: 4. Dạng 4: GV cho HS đọc đề bài HS: đọc nôi dung 31/ SGK / Bài 31/17/SGK 31/SGK/17 17 a. ( x- 34 ) . 15 = 0 b. 18. ( x – 16 ) = 18 HS:
  11. a. ( x- 34 ) . 15 = 0 x – 34 = 0 : 15 x = 0 + 34 x = 34 b. 18. ( x – 16 ) = 18 x – 16 = 18 : 18 x = 16 + 1 x = 17 Hoạt động 4 : Củng cố - Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên . HS: Phát biểu - GV gọi HS nhắc lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên ? HS: Phát biểu Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS làm bài tập 35, 38 trang 19 - 20/ SGK - Dặn HS xem bài kế tiếp”Luyện tập” - GV nhận xét tiết học LUYỆN TẬP 2.
  12. I.Mục tiêu : Kiến thức cơ bản : - Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân Kỹ năng cơ bản : - Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân đ ể gi ải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . - Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng ,phép nhân vào giải tốn . Thái độ : - Nhận xét được các dạng của bài tập đ ể áp d ụng chính xác các tính ch ất ,làm bài cẩn thận , chính xác . II.Chuẩn bị dạy học: - GV: Giáo án, SGK, máy tính bỏ túi, các bài tập... - HS: Tập, SGK, các bài tập chuẩn bị ở nhà , máy tính bỏ túi ... III.Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . GV HS. a. 81+243+19 = ? 81+243+19 = (81+19)+243 = 343 b. 168+79+132 = ? 168+79+132 = (168+132)+79 = 379 c. 5.25.2.16.4 = ? (25.4).(2.5).16 = 16.000 d. 32.47+32.53= ? 32.(47+53) = 3200 Gv gọi hs nhận xét , Gv nhận xét và cho điểm . - Hoạt động 3: Bài mới .
  13. T HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI G GIÁO VIÊN DUNG Hoạt động 3-1 Bài 35 trang 19 ? Đề bài yêu cầu HS: Tìm các tích bằng nhau gì? mà không cần tính , HS làm việc theo nhóm . -Hãy thực hiện theo a. 6.15.2=5.3.12=15.3.4 nhóm . b. 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 - Gọi nhóm trình HS: Nhận xét bày . HS: Tính bằng máy tính Bài 38/20 - Gọi HS nhận xét 375.376 = 141 000 375.376 = 141 000 324.625 = 390 000 324.625 = 390 000 GV hướng dẫn hs 13.81.25 = 226 395 13.81.25 = 226 395 làm bài 38/20 HS: Nhận xét - Báo cáo kết quả của phép tính . - GV gọi HS nhận xét HS: Bài 36/19 a. 15.4= 15.2.2 a. 15.4= 15.2.2 = (15.2).2 = (15.2).2 = 30.2= 60 = 30.2= 60 ? Quan sát đề bài 25.12 = 25.3.4 25.12 = 25.3.4
  14. 36 = (25.4).3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 = 100.3 = 125.16 = 125.(82) 300 125.16 = 125. = 125.16 = 125.(8.2) (82) = 1000.2 = 2000 = 125.16 = b.25.12 = 25(10 +2) 125.(8.2) = 250 +50 = 1000.2 = = 300 2000 34.11 = 34(10+1) b.25.12 = 25(10 = 340+34 = 374 +2) 47.101 = 47(100+1) = 250+ 50 = 4700+47 = 300 = 4747 34.11 = HS nhận xét 34(10+1) = 340+34 = 374 HS đọc bài tập 37. 47.101 = HS làm việc theo nhóm 47(100+1) - Gọi HS nhận xét 16.19 = 12(20-1) = 4700+47 = 320 -16 =304 = 4747 46.99 = 46(100-1) GV gọi hs đọc bài = 4600 – 46 tập 37/20 = 4554 Bài 37 trang 20 làm theo nhóm 35.98 = 35(100-2) - Gọi đại diện các = 3500-70 nhóm trình bày bài = 3430 giải
  15. - GV hướng dẫn HS đọc HS sử dụng máy HS làm việc theo nhóm tính - HS lên bảng trình bày Ta có : ab = 14 cd = 2. ab = 2.14 = 28 abcd = 14.28 Bài 40/20 GV gọi HS đọc đề Vậy chính là năm 1428 bài 40/20 - Thực hiện theo HS: nhóm a) b = 0 với a ∈ N - Gọi đại diện 1 nhóm giải b) a = b = 0 Hoạt động 4: Củng cố ? Cho a, b là hai số tự nhiên có nhận xét gì về hai số a, b nếu . a+ b = a a+b = 0 Hoạt động 5: Dặn
  16. dò - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS xem bài kế tiếp “Phép trừ và phép chia ” - GV nhận xét tiết học
nguon tai.lieu . vn