Xem mẫu

  1. Giáo án sinh học lớp 7 - Bài 35 : ẾCH ĐỒNG I. Mục tiêu - HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. - Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước. - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. - Kĩ năng hoạt động nhóm. - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. II. Đồ dùng dạy và học - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114. - Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng. - Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi. - HS: chuẩn bị theo nhóm. III. Tiến trình bài giảng Hoạt động 1: Đời sống
  2. - GV yêu cầu HS đọc - HS tự thu nhận thông tin thông tin trong SGK và trong SGK trang 113 và rút thảo luận: ra nhận xét. - Thông tin trên cho em - 1 HS trình bày, các HS biết điều gì về đời sống khác nhận xét bổ sung. của ếch đồng? - GV cho HS giải thích một số hiện tượng: - HS trình bày ý kiến. - Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban đêm? - Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì? (con mồi ở cạn và ở nước nên ếch có đời sống vừa cạn vừa nước).
  3. Kết luận: - Ếch có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn (nửa nước, nửa cạn). - Kiếm ăn vào ban đêm. - Có hiện tượng trú đông. - Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển a. Di chuyển - GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát, mô tả cách di chuyển của ếch được: trong lồng nuôi và hình 35.2 + Trên cạn: khi ngồi SGK, mô tả động tác di chi sau gấp chữ Z, lúc chuyển trên cạn. nhảy chi sau bật thẳng + Quan sát cách di chuyển  nhảy cóc. trong nước của ếch và hình 35.3 SGK, mô tả động tác
  4. di chuyển trong nước. + Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi trước bẻ lái. Kết luận: - Ếch có 2 cách di chuyển; + Nhảy cóc (trên cạn) + Bơi (dưới nước). b. Cấu tạo ngoài - GV yêu cầu HS quan sát - HS dựa vào kết quả kĩ hình 35.1, 2, 3 và hoàn quan sát và tự hoàn chỉnh bảng trang 114. thành bảng 1. - Thảo luận và trả lời câu - HS thảo luận trong hỏi: nhóm, thống nhất ý - Nêu những đặc điểm cấu kiến. tạo ngoài của ếch thích + Đặc điểm ở cạn: 2, 4,
  5. nghi với đời sống ở cạn?-- 5 Những đặc điểm cấu tạo + Đặc điểm ở nước: 1, ngoài thích nghi với đời 3, 6 sống ở nước? - HS giải thích ý nghĩa - GV treo bảng phụ ghi nội thích nghi, lớp nhận dung các đặc điểm thích xét, bổ sung. nghi, yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm. - GV chốt lại bảng chuẩn. Kết luận: - Ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước (các đặc điểm như bảng trang 114). Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch Đặc điểm hình dạng và nghĩa thích Ý cấu tạo nghi
  6. - Đầu dẹp nhọn, khớp với  Giảm sức cản của thân thành 1 khối thuôn nước khi bơi. nhọn về trước. - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao  Khi bơi vừa thở vừa trên đầu (mũi thông với quan sát. khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở). - Da trần phủ chất nhầy và  Giúp hô hấp trong ẩm dễ thấm khí. nước. - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có  Bảo vệ mắt, giữ mắt màng nhĩ. khỏi bị khô, Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch
  7. - GV cho HS thảo luận - HS tự thu nhận thông tin trong và trả lời câu hỏi: SGk trang 114 và nêu được các - Trình bày đặc điểm đặc điểm sinh sản: sinh sản của ếch? + Thụ tinh ngoài - Trứng ếch có đặc + Có tập tính ếch đực ôm lưng điểm gì? ếch cái. - Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng - HS giải thích. trứng ếch lại ít hơn cá? - GV treo tranh hình 35.4 SGK và yêu cầu HS trình bày sự phát triển của ếch? - HS lắng nghe và tiếp thu kiến - So sánh sự sinh sản thức. và phát triển của ếch với cá? - GV mở rộng: trong
  8. quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về nguồn gốc của ếch. Kết luận: - Sinh sản: + Sinh sản vào cuói mùa xuân + Tập tính: ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước. + Thụ tinh ngoài, để trứng. - Phát triển: Trứng  nòng nọc  ếch (phát triển có biến thái). 4. Củng cố Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
  9. - Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước của ếch? - Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn? - Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch? 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị theo nhóm: Ếch đồng
nguon tai.lieu . vn