Xem mẫu

TUẦN 34 Thứ hai, ngày 6 tháng 5 năm 2013 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2:Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I.Mục tiêu: ­ Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với dọng rành rẽ, dứt khốt. ­ Hiểu nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu( trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng:Tranh minh họa bài đọc trong SGK, bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A.Bài cũ: B. Bài mới: HĐ1 Hướng dẫn luyện đọc: ­ GV đọc mẫu tồn bài và nêu cách đọc. ­ GV chia đoạn: ­ Đọc lượt 1 :Kết hợp tìm tiếng khó. GV ghi bảng một số tiếng khó đọc: Sảng khối, thoả mãn. Đọc lượt 2:Kết hợp giải nghĩa từ. ­ GV nhận xét HĐ2 Tìm hiểu bài: ­ Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính của từng đoạn văn. ­ GV nhận xét. ­ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? ­ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? ­ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất. HĐ3 Hướng dẫn HS đọc diễn cảm ­ Đọc tốp 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn văn .GV giúp các em đọc đúng giọng một văn bản phổ biến khoa học. GV treo bảng phụ ghi đoạn 2: Tiếng cười ...hẹp mạch máu Gv đọc mẫu và yc hs theo dõi nêu cách đọc ­ GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và Hoạt động học Gọi 2 HS đọc TL 2 bài thơ “Con chim chiền chiện ”, trả lời các câu hỏi trong SGK. ­ HS theo dõi đánh dấu theo đoạn ­ HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài +3HS nối tiếp đọc và tìm tiếng khó đọc ­HS luyện phát âm 3hs đọc bài , lớp nhận xét HS lắng nghe ­ HS nêu .Bài văn trên có 3 đoạn ­Đoạn 1:Tiếng cười là đặc điểm quan trọng , phân biệt con người với các lài vật khác Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ Đoạn 3:Những người có tính hài hước chắc chắn sẽ sống lâu hơ ­ Vì khi cười , tốc độ thở của con người tăng đến 100km một giờ , các cơ mặt thư giãn thoải mái , não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khối , thỗ mãn ­ Để rút ngắn thời gian diều trị bệnh , tiết kiệm tiền cho nhà nước ­ Cần thiết sống một cách vui vẻ ­ HS theo dõi và thực hiện theo yc của gv thi đọc đúng một đoạn trong bài. GV nhận xét C. Củng cố­ Dặn dò ­ GV nhận xét tiết học Tiết 3:Tốn: I. Mục tiêu : ­ HS luyện đọc theo bàn ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP ) ­ Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. ­ Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. BT 1,2,4 II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Bài cũ :Chữa bài tập 3 2 Bài mới : GTB :GV dùng lời. HĐ1: Củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống ­ GV yc hs làm bài và chữa. ­ GV củng cố :Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ trống. GV : yc hs làm bài và chữa. HĐ2: Củng cố về giải tốn . Bài 4 GV yc hs nhắc lại đề bài GV yc hs làm bài và chữa bài GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hoạt động học 1hs chữa bài , lớp nhận xét HS chuẩn bị sáchvở HS làm bài và chữa bài 1m2 = 100dm2 1m2 =10000cm2 1km2 =1000000m2 ­100 lần 15m2=150000cm2 103m2 =1030000dm2 500cm2 =5dm2 Lớp nhận xét Bài giải Diện tích thửa ruộng là 64x 25 =1600(m2) Cả thửa ruộng thu hoạch được là 1600x1/2 =800 (kg )=8 tạ ĐS: 8tạ Về làm bài tập ở nhà ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4: Thể dục: Gv chuyện ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Lịch sử: ÔN TẬP I.Mục tiêu : ­ Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hởu Lê ­ thời Nguyễn. II. Đồ dùng:Phiếu học tập của học sinh. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A. Bài cũ: Nêu một số công trình kiến trúc cổ ở ở Huế? ­ GV cho HS hát . B. Bài mới: * Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động học ­ HS nêu, lớp nhận xét. ­ HS theo dõi. HĐ1.Làm việc cả lớp. ­ GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian và yêu cầu học sinh điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống cho chính xác. ­ GV nhận xét và chốt lại các mốc thời gian. HĐ2. Làm việc cả lớp . ­ GV đưa ra danh sách một số các nhân vật lịch sử. ­ Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt về nhân vật lịch sử đó HĐ3. Làm việc cả lớp: ­ GV đưa ra một số địa danh, di tích lịch sử, văn hố có đề cập như trong sgk. ­ GV gọi một số học sinh dựa vào các địa danh, sự kiện lịch sủ và nêu các sự việc có liên quan. ­ GVnhận xét và kết luận. C. Củng cố dặn dò: ­ GV hệ thống lại nội dung bài học. ­ Về nhà ôn tập theo nội dung GVđã hướng dẫn. ­ HS làm việc theo cặp ­ Đại diện một số cặp nêu. ­ HS theo dõi và nêu, lớp nhận xét. ­ HS làm việc theo cặp. ­ HS nêu, lớp nhận xét. ­ Lắng nghe, thực hiện. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 1:Tốn: I. Mục tiêu: Thứ ba, ngày 7 tháng 5 năm 2013 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ­ Nhận biết về 2 đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. ­ Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. BT 1,3,4. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ:Chữa bài tập VBTT 2. Bài mới: HĐ1 : Củng cố về cạnh song song , vuông góc Bài 1;Quan sát hình bên hãy chỉ ra a.Các cạnh song song với nhau b.Các cạnh vuông góc với nhau HĐ2: Củng cố về chu vi và diện Bài 3 :Dúng ghi Đ sai ghi S GV nhận xét HĐ3 :Củng cố về giải tốn Bài 4: GV yc hs làm bài và chữa bài GV gợi ý cách giải ­Trước hết tính diện tích phòng học Hoạt động học 1hs chữa bài , lớp nhận xét Cạnh AB song songvới DC ­Cạnh AD vuông góc với cạnh AB 2 hs trả lời HS trả lời :Câu a, b ,c là sai ­Câu d đúng HS làm bài và chữa bài Diện tích phòng học 5x8 =40m Diện tích viên gach ­Tính diện tích viên gạch lát ­Suy ra số viên gạch cần dùng để lát nền phòng học GV nhận xét 3.Củng cố dặn dò ­ Nhận xét giờ học 20 x20 =400 cm 40m =400 dm Số viên gạch cần dùng để lát viên gạch 400 :4 =100 (viên ) Đs :100 (viên ) ­ Về làm bài tập ở nhà ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyện ngành dạy ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 3:Chính tả: (Nghe­ viết): NÓI NGƯỢC I. Mục tiêu : ­ Nghe­ viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. ­ Làm đúng BT2( phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). II. Đồ dùng:1 số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2a III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1/ Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 2 HS viết lên bảng 5­6 từ láy theo yêu cầu của BT3 ?( tiết CT trước). 2/ Bài mới: GTB : GV dùng lời và nêu mục đích yc của tiết học HĐ1: tìm hiểu và hướng dẫn viết nghe­ viết ­ GV đọc bài và yc hs dọc lại bài. ­ Bài này nói lên điều gì? ­ GV yc hs lên bảng viết một số tiếng khó viết : liếm lông ,nậm sượi. ­ GV nhận xét ­ GV nhắc nhở HS cách trình bày ­ GV yc­ HS gấp sách GK. GV đọc từng dòng HS viết ­ GV đọc cả bài cho HS kiểm tra lại bài viết ­ GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài Nhận xét chung HĐ2: Luyện tập ­ GV nêu yêu cầu của bài tập . ­ HS đọc thầm đoạn văn ­ HS làm bài vào vở . GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp; mời 3 nhóm HS thi tiếp sức ­ GV nhận xét­ chốt lại lời giải đúng: Hoạt động học ­ 2hs thực hiện,lớp nhận xét ­ HS theo dõi SGK HS chuẩn bị sách vở ­ Cả lớp đọc thầm ­ HS theo d õi ­ 1HS đọc bài ­ Nói những chuyện phi lí cuộc đời 2HS lên bảng viết , lớp nhận xét ­ HS viết bài ­ Đổi vở sốt lỗi cho nhau tự sửa những chữ viết sai ­ HS lắng nghe ­ HS đọc thầm ­ Làm vào vở cá nhân ­ Đại diện 3 nhóm lên thực hiện lớp nhận xét và chốt lời giải đúng :tham gia dùng một thiết bị , theo dõi , bộ não kết quả , bộ não , 3: Củng cố­ Dặn dò ­ GV nhận xét tiết học. ­ Yêu cầu HS về nhà đọc lại thông tin ở BT2, kể lại cho người thân. không thể ­ HS lắng nghe và thực hiện ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 4:Địa lí: ÔN TẬP I. Mục tiêu : ­ Chỉ trên bản đồ TN Việt Nam vị trí dãy Hồng liên Sơn Đỉnh Phan Xi Păng, đồng bằng Bắc bộ,đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền trung, các cao nguyên ở tây nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển đông các đảo và quần đảo chính ­Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta : HN, TPHCM ,Đà Nẵng, Cần Thơ , Hải Phòng. ­ Hệ thống tên một số dân tộc ở HLS, ĐBBB, ĐBNB , các ĐBBDHMT , Tây Nguyên ­Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng núi cao nguyên , đồng bằng, biển , đảo. II.Đồ dùng: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam. III. Hoạt động dạy học: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Tiết 5:Kỹ thuật: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN I. Mục tiêu : ­ HS chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . ­ Ghép được một mô hình tự chọn , mô hình lắp ghép tương đối chắc chắn, sử dụng được . ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn