Xem mẫu

  1. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: - Kiến thức: +học sinh hiểu được thế nào là đường tròn? Thế nào là hình tròn? + hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính. - Kỹ năng: + sử dụng compa thành thạo. +Biết vẽ đường tròn, cung tròn. - thái độ: + rèn luện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ. II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: thứơc thẳng phấn màu, com pa, thước đo góc. - HS: đồ dùng học tập… III. Tiến trình dạy học:
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
  3. Hoạt động 1: đường trònvà hình tròn
  4. GV: vẽ đường tròn sử HS: để vẽ đường 1. đường tròn và dụng công cụ gì? tròn ta thường dùng hình tròn: GV: hãy vẽ đường đường tròn tâm O compa. HS: vẽ đường tròn tròn tâm O, bán bán kính R là hình gồm các điểm kính2cm. tâm O bán kính 2 cm GV: GV: vẽ đường vào vở cách khoảng bằng tròn lên bảng, lấy các R, kí hiệu là (O; điểm A, B, C.. trên R). đường tròn. M GV: hỏi các điểm này HS: các điểm này N P cách tâm O một đều ácch tâm O một khoảng bao nhiêu? khoảng bằng 2 cm. GV: vậy đường tròn tâm O bán kính cm là hình gồm các điểm M là điểm nằm cách O một khoảng trên đường tròn. bằng 2 cm. HS: đường tròn tâm N là điểm nằm Vậy tổng quát đường bên trong đường O bán kính R là hình tròn tâm O bán kính R gồm các điểm cách O tròn là hình như thế nào? một khoảng bằng R P là điểm nằm
  5. Hoạt động 2: cung và dây cung GV: yêu cầu HS đọc 2. cung và dây HS: lấy 2 điểm A và sgk cung: B thuộc đường tròn. GV: cung tròn là gì? sgk Hai điểm này chia GV: dây cung là gì? GV: thế nào là dường đường tròn thành hai kính của của hình phần, mỗi phần là một cung tròn. tròn? Dây cung là đoạn thẳng nối 2 mút của cung. Đường kính của GV: yêu cầu HS đo đường tròn là dây đường g kính của cung đi qua tâm. đường tròn (o,2) HS: 4cm GV: vậy đường kính HS: đường kính dài hình tròn có quan hệ gì gấp đôi bán kính. với bán kính?
  6. Hoạt động 3: một công dụng khác của compa GV: ngoài công dụng HS: so sánh độ dài 3. một công dụng chính của compa là vẽ hai đoạn thẳng. khác của compa: đường tròn compa còn ví dụ 1: có công dụng nào ví dụ 2: khác? GV: yêu cầu Hs đọc sgk. GV: yêu cầu HS vẽ hai đoạn thẳng bất kì và dùng compa để so sánh độ dài đoạn thẳng. Yêu cầu HS đọc VD 2. Hoạt động 4:luyện tập củng cố
  7. 1. thế nào là hình tròn? a.CA=2cm, CB=2cm, DA=3 cm, DB= Hình tròn, cung tròn, 2CM. b.vì I nằm giữa A và B nên: dây cung? 2. bài 39/sgk IA+IB =AB =>AI= AB – IB = 4 –2 =2cm. AI= BI= AB/2 =2cm =>I là trung điểm của AB. KC= 1cm Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà Học bài, nắm vững các khái niệm: đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung BT 40, 41, 42 Chuẩn bị bài mới: tam giác
nguon tai.lieu . vn