Xem mẫu

  1. Giáo án mầm non - Thế Giới Động Vật
  2. Giáo án mầm non mới Chủ điểm 4 Thế Giới Động Vật I/. YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Động vật sống ở khắp nơi: trong nhà, trên rừng, dưới nước: tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản…. - Mối quan hệ giữa động vật và môi trường sống của chúng: cấu tạo, thức ăn, lợi ích, tác hại của chúng đối với môi trường sống 2. K ỹ năng: - So sánh, phân lo ại 1 số động vật về hình dáng cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động. - Miêu tả, vận động, xé,dán 1 số con vật - Tô, vẽ về các con vật - Đóng vai, tạo dáng các con vat về tiếng kêu,vận động (chạy, nhảy…) - Hát, đọc thơ, giải câu đố, kể chuyện về các con vật. - Có 1 số kỹ năng đơn giản về chăm sóc 1 số vật nuôi gần gũi với trẻ - Tự tin khi trèo lên, xuống thang phối hợp tay chân nhịp nhàng - Khéo léo khi lăn bóng 3. Thái độ: - Yêu quí, chăm sóc 1 số động vật nuôi gần gũi. II/. N Ề NẾP THÓI QUEN: - Qúi trọng người chăn nuôi - Yêu thích vẽ đẹp về hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động… 1- Hoạt động chung: - Biết giữ trật tự trong giờ học, ngồi đúng tư thế, biết cách cầm bút - Gìơ học muốn nói phải phát biểu giơ tay, không nói leo 2- Hoạt động góc: - Chơi đúng góc, không chạy sang góc khác, biết chọn góc chơi trước khi vào hoạt động - Không nói lớn tiếng, không chạy nhảy, la hét, không giành đồ chơi với bạn. - Sau khi chơi xong biết thu dọn đồ chơi gọn gàng 3- Lao động: - Biết giúp cô lao dọn đồ dùng đồ chơi của lớp. - Biết giúp cô thu dọn đồ chơi sau khi chơi và học. - Cháu làm việc đến nơi đ ến chốn 4-Vệ sinh cá nhân: - Giữ quần áo sạh sẽ, móng tay chân cắt ngắn, sạch sẽ. - Trẻ dùng đúng đồ dùng cá nhân. - Không khạc nhổ ra lớp, không bôi bẩn lên tường - Đi vs đúng nơi qui định, rửa tay sạch sẽ sau khi đi vs III/. ATGT: - Hoạt động chung: 1
  3. + D ạy trẻ biết các loại ptgt đường bộ, thủy, sắt, hàng không + Biết chạy xe ở làn đường phía b ên phải, người đi bộ đi bên vỉa hè phía bên p hải - Các hđ khác: - ĐDDH: Dạy cháu làm 1 số ptgt bằng hộp giấy, chai, lọ… - Trang trí: Trang trí ngoài lớp tranh tuyên truyền về cách đi trên ptgt, những hành vi đúng sai khi tham gia gt. IV/. BẢO VỆ MÔI TR ƯỜNG: - Hoạt động chung: + D ạy cháu biết lợi ích của cây xanh, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng. + Biết giữ gìn vệ sinh nhà cửa, lớp học, không vức rác bừa bải - Các hđ khác: Dạy cháu trồng cây, chăm sóc góc thiên nhiên, làm vs sân trường - ĐDDH: - Trang trí: tranh ảnh về những hành vi b ảo vệ rừng, không chặt phá rừng….. V/. NÂNG CAO CHẤT LƯ ỢNG LÀM QUEN VH-CV: - Hoạt động chung: + Thông qua truyện, thơ về các con vật gd cháu biết chăm sóc bảo vệ vật nuôi trong gia đình. + Làm quen tập tô chữ i-t-c ; b-d-đ - Các hđ khác: - ĐDDH: - Trang trí: Tạo môi trường chữ trong và ngoài lớp học cho chau có thể tiếp cận với chữ mọi lúc mọi nơi VI/ DINH DƯỠNG VỆ SINH THỰC PHẨM: 1- Vệ sinh trước khi ăn: hướng dẫn cháu cách rửa tay trước khi ăn và sau khi đ i vs . 2- Các chất dd trong thức ăn: có 4 nhóm thực phẩm (tinh bột, đạm,béo và vitamin). 3- B TLNT: VII/. SỨC KHỎE: 1- Theo dõi cân đo: cân đo ghi vào sổ theo dõi, sổ sức khỏe,vẽ biểu đồ 2- Theo dõi qua biểu đồ: xem cân nặng và chiều cao cháu so với tháng trước tăng, giảm như thế nào? Duyệt BGH GV ký tên Nguyễn Thị Kim Xuyến 2
  4. GỢI Ý CHỦ ĐỀ NHỎ * TUẦN 1: Động vật nuôi trong gia đình - Hai: Một số loại gia cầm - B a: Đặc điểm sinh sản của gia cầm - Tư: Một số loại gia súc - Năm: Đặc điểm sinh sản của gia súc - Sáu: Lợi ích - GD dinh dưỡng - chăm sóc vật nuôi * TUẦN 2: Động vật sống dưới nước - Hai: Các loại cá, thức ăn chế biến từ cá - B a: Một số đv sống ở ao hồ, nước mặn,nước ngọt - Tư: Một số loại hải sản - Năm: Động vật lưỡng cư - Sáu: Lợi ích- chăm sóc- bảo vệ * TUẦN 3: Động vật sống trong rừng - Hai: Những con vật sống trong rừng - B a: Một số loại chim, lợi ích - Tư: Một số loại bò sát, một số đv thuần hóa - Năm: Đặc điểm sinh sản của 1 số loại thú rừng - Sáu: Thú quí hiếm- b ảo vệ * TUẦN 4: Côn trùng - Hai: Một số loại côn trùng - Ba: Côn trùng có lợi - Tư: Côn trùng có hại - Năm: Sự phát triển của loài bướm - Sáu: Bảo vệ côn trùng có ích 3
  5. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Thể dục Thời gian Môn Đ ề tài + Nội dung chống mệt mõi Tuần 1 1 /12/08 MTXQ -Vật nuôi trong gia đình -HH: Thổi nơ VH -Thơ: Mèo đi câu cá -Tay: Tay đưa 2 /12/08 TH -Nặn các con vật gần gũi ngang gập khủy TD -Trèo lên xuống thang tay 3 /12/08 LQVT -Xác định phía phải trái của -Chân: Ngồi khụy đối tượng gối 4 /12/08 ÂN -Hát vỗ tay tiết tấu chậm -Lườn: Ngồi duỗi “Thương con mèo”. NH: chân quay người 5 /12/08 LQCC “Lý chiều chiều” sang hai bên VS -LQ, tập tô chữ i- t- c -Bật: Tiến về trước -Hướng dẫn trẻ rửa mặt Tuần 2 8 /12/08 MTXQ -Động vật sống dưới nước -HH: Gà gáy VH -Thơ: “Nàng tiên ố c” -Tay: Đua tay ra 9 /12/08 TH -Xé dán hình con cá trước gập trước TD -Lăn bóng bằng 2 tay đi theo ngực 10/12/08 LQVT bóng -Chân: Ngồi xổm -Đếm đến 8. Nhận biết các đứng lên liên tục 11/12/08 ÂN nhóm có 8 đối tượng. Mhận -Lườn: Đứng cuối biết chữ số 8 gập người về trước 12/12/08 LQCC -DH: “Cá vàng bơi” tay chạm ngón VS -NH: “Chú ếch con” chân -Làm bài tập chữ i- t- -Bật: Tiến về trước -Hướng dẫn trẻ rửa mặt Tuần 3 15/12/08 MTXQ -Động vật sống trong rừng -HH: Tàu hỏa VH -Chuyện: “Sơn tinh - Thủy -Tay: Hai tay thay 16/12/08 TH tinh” nhau quay dọc TD -Vẽ con gà trống thân -Trèo lên xuống thang chạy -Chân: Ngồi khụy 17/12/08 LQVT nhấc đùi. gối -Nhận biết mối quan hệ hơn -Lườn: Đứng 18/12/08 ÂN kém trong phạm vi 8 nghiêng người sang -DH: “Chim mẹ chim con” hai bên 19/12/08 LQCC -NH: “Lượn tròn, lượn -Bật: Chân sáo 4
  6. VS khéo” -Làm quen tập tô chữ b- d- đ -ON Tuần 4 22/12/08 MTXQ -Một số côn trùng -HH: Gà gáy VH -K ể chuyện sáng tạo -Tay: hay tay thay 23/01/08 TH -Vẽ con gà mái nhau quay dọc TD -Bật xa, ném xa 1 tay chạy thân nhanh 10 m -Chân: Ngồi khụy 24/01/08 LQVT -Thêm bớt, chia nhóm có đối gối tượng 8 thành 2 phần -Lườn: Đứng 25/01/08 ÂN -Vỗ tay theo tiết tấu kết hợp nghiêng người sang “Con chuồ chuồn”. “NH: 2 bên B èo dạt mây trôi” -Bật: Tiến về trước 26/01/08 LQCC -LQ tâp tô chữ b- d- đ VS -ON 5
  7. GỢI Ý HOẠT ĐỘNG I./ MTXQ: - Đàm thoại với trẻ về đặc điển, tên gọi, cấu tạo, vận động, nơi sống, thức ă n, simh sản, lợi ích,cách chăm sóc, bảo vệ, sự giống và khác nhau, mối quan hệ của các con vật đối với môi trường sống của: + Các loài đv nuôi trong gia đình + Các loài đv dưới nước, ao, hồ… + Các loài thú sống trong rừng + Các loài côn trùng - Tìm hiểu về quá trình sinh sản của 1 số loại đặc trưng: thú 2 chân có cánh, 4 chân, ong bướm - Hướng dẫn-GD, cách chăm sóc bảo vệ, đề phòng - Tìm hiểu sơ đồ phát triển của loài bướm, ếch II/. ÂM NHẠC: - Hát nghe 1 số nội dung bài hát có nội dung nói rõ về 1 số loài thú quen thuộc (trong và ngoài trương trình) - Hát vận động theo nhạc nhịp nhàng, làm động tác minh hoạ dáng đi các con vật. III/. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ-VĂN HỌC CHŨ VIẾT: - Đọc thơ, kể chuyện về 1 số loài đv quen thuộc. - Giải câu đố về các con vật - Đọc thơ “Mèo đi câu cá, Nàng tiên ốc”, một số bài đồng dao, ca dao về con vật. - Trẻ biết sử dụng 1 số động từ liên quan đến 1 số con vật quen thuộc - LQCV (i-t-c), (b,d,đ). Tìm những con vật có tên bắt đầu bằng chữ cái đã học - Tạo quyển thơ, truyện tranh chữ to, các câu chuyện, thơ có liên quan đến chủ điểm - Gắn chữ cái rời theo mẫu, bổ sung câu chữ cái bỏ trống, - Trẻ tạo album tranh truyện về thế giới đv - Trẻ đong kịch, múa rối, kể chuyện sáng tạo, giải thích câu đố, đọc ca dao đồng dao có liên quan đến chủ điểm IV/. TẠO HÌNH: - Gấp hình bằng giấy các con vật: chim, cá, bướm, ếch - Cắt, vẽ, xé, dán về 1 số động vật và hoạt động của chúng - Nặn, tạo dán 1 số con vật 6
  8. - Dùng các kỹ năng tạo hình với các nguyên liệu khác nhau tạo thành b ức tranh hay mô hình về vườn thú, khu chăn nuôi, ao cá, tôm cua…) - Sưu tầm, cắt, xé dán, vẽ nặn về 1 số loài vật - In hình con vật - Cô cháu làm rối về các con vật V/. LÀM QUEN VỚI TOÁN: - Định hướng các phía của đối tượng khác của con vật - Đếm, thêm bớt, chia nhóm trong phạm vi 8 - P hân nhóm các loại đv theo nơi sống, thức ăn, đặc điểm, cấu tạo, sinh sản, lợi ích - Tìm hướng về nhàcho cac con vật theo sơ đồ - So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa các con vật - Làm theo mẫu, trẻ tạo con vật theo mẫu - Ghép hình con vật cắt rời - Ghép lôgic: thức ăn, nơi sống, mẹ con VI/. THỂ DỤC: - Trèo lên xuống thang - Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng - Bật xa, ném xa - Chạy nhanh, chạy nhấc cao đùi - Bắt chước vận động của các con vật: leo, trèo, nhảy, bò - C hơi vận động: m èo đuổi chuột, mèo và chim sẻ, bẩy chuột, ba ba ấp trứng Trò chơi: + Bắt chước dáng đi, tiếng kêu, động tác của các con vật + Chơi phân nhóm các con vật theo yêu cầu của cô + Chơi mô tả con vật + Chơi ghép hình phù hợp các bộ phận: đầu, chân, đuôi, màu sắc, lông của các con vật + Ghép nối hình các con vật với môi trường sống thức ăn, mẹ con + Tạo sơ đồ về sự phát triển của bướm, ong về lợi ích của các con vật + Chơi xây dựng vườn thú, trại chăn nuôi + Chơi vận động + Chơi dân gian:rồng rắn lên mây VII/. BÉ TẬP LÀM N ỘI TRỢ: - Trò chơi pha sữa, pha bột đậu - Làm vệ sinh, sắp xếp đồ dùng ăn uống ở góc nội trợ hay góc gia đình VIII/. AN TOÀN GIAO THÔNG: Phân nhóm các loại PTGT Rửa mặt: Dạy trẻ rửa mặt 7
  9. HOẠT ĐỘNG GÓC Phân vai Xây dựng Học tập Nghệ thuật T.Nhiên Gia đình: -Xây các -H ọc tập: chơi -Tạo hình: -Thiên + Chế biến 1 kiểu chuồng phân nhóm nặn, tạo nhiên: số món ăn từ thú: chim, gà g hép hình các dáng con quan sát hồ thịt (gà, lợn, bằng con vật theo đặc vật, gắp cá, cho cá bò, thịt, cá…) que,hạt… điểm, cấu tạo, bằng giấy ăn + B ác sĩ thú y -Xây ao cá, mt sống… các con vật: -Làm các chữa bệnh trại chăn + Vẽ, cắt, xé, bướm, cá, con thú tiêm phòng vât nuôi, vườn dán, con vật chim… bằng lá, nuôi. bách thú… theo nhóm số -V ẽ, xé, dán g iấy in -C ửa hàng bán -Xếp hình lượng (1-8), tạo tranh về hình các thực phẩm từ các con vật chia nhóm con hoạt động con vật. nguồn đv: thịt, bằng hột vật có số lượng của các con -Quan sát trứng, bơ, sữa, hạt… 8 . + Tìm cắt vẽ vật, tạo cây hút phomat, hải các con vật có tranh nước (nhận sản, cá tôm tên bắt đầu truyện kể biết ảnh cua… bằng chữ cái đã về các con hưởng của -C ửa hàng bán học, gắn chữ cái vật nước, mặt thức ăn cho rời theo mẫu. -Làm rối trời, động các con vật + Nhận dạng bằng các vật, sự + Cửa hàng con vật bằng nguyên vật phát triển bán vật nuôi: tranh liệu khác của cây).. thú bông, con + Lô tô, nhau vât làm bằng đorêmi, về các -Làm mặt các nguyên vật con vật, ghép nạ các con liệu hình con vật. vật -Bé tập làm + Tìm nhà theo -Làm nội trợ: pha sơ đồ. a lbum về 8
  10. bột đậu, nước -Thư viện: các con vật quả ép đường. + Xem tranh, * Â m nhạc: làm album về nghe nhạc các loài vật tạo dáng + Đọc chuyện, con vật kể chuyện sáng -Hát vận tạo, sáng tác động làm chuyện về các điệu bộ con vật. minh hoạ + Đóng kịch, động tác múa rối. của con vật -Đóng kịch “ Mèo đi câu cá” 9
  11. KẾ HOẠCH TUẦN 1/12 Thời Nội Dung Hoạt Động Gian ĐÓN *Thứ 2: TRẺ -GD lễ giáo. -Ôn vệ sinh. -GD an toàn giao thông. *Thứ 3: -GD nề nếp. -LQ tạo hình. -Chơi tự do. *Thứ 4 -GD trẻ tắm gội. -LQVT -Chơi tự do. *Thứ 5 -GD vệ sinh môi trường. -LQAN. -Chơi tự do. *Thứ 6 -GD vệ sinh. -LQCC: i, t, c. -Chơi tự do. THỂ -Hô hấp: thổi nơ bay DỤC -Tay: tay đưa ngang ngực, gập khủy tay CHỐNG -Chân: ngồi khụy gối MỆT -Lườn: ngồi duỗi chân quay người sang hay bên MÕI -Bật: tiến về trước H ỌP Thực hiện theo trình tự các bước: MẶT 1/ Điểm danh: Đ IỂM -Cho từng tổ đứng lên diểm danh. DANH -Tổ trưởng đi kiểm tra tay bạn, điểm sĩ số tổ và báo cáo số bạn đi học và số bạn vắng. -Cô nói lí do bạn vắng và giới thiệu “Bảng bé đến lớp”. 2/ Thời gian: -Hỏi cháu về thứ ngày tháng hôm qua, hôm nay , ngày mai. -Cho cháu quan sát lịch và viết số. -Viết lịch thời gian lên bảng, (Thứ, ngày, tháng, năm) hôm qua, hôm nay, ngày mai. 3/ Thời tiết: -Cho cháu quan sát thời tiết và nói thời tiết hôm nay. -Gọi cháu gắn biểu tượng tương ứng. -GD cháu mùa mưa co rất nhiều mũi nên tránh không cho mũi đốt. 10
  12. 4/ Thông tin sự kiện: -Theo thực tế. 5/ Kế hoạch ngày: -Cô gợi hỏi chế độ sinh hoạt trong ngày. -Gọi cháu tìm băng từ gắn vào bẳng. 6/ Giới thiệu sách mới: -Theo thực tế. 7/ Chủ đề ngày: HOẠT T2: -MTXQ: Vật nuôi trong gia đình ĐỘNG -VH: Thơ “Mèo đi câu cá” CHUNG T3: -Tạo hình: nặn các con vật gần gũi -TD: Trèo lên xuống thang T4 : -LQVT: Xác định phía phải, trái của đối tượng T5 : -AN: Thương con mèo -NH: Lý chiều chiều T6 : -LQCC: Làm quen tập tô chữ i-t-c HOẠT *Thứ 2: ĐỘNG -QS: Một số loại gia cầm. N GOÀI -TCVD: Chuyền bóng. TRỜI -Chơi tự do. *Thứ 3: -QS: Đặc điểm sinh sản của 1 số loại gia cầm. -ÔN VH: Mèo đi câu cá. -Chơi tự do. *Thứ 4: -QS: Một số loại gia súc. -Chơi tự do. *Thứ 5: -QS: Đặc điểm sinh sản của gia súc. -TCVD: -Chơi tự do. *Thứ 6: -QS : Chăm sóc vật nuôi. -ÔN ÂN: -Chơi tự do. HOẠT -Cô + trẻ làm bổ sung thêm ĐDĐC các góc ĐỘNG -Cô tổ chức cho cháu hoạt động góc theo nội dung chủ điểm “thế GÓC giới động vật” 1/ Góc phân vai: 2/ Góc học tập thư viện: 3/ Góc xây dựng: 4/ Góc nghệ thuật: 5/ Góc thiên nhiên: N ÊU -Cho cháu nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoạn GƯƠNG -GD cháu biết tự nhận xét bản thân, nhận xét bạn ngoan, bạn TRẢ chưa ngoan. 11
  13. TRẺ -Cô nhận xét bổ sung. -Lần lược cô cho cháu cắm cờ bé ngoan. -Nhắc nhỡ cháu về: ATGT, vệ sinh…. 12
  14. MẠNG NỘI DUNG Động vật nuôi trong gia đình Động vật sống dưới nước - Tên gọi. - Tên gọi. - Đ ặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, - Đ ặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, …) vận động, nơi sống, …) - Chăm sóc. - Chăm sóc, bảo vệ. - Lợi ích. Thế Giới Động Vật Động vật sống trong rừng Côn trùng - Tên gọi. - Tên gọi. - Đ ặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận vận động, nơi sống, …) động, nơi sống,…) - Bảo vệ. - Lợi ích, tác hại. - Bảo vệ và đề phòng. 13
  15. Thứ hai, ngày 01 tháng 12 năm 2008 KẾ HOẠCH NGÀY I. Đón trẻ: 1. YÊU CẦU: -Cháu mạnh dạng vào lớp. -Biết chào hỏi khi đến lớp. -Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. 2. CHUẨN BỊ: -Tranh về các con vật. -Bảng bé giúp cô. 3. TIẾN HÀNH : -GD lễ giáo :Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa Ông Bà, Cha. Mẹ….. -GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch -Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình cùng trẻ sưu tầm tranh chủ đ iểm -Lao động :Cháu biết tự động phân công bạn trực. II. Thể dục chống mệt mõi 1. Yêu cầu 2. Kiến thức: Cháu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân, lườn bật 3. K ỷ năng: Trẻ biết kết hợp tay chân nhịp nhàng 4. Thái độ: Cháu tập không xô đẩy bạn 5. Chuẩn bị: Sân bãi, đồ dùng 6. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động: cháu đi vòng tròn hát -Cháu đi vòng tròn và đ i các kiểu “Đi đ ều”, đi các kiểu chân: mũi chân, chân theo hiệu lệnh của cô chạy chậm, chạy nâng cao đùi… 2/ Trọng động: cháu tập các động tác: -Cháu tập 2 lần x 8 nhịp -HH: thổi nơ -Tay2: Tay đưa ngang gập khủy tay -Chân 3: ngồi khụyu gối -Lườn 6: ngồi duỗi chân quay người sang hai bên -Bật: tiến về trước. 3/ Hồi tĩnh: cháu đi hít thở nhẹ nhàng -Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. III. HĐ Điểm danh: I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: -Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: -Chu trả lời r rng mạch lạc. 14
  16. -Chu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt v biết cc ngy trong tuần… 3/Thái độ: -Cháu chú ý để thực hiện đúng yu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: -Các lo ại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Ho ạt động điểm danh: -Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ -Cháu thực hiện các thao trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn trong tổ. tác điểm danh. -Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và bạn -Chu nu tn bạn vắng chưa cắt móng tay. Đeo khăn…. -Tổ trưởng tìm hình b ạn vắng gắn vo bảng b -Chu tìm đến lớp. 2/ Thời gian: -Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem -Chu xem lịch -Cô gợi hỏi cháu trong tuần có mấy -Chu trả lời theo hiểu biết ngày,hôm nay là thứ mấy, ngày m ấy, tháng mấy, năm mấy.(Thứ 2 ngày 1 tháng12 năm -Chu viết 2008) Cô cho cháu viết thứ, ngày, tháng, năm. -Tiếp tục cơ cho chu viết hơm nay, ngy mai. -Chu ln dự bo thời tiết và 3/ Thời tiết: -Cơ cho chu quan st thời tiết hơm nay, cơ gắn biểu tượng cho chu ln dự bo thời tiết v tìm biểu tượng gắn lên bảng thời tiết. -Cháu nêu tên các hoạt 4/ Chế độ sinh hoạt: -Cô giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt động -Hỏi cháu các hoạt động trong ngày. -Chu tìm biểu tượng gắn -Gọi chu ln tìm băng từ và biểu tượng phù hợp với các giị của cc hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt.. 5/ Thơng tin sự kiện: +Thơng tin của cơ: + Cơ gợi hỏi thơng tin của chu: -Chu nĩi thơng tin. 6/ Gioi thiệu sch mới: -Cơ giới thiệu sch mới cơ vừa lm song -Chu ch ý xem -Cho chu biết nội dung trong quyển sch. -Hẹn vào giờ chơi cô cho xem tiếp. 7/ Gioi thiệu hoạt động chung trong ngày: +MTXQ:Vật nuôi sống trong gia đình. +VH:Thơ: Mèo đi câu cá. 15
  17. III/ HOẠT ĐỘNG CHUNG Môn Văn học Đ ề tài : Thơ “Mèo đi câu cá” Thái Hoàng Linh MTXQ Vật nuôi trong gia đình Môn: văn học MÈO ĐI CÂU CÁ THÁI HOÀNG LINH I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Cháu hiểu nội dung bài thơ, thuộc thơ, biết tên các loài đv nuôi trong gia đ ình. -Cháu thể hiệ điệu bộ, giọng đọc nội dung b ài thơ, cháu phân biệt được nhóm gia súc gia cầm. -Thông qua nội dung b ài thơ gd cháu tính siêng năng, chăm làm, không ỷ vào người khác, biết chăm sóc các con vật nuôi trong gđ II- C HUẨN BỊ: -Tranh thơ chữ to, b ài thơ chữ to “Mèo đi câu cá” -Bàn ghế, giấy A4, màu * Tích hợp : MTXQ: “Vật nuôi trong gia đình” TH: Vẽ con cá - thức ăn cho mèo ÂN: “Ai cũng yêu chú mèo” Kim Hữu III- TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁU Ổn định: Cháu nghe bài hát “Ai cũng -Cháu nghe nhạc yêu chú mèo” * Hoạt động 1: Trò chuyện đàm thoại chủ điểm: -C/c nghe bài hát nói về con vật gì? Mèo -Cháu trả lời là vật nuôi ở đâu? Nhà các con có nuôi mèo không? Mèo kêu như thế nào? -Mèo ăn những thức ăn gì? -Các con có thích chu mèo không? Nhà thơ Thái Hoàng Linh rất thích mèo nên đã sáng tác ra bài thơ nói về 2 anh em mèo. Các con xem đó là bài thơ gì nhé! -Giới thiệu tập thơ “Mèo đi câu cá” -Cháu lắng nghe * Hoạt động 2: tri giác tranh 16
  18. -Lần 1: xem từng trang -Lần 2: xem tranh đ àm thoại nội dung -Cháu xem tranh và nói nội dung tranh Giới thiệu đây là tập tranh “Mèo đi câu cá” của nhà thơ Thái Hoàng Linh. -Cháu xem cô gắn băng từ -Cô gắn băng từ tên bài thơ tên bài thơ -Cháu đ ếm có mấy tiếng? (4). Có những chữ cái nào -Cháu tìm chữ cái c/c đã học rồi? -Cô sao chép tên bài thơ * Hoạt động 3: đọc thơ cho trẻ nghe -Cô đọc lần 1: diễn cảm + điệu bộ -Cháu nghe cô đọc -Cô đọc lần 2: đọc + tranh : trích dẫn từ khó, gthích từ khó + 4 câu đầu: gt 2 anh em mèo đi câu và nơi câu -Cháu nghe nội dung bài thơ + 6 câu tiếp: quang cảnh, tính ỷ lại của mèo anh -8 câu tiếp: phấn khởi muốn vui chơi -8 câu cuối: sự hối hả của 2 anh