Xem mẫu
- Giáo án Số học 6
§ 11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 và hiểu cơ sở lý luận của dấu
hiệu chia hết cho 2,
cho 5
Kỹ năng :
- Học sinh biết vân dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 để nhanh chóng
nhận ra một số, một
tổng, một hiệu có hay không chia hết cho 2 và cho 5 .
Thái độ :
- Giáo dục và rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV : Giáo án, SGK, phấn màu .
- HS : SGK, tập, viết, thước,phấn màu , máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức .
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
? Nêu tính chất 1/ SGK Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều
chia hết cho cùng một
số thì tổng chia hết cho số đó .
- ? Nêu tính chất 2/SGK Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia
hết cho một số
còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó
thì tổng không chia
hết cho số đó .
? Bài tập 84/35/SGK
a/ 54 – 36 a/ 54 – 36 chia hết cho 6
b/ 60 - 14 b/ 60 -14 không chia hết cho 6
GV gọi nhận xét - GV nhận xét và cho điểm
- Hoạt đông 3 : Bài mới .
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG
VIÊN SINH
Hoạt động 3-1 : 1.Nhận xét mở
đầu :
? Hãy viết 90 ; 610 ; HS:
1240 dưới dạng tích 90 = 9.10 = 9.2.5
trong đó có 2 thừa số 2 610 = 61.10 = 61.2.5
và 5 1240 = 1240 = 124. 2.5
HS: Điều chia hết cho
? Nhận xét gì khi chia 2 và 5
các tích trên cho 2 và 5
HS: Các số đều có chữ
? Em có nhận xét gì về số tận cùng bằng 0
- một số chia hết cho 2 và
5
* Nhận xét :
Các số có chữ số
tận cùng là 0 đều
chia hết cho 2 và
chia hết cho 5
Hoạt động 3-2 : 2. Dấu hiệu chia hết
? Trong các số có một cho 2
chữ số số nào chia hết
cho 2 Ví dụ : Xét số n =
HS: 43 *
Ví dụ : Xét số n = 43 * - Có thể là : 0, 2, 4, 6, 8
Thay dấu * bởi chữ số
nào thì n chia hết cho 2 ? HS:
- Có thể là : 1, 3, 5, 7, 9
Thay dấu * bởi chữ số
nào thì n không chia hết
cho 2 ? HS:
Phát biểu kết luận 1 và
kết luận 2
? Em nhận xét gì về số - Kết luận 1 : số có
chia hết cho 2 và không chữ số tận cùng là
chia hết cho 2 chữ số chẵn thì chia
hết cho 2
- - Kết luận 2 : Số có
chữ số tận cùng là
HS: Phát biểu : chữ số lẻ thì không
Các số có chữ số tận chia hết cho 2
cùng là chữ số chẵn thì
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 và chỉ
chia hết cho 2 những số đó mới chia * Các số có chữ số
hết cho 2 tận cùng là chữ số
chẵn thì chia hết
HS cả lớp thực hiện . cho 2 và chỉ những
?1 - Số chia hết cho 2 là số đó mới chia hết
Trong các số sau số nào số 328, 1234 cho 2
chia hết cho 2, số nào - Số không chia hết cho
không chia cho 2 ? 2 là 1437, 895
HS:
Số chia hết cho 2 là
GV: Cho ví dụ : 2540, số:2540
1347, 1638 1638.
Số không chia hết cho
2 là :
1347
GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
Hoạt động 3-3 :
- 3. Dấu hiệu chia hết
Xét ví dụ : n = 43 * cho 5 :
HS: n 5 khi * là 0 hoặc
Thay dấu * bởi chữ số 5 Xét ví dụ : n = 43 *
nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số HS: n 5 khi * có thể
nào thì n không chia hết là : 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9
cho 5 ?
? Em có kết luận gì ? về HS: Phát biểu KL1 và
số chia hết cho 5 và KL2 Kết luận 1:
không chia hết cho 5 Số có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5 .
Kết luận 2 :
Số có chữ số tận
cùng khác 0 và 5 thì
không chia hết cho 5
.
? Phát biểu dấu hiệu HS:
chia hết cho 5 Các số có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5 thì * Các số có chữ số
chia hết cho 5 và chỉ tận cùng là 0 hoặc 5
những số đó mới chia thì chia hết cho 5 và
hết cho 5 . chỉ những số đó mới
- chia hết cho 5 .
? 2 Điền chữ số vào dấu
* để được số 37 * chia
hết cho 5 .
GV cho HS làm theo HS: Thảo luận nhóm
nhóm .
HS: Có thể là 0 hoặc 5
GV: Gọi 1 HS lên bảng
trình bày HS: Nhận xét .
GV gọi HS nhận xét
HS:
GV cho ví dụ : Trong các Số chia hết cho 5 là
số sau, số nào chia hết số : 2540
cho 5 : Số không chia hết cho
2540, 1347, 1638 5:
1347, 1638
Hoạt động 4 : Củng cố
- HS:
GV gọi HS nhắc lại dấu * Các số có chữ số tận
hiệu chia hết cho 2, cho cùng là chữ số chẵn thì
5? chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 2 .
* Các số có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 5 .
Hoạt động 5 : Dặn dò .
- Dặn HS học bài theo
SGK
- Dặn HS làm bài 93,
95/38
- Dặn HS xem bài kế
tiếp
“ Luyện tập ”
- GV nhận xét tiết học .
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Giúp HS củng cố và nắm vững kiến thức đã học về dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5
Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính tốn, phương pháp suy luận của học sinh .
- Biết vận dụng vào giải bài tập của 2 phần dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu
hiệu chia hết cho 5
Thái độ :
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng tính chia hết cho 2 và chia hết cho 5
II. Chuẩn bị dạy học :
- GV: Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Tập, viết, thước, phấn màu, máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
- Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức
- Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
GV HS
Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2 HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2
dấu hiệu chia hết cho 5 và dấu hiệu chia hết 5
Bài tập : 328 , 1437, 895, 1234 ,240 a). Chia hết cho 2 : 328, 1234,
240
b). Chia hết cho 5: 895, 240
- Lớp nhận xét và giáo viên nhận xét và cho điểm
- Hoạt động 3 : Bài mới
- TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG
VIÊN SINH
Hoạt động 3-1 1. Ôn lại lý thuyết :
Gv gọi HS nhắc lại dấu HS:
hiệu chia hết cho 2, cho Nhắc lại dấu hiệu chia * Các số có chữ số
5 hết cho 2 và dấu hiệu tận cùng là chữ số
chia hết cho 5 chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2 .
* Các số có chữ số
tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5 và
chỉ những số đó mới
chia hết cho 5
Hoạt động 3-2: HS: 2. Bài tập :
GVgọi HS đọc đề a). Các số chia hết cho Bài 91/38
2 là
652, 850, 1546
b) Các số chia hết cho
5 là :
850, 785
Hoạt động 3-3 Bài 93/38
HS đọc đề ? Em nhận Tổng ( hiệu ) sau có
- xét gì về câu a HS : chia hết cho 2 không,
a) 136 + 420 = 556 có chia hết cho 5
chia hết cho 2, không không ?
chia hết 5
b) 625 – 450 = 175
GV gọi HS thực hiện Chia hết cho 5, không
chia hết cho 2
c) 1.2.3.4.5.6 + 42= 720
+42
Chia hết cho 2, không
chia hết cho 5
d) 1.2.3.4.5.6 – 35=
Hoạt động 3- 4 720-35
Chia hết cho 5, không Bài 95/38
GV gọi HS đọc đề chia hết cho 2 Điền chữ số vào dấu
* để được 54* thỏa
GV: Em hãy thực hiện mãn điều kiện
theo nhóm HS: Đọc đề
a) chia hết cho 2
HS: Thực hiện theo b) chia hết cho 5
nhóm
- GV gọi đại diện 1 a) 0; 2; 4; 6; 8
nhóm nhận xét
b) 0; 5
Hoạt động 3- 5
HS: Đại diện 1 nhóm Bài 98/39
Gọi 2 HS đọc đề . Hãy nhận xét
- thực hiện theo nhóm a) Đ b) S
- Gọi đại diện 1 nhóm c) Đ d) S
trình bày
HS làm việc theo nhóm
- GV gọi HS nhận xét HS trình bày trên bảng
HS:
Hoạt động 3- 6 a) Đ b) S Bài 99/39
c) Đ d) S
Gọi 2 HS đọc đề HS: Nhận xét - Số có 2 chữ số
? Số có 2 chữ số giống giống nhau chia hết
nhau chia hết cho 2 thì cho 2 thì chữ số hàng
chữ số hàng đơn vị có đơn vị phải là số
thể là những số nào ? HS làm việc theo nhóm chẳn : 2,4,6,8
HS: - Số có 2 chữ số
? Số đó chia 5 dư 3 hãy giống nhau chia hết - Số đó chia 5 dư 3
kiểm tra trong các số đã cho 2 thì chữ số hàng thì số đó sẽ là số có
cho số nào chia 5 dư 3 đơn vị phải là số chữ số 8
chẳn : 2,4,6,8
? Vậy số cần tìm Vậy số cần tìm là 88
HS 2, 4, 6, 8
Hoạt động 3- 7
- Gọi 2 HS đọc đề HS: BT: Cho số x mà 7 <
- Hãy thực hiện theo - Số 8 x ≤ 35
nhóm - Số 88
- Gọi đại diện 3 nhóm a) Tìm các số x
- trình bày HS làm việc theo nhóm 2
HS: b) Tìm các số x
Nhóm 1: 5
a) x = 8, 10, 12, 14, 16, c) Tìm các số x
18 2 và x 5
20, 22, 24, 26, 28, 30,
32
Nhóm 2:
b) x = 10, 15, 20, 25,
30,35, 40
Hoạt động 4 : Củng cố Nhóm 3:
GV gọi HS nhắc lại c) x= 10, 20, 30
dấu hiệu chia hết cho
2.
HS:
GV gọi HS nhắc lại * Các số có chữ số tận
dấu hiệu cho 5 . cùng là chữ số chẵn thì
chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia
hết cho 2 .
* Các số có chữ số tận
- Một số chia hết cho cùng là 0 hoặc 5 thì
cả 2 và 5 có tận cùng là chia hết cho 5 và chỉ
chữ số nào ? những số đó mới chia
hết cho 5
- Hoạt động 5 : Dặn dò HS: Một số chia hết
- Dặn HS học bài theo cho cả 2 và 5 có tận
SGK cùng là chữ số 0
- Dặn HS làm bài tập
100/39
- Dặn HS xem bài kế
tiếp
”Dấu hiệu chia hết
cho 3, cho 9 ”
- GV nhận xét tiết học
nguon tai.lieu . vn