Xem mẫu

  1. Từ ngữ Tiết : HÔI HÈ – VĂN NGHỆ (tt) I – Mục tiêu : - Kiến thức : Hệ thống hoá củng cố , mở rộng 1 số từ ngữ thường dùng khi nói , viết về hội hè văn nghệ - Kỹ năng : Tập nhận biết nghĩa , giải nghĩa 1 số từ ngữ nói về chủ đề trên - Thái độ : giáo dục H yêu thích tiếng việt II – Chuẩn bị : - GV : Tranh nội dung bài dạy - HS : xem trước bài III – Các hoạt động : 1. Khởi động :( 1p ) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Hội hè – văn nghệ - Hội hè là gì ? tìm những từ gần nghĩa với “ hội hè” ? - Liên hoan văn nghệ là gì ? - Kể tên 1 số nhạc cụ mà em biết ? - Đọc phần điền từ
  2. - Nhận xét , ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Hội hè – văn nghệ (tt) 4. Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh Hoạt động 1 : Luyện tập Hoạt động :nhóm Phương pháp : trực quan , thảo Bài 1: Tìm 1 số từ thích hợp để luận cùng điền vào chỗ trống trong 2 - H lên bảng điền thành ngữ Vui như tết Đặt câu Vui như hội - H tự đặt câu Bài 2: Kể tên nhạc cụ dân tộc - Chiêng , trống , đàn tơ rưng , đàn bầu , đàn nhị trong hình 3 - H tả hìnhdáng âm thanh của nhạc cụ Bài 3: Kể tên 1 số điệu hát dân - Chèo ( Bắc Bộ )
  3. gian nổi tiếng ở 1 số địa phương - Quan họ ( Bắc Ninh ) - Hò chèo thuyền (Huế) - Bài chó ( Nam Trung Bộ ) - Trống quân ( Bắc Bộ ) - Tìm một số từ ghép có - H tự làm , nêu : nhạc cụ , tiếng “nhạc” nhạc công , nhạc sĩ , ca Hoạt động 2 : Củng cố nhạc Hoạt động :nhóm Phương pháp : thi đua - Nhận xét , ghi điểm - H giải nghĩa 1 số từ - Thi đua kể tên 1 số nhạc - Nhận xét , giáo dục cụ mà em biết - H tả hình dáng sau đó bịt mắt , tìm đàn , đoán đàn 5. Tổng kết : ( 1p ) - Dặn dò H về nhà học bài , xem lại bài - Chuẩn bị : “ Đạo đức nhân dân” - Nhận xét tiết học
nguon tai.lieu . vn