em mèo và sự thất vọng vì không có cá ăn -Đọc lần 3: Chỉ vào chữ to trong sách -Cháu đọc thơ diễn cảm * Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ -Dạy cháu đọc thơ diễn cảm + D ạy lớp, nhóm cá nhân đọc thơ + điệu bộ bằng nhiều hình thức + Chú ý động tác cá nhân hiều, sửa sai -Cháu đọc thơ chữ to -Dạy cháu đọc thơ chữ to -Đàm thoại liên hệ thực tế. Gd cháu phải siêng năng chăm chỉ… * Hoạt động 5: Tạo sản phẩm Nhóm 1: Tìm chữ a, ă, â, u, ư trong bài thơ ghi số lượng Nhóm 2: Nặn quả con cá Nhóm 3: Vẽ con mèo Nhận xét: Cháu thuộc thơ, thể hiện diễn cảm điệu bộ khá tốt  N hận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................................................. ................................................................. .............................. ................................... ....................................... * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
  19. ................................................................. ................................................................. ............................. * Kế hoạch tiếp theo: H ướng trẻ vào ho ạt động góc. ................................................................. ................................................................. ................................................................. .............................. III. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI I. YU CẦU: 1/ Kiến thức: -Trẻ biết được 1 số loại gia cầm, vật nuơi trong gia đình như: Gà, vịt, chó, trâu,… 2/ K ỹ năng -Trẻ biết so sánh, nêu đặc điểm, cấu tạo: 3/ Thái độ: -GD chăm sóc các con vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: -Tranh về cc con vật nuơi. III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Quan st:Cho ht “Một con vịt” -Trong bi ht nối về con vật gì? Sống -Chu trả lời theo hiểu biết ở đâu? Thuộc nhóm gia cầm hay gia súc? -Cĩ mấy cnh? Mấy chn? Chn cĩ gì? Đ ẻ con hay đẻ trứng? -Cho trẻ ht con gà trống: Tương tự hỏi trẻ -Cho trẻ nêu các đ ặc điểm giống -Trẻ nu theo hiểu biết 18
  20. nhau, khc nhau của 2 con vật. 2/ Chơi vận động: -Trẻ giả lm tiếng ku của cc con vật. -Hát vận đông theo bài hát 3/ Chơi tự do:  N hận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................................................................... ..................................................................... .................. .................................................. ........................ * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..................................................................... ..................................................................... ................. * Kế hoạch tiếp theo: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... .............................. IV.HOẠT ĐÔNG GÓC: -Gĩc trọng tm gĩc phn vai I.YU CẦU: -Cháu được hành động, ĐDĐC VÀ SẢN PHẨM MỘT SỐ CON VẬT -Phn lo ại cc con vt.v gộ tn. -GD cháu cách chăm sóc và bảo vệ. II. CHU ẨN BỊ: -Tranh về 1 số con vật nuôi trong gia đình III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Ho ạt động của trẻ -Cô cho cháu đồng chơi: Chăm sóc các con vật. 19
nguon tai.lieu . vn