Xem mẫu

TUẦN 35 Thứ hai, ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Tập đọc ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống II­ Đồ dùng : Phiếu ghi tên bài tập đọc. III­ Hoạt động dạy­học Hoạt động dạy 1. Kiểm tra ­ Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập . ­ Ôn tập đọc HĐ3. Hướng dẫn làm BT. Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điển Khám phá thế giới hoặc T/y cuộc sống. HĐ3. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị bài sau Hoạt động học ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài Vương quốc vắng nụ cười( P2 ) ­ Lắng nghe. ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc đó. ­ Làm vào vở BT, trình bày kết quả. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Toán I. Mục tiêu: ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA 2 SỐ ĐÓ ­ Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên chữa bài. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn luyện tập:+ Bài 1(2 cột): ­ Yêu cầu HS nêu cách tìm số lớn, số bé. + Bài 2(2 cột): + Bài 3: ­ GV chấm bài cho HS. Hoạt động học HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài. Cột 1: SB: 13; SL: 78 Cột 2: SB: 68; SL: 102 HS: Tự làm bài rồi chữa bài. Cột 1: SB: 18; SL: 90 Cột 2: SB: 189; SL: 252 HS: Đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài. ­ Tự làm bài rồi chữa bài. ­ 1 em lên bảng. Bài giải: + Bài 4 (HSKG) + Bài 5: HD về nhà. 4. Củng cố , dặn dò:­ Nhận xét giờ học. ­ Về nhà làm vở bài tập. Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (kg) Số thóc kho thứ hai là: 1350 – 600 = 750 (kg) Đáp số: Kho 1: 600 kg Kh o 2: 750 kg. ­ Làm vào vở, 1 em trình bày bài giải. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số hộp kẹo đã bán là: 56 : 7 x 3 = 24 (hộp) Số hộp bành đã bán là: 56 – 24 = 32 (hộp) ĐS: 24 hộp kẹo, 32 hộp bánh. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục: Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Đề của phòng giáo dục ra) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 1:Toán I. Mục tiêu: Thứ ba, ngày 14 tháng 5 năm 2013 LUYỆN TẬP CHUNG ­ Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính . ­ Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên chữa HS: Tự làm bài rồi chữa bài. bài. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Hướng dẫn luyện tập:+ Bài 2: + Bài 3: HS: Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng. a) x ­ 3 = 1 b) x : 1 = 8 x = 2 + 4 x = 8 1 x = 2 + 3 x = 2 x = 4 + Bài 5: ­ Tự làm bài rồi chữa bài. ­ 1 em lên bảng. Bài giải: Ta có sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là: 30 + 6 = 36 (tuổi) Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi. Tuổi bố: 36 tuổi. ­ GV chấm bài cho HS. 4. Củng cố , dặn dò:­ Nhận xét giờ học. ­ Về nhà làm vở bài tập. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả I­ Mục tiêu ­Đọc rành mạch, tương ÔN TẬP đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống) ; bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. II­ Đồ dùng : ­ BT 2 viết vào giấy khổ to III­ Hoạt động dạy­học Hoạt động dạy 1. Kiểm tra ­ Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài. Hoạt động học ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài Vương quốc vắng nụ cười( P2 ) ­ Lắng nghe. HĐ2. Hướng dẫn ôn tập . ­ Ôn tập đọc HĐ3. Hướng dẫn làm BT. Bài 2: Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết MRVT trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống. Bài 3: Giải nghĩa 1 số từ vừa thống kê ở BT 2. Đặt câu với mỗi từ đó. ­ Chữa bài, nhận xét. HĐ3. Củng cố, dặn dò. Chuẩn bị bài sau ­ HS bốc thăm đọc 1 bài tập đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc đó. ­ Làm vào vở BT, trình bày kết quả. ­ Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lý : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Đề của phòng giáo dục ra) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỹ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (T3) I. Mục tiêu: ­ HS chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn Lắp ghép được mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn . sử dụng được . ­ Với HS khéo tay lắp được ít nhất một mô hình tự chọn . Mô hình chắc chắn , sử dụng được II. Đồ dùng :Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1. Kiểm tra Đ D H T(3p) 2. Bài mới. HĐ1(5p) chọn và kiểm tra các chi tiết . ­ Nêu yêu cầu HĐ2 ( 20p) Thực hành lắp mô hình đã chọn HĐ2(8p)Đánh giá kết quả học tập. ­ GV nêu tiêu chuẩn đánh giá : + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. + Mô hình chắc chắn không xộc xệch. + Vói HS khéo tay mô hình chắc chắn , sử dụng được. HĐ3(1p) Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Hoạt động học ­ Chọn đủ các chi tiết để vào nắp hộp. ­ Tiến hành lắp các bộ phận của mô hình mình đã chọn. ­ Dựa vào tiêu chuẩn đánh giá kết quả lắp ráp của bạn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 2013 Tiết 1:Toán I­ Mục tiêu: Thứ tư, ngày 15 tháng 5 năm LUYỆN TẬP CHUNG ­ Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên . ­ So sánh được hai phân số . II­ Các hoạt động dạy­học Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên chữa bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: + Bài 2: + Bài 3 (cột 1): + Bài 4: + Bài 5: Cho HS về nhà làm. 3. Củng cố , dặn dò:­ Nhận xét giờ học. ­ Về nhà làm bài tập. Hoạt động học HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài. Nêu kq. HS: Tự đặt tính rồi tính. Nêu cách tính và kq. HS: Tự so sánh từng cặp số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ trống. VD: 5 < 7 ; 10 = 16 HS: Đọc yêu cầu, tự tóm tắt bài toán rồi giải. Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x 2 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch được là: 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) = 48 (tạ) Đáp số: 48 tạ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Luyện từ và câu ÔN TẬP I­ Mục tiêu ­Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. ­Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật. II­ Hoạt động dạy­học Hoạt động dạy 1. Kiểm tra ­ Nhận xét, cho điểm. Hoạt động học ­ 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài Vương quốc vắng nụ cười( P2 ) ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn