Xem mẫu

  1. NGỮ PHÁP ĐỘNG TỪ Giảm tải: Bỏ mục I (điểm 2) ý 2 phần ghi nhớ. I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Phân biệt động từ chỉ ý nghĩa hoạt động và động từ chỉ ý nghĩa trạng thái. - Kỹ năng: Nhận ra đặc điểm của động từ có đối tượng, động từ không có đối tượng. - Thái độ: giáo dục học sinh yêu qúy Tiếng Việt. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Sách giáo khoa,Vở bài tập, bảng phụ _ Học sinh: Sách giáo khoa, Vở bài tập, tìm hiểu bài. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Bài cũ: (4’) Đại từ chỉ ngôi - Đại từ dùng để làm gì? Nêu ví dụ? _ 1 học sinh nêu - Đại từ chỉ ngôi dùng để làm gì? Nêu các _ 2 học sinh nêu đại từ chỉ ngôi thứ 1, 2, 3. - Nhận xét – chấm điểm.
  2. 3. Bài mới: (30’) Động Từ _ Giới thiệu: Các em đã học về danh từ. Hôm _ Học sinh lắng nay chúng ta tiếp tuc tìm hiểu về “Động từ” (1’) - nghe. > ghi tựa. _ Học sinh nhắc lại. - Hoạt động 1: Tìm hiểu bài (14’) Học sinh nắm kiến thức về động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng thái. Phương pháp : _ Giáo viên đưa bảng phụ ghi sẵn ví dụ sách giao _ Học sinh đọc ví dụ khoa. - Nêu các từ in nghiêng, các từ đó thuộc từ loài _ Ngủ, cắt, bay, xây dựng -> động nào? từ. - Đặt câu hỏi để tìm bộ phận chính thứ 2 của mỗi _ Học sinh đặt. câu? _ Các từ “Ngủ, cắt, bay, xây dựng” có chung đặc _ Về ý nghĩa: các điểm gì về ý nghĩa và cách dùng? từ đi đầu chỉ hoạt động của sự vật nêu ở chủ ngữ.
  3. -> Giáo viên : “ngủ” là động từ chỉ trạng thái, _ Về cách dùng: “bay, cắt, xây dựng” -> hoạt động các từ đó đều làm vị ngữ. _ Quan sát và so sánh các ví dụ để chỉ ra sự khác _ Trong câu a, c nhau của các động từ trong câu a, b, c, d. các động từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật không tác động, ảnh hưởng tới sự vật khác. _ Câu b, d các động từ chỉ hoạt động của sự vật tác động đến sự vật khác. * Kết luận: đọc ghi nhớ sách giáo khoa _ 3 học sinh đọc ghi nhớ. - Hoạt động 2: Luyện tập (14’) Học sinh vận dụng làm đúng các bài tập theo yêu cầu. Phương pháp : Thực hành Bài 1: Gạch dưới các từ là động từ trong đoạn _ Học sinh đọc yêu
  4. văn. cầu -> tự làm 1 em nêu kết qủa. Nhô, tỏa, nắm, múa. _ Nhận xét. Bài 2, 3: Đặt 2 câu với 2 động từ (tự chọn) _ Học sinh tự làm….2 em lên bảng. * Kết luận: Giáo viên nhận xét, bổ sung. _ Nhận xét. 4/ Củng cố: (3’) - Đọc ghi nhớ về động từ _ 2 học sinh đọc. _ Nêu vài động từ chỉ hoạt động vài động từ chỉ - Hai dãy cử đại trạng thái? Đặt câu diện lên thi đua. - Nhận xét
nguon tai.lieu . vn