Xem mẫu

  1. Ôn tập chương IV (tiết 1) A.Mục tiêu: +Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. +Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. c.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (tiến hành trong giờ) III. Bài mới (43 ph)
  2. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức -Hỏi : 1.Biểu thức đại số: +Biểu thức đại số là gì ? -BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ +Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ? thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số) -VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x – +Thế nào là đơn thức ? 2z 2.Đơn thức: +Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, -BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích y có bậc khác nhau. giữa các số và các biến. 1 -VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2;  4 +Bậc của đơn thức là gì ? x3y2… -Bậc của đơn thức: hệ số  0 là tổng +Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu số mũ của tất cả các biến có trong trên ? đơn thức.
  3. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng 1 1 2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc +Tìm bậc các đơn thức x ; ;.  4 4 +Đa thức là gì ? 9; +Hãy viết một đa thức của một biến 7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5 1 x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc. 4 hệ số tự do là 3. 3.Đa thức: Tổng các đơn thức +Bậc của đa thức là gì ? VD: -2x3 + x2 – 1 x +3 4 +Tìm bậc của đa thức vừa viết ? Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó. VD: Đa thức trên có bậc 3 Hoạt động 2: Luyện tập
  4. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng -Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 II.Luyện tập: giá trị của biến ta làm thế nào? 1.Tính giá trị biểu thức: -Yêu cầu làm BT 58/49 SGK. BT 58/49 SGK: a) 2xy(5x2y + 3x – z) Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; Thay x = 1; y = -1; z = - 2 vào biểu y = -1; thức z = -2. 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60 SGK: = -2.[-5 + 3 + 2] = 0 -Yêu cầu 3 HS lên bảng: 2.BT 60/49 SGK: a)Tính lượng nước trong mỗi bề sau a)Điền kết quả vào bảng: thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền 1kết Phút 2 3 4 10 Bể Bể A 100+30 quả vào bảng 160 190 220 400 130 Bể B 0+40 80 120 160 400 40 Cả hai 170 240 310 380 800 bể b)Viết biểu thức: Sau thời gian x phút lượng nước có
  5. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng -Các HS khác làm vào vở trong bể A là 100 +30x. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x. -Yêu cầu làm BT 59/49 SGK: 3.BT 59/49 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào ô 5x2 yz 25x3 y2z2 trống. = 15x3 y2z Yêu cầu 2 HS lên bảng. 25x4 yz 5xyz . 75x4y3z2 = -x2 yz 13 xy z  4 125x5y2z2 = -5x3y2z2 = 5 x2y4z2 =  2 IV. Đánh giá bài dạy (2ph).
  6. -Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. -BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK. -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV .
nguon tai.lieu . vn