Xem mẫu
TUÂN 34 Thưhai ngay 25 thang 4 năm 2016
Môn: Mĩ thuật Tiết 34 (GVBM) ================================= Môn: Tập đọc Tiết 67
BÀI: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I. Mục tiêu
Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
KNS*:
Kiểm sóat cảm xúc. Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. Tư duy sáng tạo: Nhận xét bình luận.
II. Đồ dùng dạy học
Bản đồ Địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
2 hs đọc bài con chim chiền chiện Nhận xét
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Luyện đọc và tìm hiểu bài *Luyện đọc
Bài chia làm 3 đoạn
Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
+ Lần 1: Kết hợp luyện phát âm các từ khó trong bài
+ Lần 2: Giảng các từ khó cuối bài: thống kê, thư giản, sảng khoái, điều trị
HS luyện đọc theo cặp Một HS đọc cả bài
GV đọc diễn cảm cả bài
Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý
chính của từng đoạn văn?
Hoạt động học
2 hs đọc
HS lắng nghe
HS nối tiếp nhau đọc
Luyện đọc theo cặp 1 hs đọc
Lắng nghe
+ Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác.
+ Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đ3: Người có tính hài hước sẽ
1
sống lâu
Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? Vì khi cười,tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 ki lô – mét một giờ, các cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái,
Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất ?
thoả mãn.
Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân,tiết kiệm tiền cho Nhà nước
Ý b: Cần biết sống một cách
GV: Qua bài đọc, các em đã thấy :tiếng vui vẻ cười làm cho con người khác với động
vật, tiếng cười làm cho con người hạnh HS lắng nghe. phúc, sống lâu. Thầy hi vọng các em sẽ
biết tạo ra cho mình một cuộc sống có nhiều niềm vui, sự hài hước.
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài thơ
Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của 3 hs đọc bài
GV treo lên bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
GV đọc mẫu
HS luyện đọc theo nhóm 2 Y/c 2 nhóm thi đọc
Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố (Lồng ghép GDKNS)
1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung của bài.
Lắng nghe
HS luyện đọc
Đại diện 2 nhóm thi đọc Nhận xét giọng đọc
Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
5. Dặn dò, nhận xét
Về nhà đọc bài nhiều lần GV nhận xét tiết học.
=================================== Môn: Toán Tiết 166
BÀI: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP) I. Mục tiêu
HS chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
Thực hiện được phép tính với số đo diện tích..
2
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
Phát huy tư duy sáng tạo cho HS. *Ghi chú: BT cần làm BT1, BT2, BT4.
II. Đồ dùng dạy – học
GV: Kế hoạch bài học SGK HS: Bài cũ – bài mới.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS nêu cách làm BT5 về nhà. Nhận xét.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài b) Thực hành *Bài 1
Yêu cầu học sinh nêu đề bài
Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào vở.
Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn
Nhận xét bài làm học sinh. * Bài 2 :
Y/c HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích trong bảng.
Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách tính vào vở.
GV gọi HS lên bảng tính. Nhận xét.
* Bài 4 :
Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề.
Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính vào vở
GV gọi HS lên bảng tính kết quả.
Hoạt động của trò
Lắng nghe.
1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
HS ở lớp làm vào vở. 2 HS làm trên bảng :
1m2 = 10dm2 1km2 = 1000000m2 1m2 = 10000 cm2 1dm = 100cm2
2 HS đọc nhắc lại.
HS thực hiện vào vở, 2HS lên bảng thực hiện.
15 m2 = 150 000 cm2 ...
Nhận xét bài bạn.
1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
Tiếp nối nhau phát biểu.
1 HS lên bảng tính mỗi HS làm một mục
Giải :
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
64 x 25 = 1600 ( m2)
Số tạ thóc cả thửa ruộng thu được :
3
Nhận xét 4. Củng cố
Nâng cao: x x 4 = 3 x là ...
GV củng cố nội dung bài học. GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò, nhận xét
Dặn về nhà học bài và làm bài.
1600 x 1 = 800 (kg)
800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ
Nhận xét đánh giá tiết học
Buổi chiều
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (3 tiết)
I. Mục tiêu
Nghe viết đúng đoạn, bài tập đọc đã học trong tuần và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng tốc độ qui định.
Làm quen văn miêu tả con vật. II. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài dạy
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe – viết chính tả Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
Hỏi: Nội dung nói lên điều gì? * Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
* Viết chính tả
GV đọc cho HS viết đúng yêu cầu. * Soát lỗi và nhận xét bài chính tả
c) Làm quen văn miêu tả con vật.
Tổ chức cho HS đọc bài văn mẫu, tìm hiểu cấu tạo của bài văn thể loại miêu tả con vật.
Viết đoạn văn miêu tả con vật nuôi trong nhà.
2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
HS TLCH.
3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp.
Nghe GV đọc và viết bài.
HS dùng bút chì, đổi chéo vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.
HS làm bài vào vở
HS đọc bài viết trước lớp
Trình bày kết quả nhận xét sửa chữa.
4
Nhận xét, góp ý.
2. Củng cố, dặn dò, nhận xét
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học; Tìm đọc tham khảo một số bài văn mẫu.
Nhận xét tiết học.
===================================
Môn: Thể dục Tiết 34 (GVBM) ===================================
THỰC HÀNH TOÁN (2 tiết)
I. Mục tiêu
Thực hành, vận dụng các phép tính về phân số. II. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài dạy
a) Giới thiệu bài b) Thực hành
Bài 1: Dạng 4 phép tính về phân số
Bài 2: Giải toán có lời văn ( Dạng rút về tỉ số, dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu).
2. Củng cố, dặn dò, nhận xét Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
Dặn HS xem lại cách tìm hai số khi biết tổng, hiệu.
Nhận xét tiết học.
HS tìm và nêu hướng làm bài. HS làm bài tập vào vở.
Chữa bài.
====================================== Thưba, ngay 26 thang 4 năm 2016
Môn: Chính tả (nghe – viết) Tiết 34 BÀI: NÓI NGƯỢC
5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn